Thuốc Tirokoon tablet: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTirokoon tablet
Số Đăng KýVN-20174-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTiropramid HCl – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. 99, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseng-si, Gyeonggi-do
Công ty Đăng kýHarbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist., Harbin 150086

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/12/2017Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 10 vỉ x 10 viên4000Viên
12/09/2019Công ty Cổ phần dược – Thiết bị y tế Đà NẵngHộp 10 vỉ x 10 viên4469viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN
ĐÃ PHÊ

Lan dau).
LY DUGE—

DUYE

Thanh phản: Mỗi viên nén bao phim chứa: Tiropramid Hydrochlorid …………… 100mg Liễu lượng -cách dùng: Theo sự chỉdẫn của thầy thuốc. Chỉ định, chống chỉ định, khuyến cáo, tác dụng ngoại ý vàcác thông tinkhác: Xin xem hướng dẫn trong hộp. Bảo quản: Bảo quản trong bao bỉkín, dưới 30°C. Tranh anh sang vadm Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
DE XA TAM TAY TRE EM l ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

Rx Prescription Drug. 10 Blisters
TIROKOON tablet
Tiropramide Hydrochloride
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO_LTD
Hwaseong-si, Gyeanggi-do, Republic ofKorea.
Manufactured by:
99,Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup,
100mg
Tiropramide
Hydrochloride
TIROKOON

Composition: Each film caated tablet contains: Tirapramide Hydrochloride ………………….. 100mg Dossage &Administration: Asdirected bythe Physician, Indication, Contraindication, Pr ition, Sida-affects and other Informations: Please see théedclosed leapet. Storage: Store intight container, below’ Protect from light &moisture. Specification: In-house
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE ENCLOSED LEAFLET BEFORE USE.

:MNNG
:Bunp
ueH
jeyep
“dx
:XSARBN
jeep
“BW
2919S/ON107
{SIA
9S/ON
BSIA

Rx Thuốc bán theo đơn 40
TIROKOON tablet
Tiropramide Hydrochloride
Sản xuất bởi: HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO,LTD 88,Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnan-eup, Hwaseong-ai, Gyeonggido, HanQuéc.

Director. Li Gang

TO HUONG DAN SU DUNG CHO CAN BO Y TE

Tờ hướng dẫn sử dung Rx: Thuốc bán theo đơn
TIROKOON TABLET
(Tiropramid hydrochlorid)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hồi ýkiến bác sỹ, được sỹ.
Tên thuốc: Tirokoon tablet.
Thành phần Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoại chất:
Tiropramid hydrochlorid………………………—– sec th thtt2t 2… 100 mg
Tá dược: Tình bột ngô, cellulose vị tinh thể, carboxymethylcellulose calci, povidon
K30, magnesi stearat, talc, hypromellose, propylen glycol, titan oxid, sap carnauba.
Dang bao ché
Viên nén bao phim
Qui cách đóng gói
10 viên/vi x 10 vi /hộp.
Dược lực học
Ma ATC: A03ACOS ‘
Nhóm được lý: Chéng co thắt cơ trơn
Tiropramid cé tác dụng chống co thắt trên cơ trơn của đường tiêu hóa, đường tiết niệu
và hệ sinh đục. Thuốc ítcó tác dụng trên cơ trơn mạch máu.
Cơ chế chống co thắt cơ trơn của tiropramid: Tiropramid làm tăng đồng độ cAMP nội
bào bởi vì thuốc hoạt hóa sự tổng hợp cAMP. Nồng độ cAMP tăng Hts làm giãn
cơ trơn và ngăn cản dòng calci di qua màng. Tiropramid cô lập calci trong xoang của
các bào quan nội bào do kích thích sự gắn kết của ion Ca++ vào hệ lưới cơ tương.
Tiropramid cũng ức chế hấp thu và giải phóng ion Ca++.
Trái ngược với papaverin, tiropramid không phải là chất ức chế men
phosphodiesterase. Do đó, cơ chế tác động của tiropramid là hoàn toàn khác với cơ
chế
tác động của papaverin lên cơ trơn.
Tiropramid có ái lực rất thấp đối với calmodulin. Tác dụng chống co thất cơ trơn của
tiropramid không phụ thuộc vào calmodulin
Dược động học
Sau liều uống, nồng độ tiropramid trong huyết tương được tìm thấy sau khoảng 18-
27 phút. Nồng độ đỉnh đạt được trong khoảng 1-1,7 giờ và thời gian bán thải
khoảng 2,34-2,61 giờ. Tiropramid và một vài chất chuyển hóa của nó có thé phát
hiện được trong nước tiểu bằng phương pháp sắc kí lỏng trong vòng 24 giờ sau khi
uống
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ.

Chí định
Các trường hợp co thất đạ dày ruột, hội chứng kích thích. Cơn đau quan mật và các
trường hợp cothất đường mật như sỏi túi mật, viềm túi mật, viêm đường mật.
Cơn đau quặn thận và các trường hợp cothắt đường niệu sinh dục như sỏi thận, sỏi
niệu quản, viêm bể thận, viêm bảng quang.
Các con co that tir cung như thống kinh, dọa sây thai, cơn co cứng tử cùng.
Liễu lượng và cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không với thức ăn.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuôi: 1viên (100 mg) mỗi lần, 2-3 lần/ngày.
Trẻ dưới 12 tuổi: Chưa xác định được độ an toàn và hiệu quả điều trị.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với tiropramid hay bất kì thành phần nào của thuốc.
Hẹp cơ học đường tiêu hóa.
Phi đại kết tràng.
Suy gan nặng.
Không dùng cho trẻ 12 tuổi, phụ nữ cho con bú.
Than trọng
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Chỉ dùng khi thực sự cần thiết và phải được
tư vấn của bác sĩ chuyên khoa.
Nên sử dụng thuốc thận trọng ởngười tăng nhãn áp, phì đại tuyến idee, ⁄⁄
Nếu phát hiện phản ứng dị ứng (ban đỏ, ngứa sẵn) phải ngừng ngay tÌ
Tác dụng phụ
Hiém gdp: ADR < 1/1000 Khô miệng, khát nước, buồn nôn, nôn. táo bón, ban đỏ, ngứa. Thông báo ngay cho bắc sĩ HỄu có những tác dụng phụ sau khi dùng thuấc. Tương tác thuắc Tiropramid có thê tương tác với các thuốc hạ huyết áp, làm tăng tác dụng hạ áp của thuốc chẹn kênh calci, do đó cần thận trọng khi phối hợp. Quá liều và cách xứ trí Chưa có báo cáo về tình trạng sử dụng quá liều tiropramid. Nếu có quá liều xảy ra cần điều trị triệu chứng và điểu trị hỗ trợ Thời kỳ mang thai và cho con bú Thời ki mang thai: Than trọng khi dùng tiropramid cho phụ nữ mang thai. Chỉ dùng khí thực sự cần thiết và phải được tư vấn của bác sĩ chuyên khoa. Thời kì cho con bú: Không rõ tiropramid có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Do vậy, không dùng cho phụ nữ cho con bú hoặc phải ngừng cho con bú nếu dùng thuốc. Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Bảo quản Bảo quản trong bao bì kín, đưới 30°C. Tránh ánh sáng và âm Hạn dùng 36 tháng kế từ ngày sản xuất. DE THUÓC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM. Nhà sản xuất HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO., LTD 99, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Han Quốc Ngày xem xét sửa đôi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử adhe raecrs A Director. Li Gang THÔNG TIN TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO BỆNH NHÂN TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN 1. Tên sản phẩm TIROKOON TABLET Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Để xa tầm tay trẻ em Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc được sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ 2. Thành phần, hàm lượng của thuốc Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Tiropramid hydrochlorid Tả dược: Tình bột ngô, cellulose vi tỉnh thể, carboxymethylcellulose calci, povidon K30, magnesi stearat, talc, hypromellose, propylen glycol, titan oxid, sap carnauba. 3. Mô tả sản phẩm Viên nén bao phim 10 vién/vi x 10 vi /hộp. 4. Thuốc dùng cho bệnh gì? Các trường hợp co thắt dạ đày ruột, hội chứng kích thích. Con quan mật và các trường hợp co thắt đường mật như sôi túi mật, viêm túi mật, vidhy pong mat. Cơn đau quặn thận và các trường hợp co thắt đường niệu sinh dục như sỏi thận, sôi niệu quản, viêm bể thận, viêm bang quang. Các cơn co thắt tử cung như thống kinh, dọa sây thai, cơn co cứng tử cung. 5. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng? Thuốc dùng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không với thức ăn. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1viên (100 mg) mỗi lần, 2-3 lần/ngày. Trẻ dưới 12 tuổi: Chưa xác định được độ an toàn và hiệu quả điều trị. 6. Khi nào không nên dùng thuốc này? Mẫn cảm với tiropramid hay bất kì thành phần nào của thuốc. Hẹp cơ học đường tiêu hóa. Phi dai két trang. Suy gan nang. Không dùng cho trẻ 12 tuổi, phụ nữ cho con bủ. 7. Tác dụng không mong muốn Hiểm gặp: ADR < 1/1000 Khô miệng, khát nước, buồn nôn, nôn, táo bón, ban đỏ, ngứa. 8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này? Tiropramid có thể tương tác với các thuốc hạ huyết áp, làm tăng tác dụng hạ áp của thuốc chẹn kênh calci, do đó cần thận trọng khi phối hợp. 9. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc? Khi bạn một lần quên không dùng thuốc, chỉ cần uống liều tiếp theo và tiếp tục dùng thuốc theo liệu pháp đã được khuyến cáo. Không được gấp đôi liều để bù vào liều đã quên. 10. Cần bảo quản thuốc này như thế nào? Bảo quản trong bao bì kín, đưới 30°C. Tránh ánh sáng và âm 11. Những dấu biệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều Chưa có báo cáo về tình trạng sử dụng quá liều khi sử dụng thuốc 12. Cần làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Nếu có quá liều xảy ra cần điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ 13. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này? Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Chỉ dùng khi thực sự cần thiết và phải được tư vấn của bác sĩ chuyên khoa. Nên sử dụng thuốc thận trọng ởngười tăng nhãn áp, phì đại tuyế tiền liệt: Nếu phát hiện phản ứng dị ứng (ban đỏ, ngứa sẵn) phải ngừng n tốc 14. Khi nào cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ? -_ Nếu có bất kỳ phản ứng không mong muốn nào xảy ra. -_ Nếu bạn có thai hoặc đang cho con bú, tham vấn bác sỹ trước khi dùng thuốc. -_ Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ hoặc được sĩ. 15. Hạn dùng của thuốc? 36 thang ké từ ngày sản xuất. 16. Tên, địa chỉ của nhà sản xuất HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO., LTD 99, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Han Quốc 17. Ngày xem xét sửa đối cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc TUQ. CỤC TRƯỜNG —_ P.TRƯỞNG PHÒNG Nguyen Huy Ht ung Director. Li Gang

Ẩn