Thuốc Tiphenesin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTiphenesin
Số Đăng KýVD-23666-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMephenesin – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 25 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/01/2016Công ty cổ phần DP TipharcoHộp 10 vỉ x 25 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên365Viên
_—_
CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC PHÁM TIPHARCO

MAU NHAN
(Bồ sung lần 1)
Viên nén bao phim
TIPHENESIN
Năm 2015
NE

BO Y TE
MAU NHAN THUOC CUC QUAN LY BUC
DA PHE UY”
1-NHAN TRUC TIEP TREN DON VỊ DONG GOI NHO NHAT: * at 7
1.1 -Lung vi: Lan dau:: ld.) Al…) IMS.
-WHO
TIPHENESIN TIPHEN
ENESIN Mephenesin 250mg TIPHENESIN Mephenesin ¿
On — — WEWEWEENNNNNGMMS Meheen 2m —
ỹ TIPHENESIN TIPHE
a TIPHENESIN Mephenesin |
ee Mephenesin 280mg ——_ GMP-wW
TIPHENESIN TIPHEN
aga he TIPHENESIN Mephensn
_CTVCPDPTIPHARCO —` ]—…yÝ~—n 2G ˆ_CTYCPpPiF
a

2-NHAN TRUC TIEP TREN DON VI DO
2.1 -Hộp 2vỉ: tỷ lệ 2/3

Thành phần: “Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Sửdụngchophù éóÁtff àchơyon úÌ4đấế | Mephenesin 250mg củathuốc khiláixevàvậnhànhmáymóc, Qu*iêuvà xử trí, Các dược | Táđượcvừađủ 1viên lựchọc,Dượcđộnghọc,Cáchdùngvàliều *ù dụng. OGKEaE DÁN BYDUNG TRE: HHDŨNG Bảoquản: Đểnơikhô,tránh ánhsáng. Nhiệt độdưới30°C
Hộp 2vỉx25 viên nén bao phim
TIPHENESIN
TTHUỐC BÁN THEO ĐƠN
NISANAHdIL

GMP -WHO
TIÊUCHUAN: TCCS SDK: == CÔNG TYCPDP TIPHARCO NgàySX: 15ĐốcBinhKiêu, P2, TP. MỹTho,Tỉnh Tiên Giang Sốlô:
OHM -dW9

8ul0S£ uIsauauday
NISANAHdIL
#99|6) p3yeos-uIg ĐANG NOIL4I25384 XỊ (__€ẽ10S491SIIQ £J0xog
L

TIPHENESIN

2.2 -Hộp 10 vỉ: tỷ lệ 2/3
NISANAHdIL

Thanh phan: Mephenesin 250mg Tá dược vừađủ 1viên Chỉ định, Chống chỉđịnh, Sửdụng chophụ nữcó thai vàchoconbú,Tácđộng củathuốc khiláixevà vậnhành máymóc, Quáliễuvàxửtrí, Cácđặc tính dược lựchọc, Dược động học,Cách dùng và liễulượng: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Đểnơikhô,tránh ánhsáng. Nhiệt độ dưới 30°C
TTHUỐC BÁN THEO ĐƠN
TIPHENESIN
BOCKYHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. pfxaTAMTAYTREEM READTHELEAFLET CAREFULLY BEFORE USING KEEPOUTOFTHEREACH OFCHILDREN
Composition:Mephenesin 250mg Excipients sqfor 1film-coated tablet Indications, Contraindications, Pregnancy and lactation, Effects onability todrive and use machines, Overdose and the treatment, rmacodynamic properties, Pharmacokinetic properties, Usage anddosage: Please readtheleaflet. Storage: Store ina dry place, protect from light. Temperature under 30°C
Mephenesin 250mg
TIEU CHUAN: TCCS SPECIFICATION: MANUFACTURER SĐK/VISA:
CÔNG TYCPDP TIPHARCO 15ĐốcBinhKiêu, P2, TP. MỹTho, Tỉnh TiềnGiang TIPHARCO PHARMACEUTICAL JOINT -STOCK COMPANY 15DocBinhKieu,Ward 2,MyThoCity,TienGiang Province
ni rd
GMP -WHO
OHM -dWD
Mawet

Ngay SX/Mfg. Date: SốlôSX/Batch No: HD/Exp. Date:

uIsauauda
NISANAHdIL
Siô|E) payEo2-uJiy SẽJOS4215IIQ 0L10x0g ‘NAG NOI1dI12S33d M

TIPHENESIN
Se

+%⁄

3- TOA HƯỚNG DẪN DÙNG THUỐC
R* TỊPHENESIN
Viên nén bao phim
1/ Thành phần: Công thức cho 1viên nén bao phim:
Mephenesin 250 mg
Tá dược: Tricalci phosphat, Microcrystallin cellulose, Hydroxypropyl methyl
cellulose, Natri starch glycolate, B6t Talc, Magnesi stearat, Tinh b6t mì,
Dibuty] phtalat, Eudragit E;o0, Macrogol 6000, Mau Erythrosin lake, Mau
Sunset yellow lake, Mau xanh Patent V, Titan dioxyd, Ethanol 96°, Nước
tinh khiét vira dit 1vién.
2/ Chi dinh:
Điêu tri hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột
sống, vẹo cô, đau lưng, đau thắt lưng.
3/ Chống chỉ định:
– Dị ứng với Mephenesin và các thành phần của thuốc.
-_Rối loạn chuyên hóa Porphyrin.
– Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thân trong:
– Những người bệnh có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ứng dị ứng với thuốc, đặc biệt dị ứng với
Aspirin.
– Ngudi co bénh đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan, thận.
-_ Các tác dụng không mong muốn có liên quan đến thuốc sẽ tăng lên khi dùng đồng thời với rượu
và các thuốc ức chế thân kinh trung ương.
-_ Trẻ em dưới 15 tuổi.
5/ Tương tác thuốc:
-_Các tác dụng trên hệ thần kinh trung ương của Mephenesin có thể tăng cường nếu trong thời gian
dùng thuốc có uống rượu hoặc dùng các chất ức chế hệ thần kinh khác.
6/ Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
– Chưa có đủ dữ liệu đáng tin cậy để đánh giá về khả năng gây dị tật cho thai nhi khi dùng
Mephenesin trong thời kỳ mang thai, vì vậy không nên dùng thuốc này cho phụ nữ đang mang thai.
– Không dùng Mepnestesttt trong thời kỳ cho con bú.
Tác đông của thuốc khi lái xe và vận hành may moc:
Thuôc có thê gây buôn ngủ và làm giảm khả năng phôi hợp các động tác cho nên người bệnh sử dụng
Mephenesin không được lái xe và vận hành máy móc.
8/ Tác dụng không mong muốn:
Triệu chứng co giật, run rây, co cứng bụng, buồn nôn, toát mô hôi thường xảy ra ởnhững người bệnh
phải dùng thuốc kéo dài.
Thường gặp: mệt mỏi, buồn ngủ, uê oải, khó thở, yếu. cơ, mất điều hòa vận động.
Ítgặp: đau khớp, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, nỗi mẫn và có thể có sốc phản vệ.
Thông báocho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9/ Cách dùng và liều lượng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ.
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2viên/lần x3lần/ngày.
10/ Quá liều và xử trí:
-_ Triệu chứng: Sử dụng thuốc quá liều có các dấu hiệu lâm sàng: giảm trương lực cơ, hạ huyết áp,
rối loạn thị giác, ngủ ga, mat phối hợp động tác, ảo giác, liệt hô hấp và hôn mê. Quá liều gây co giật
ởtrẻ em và có thể gây xúc động mạnh và lú lẫn ởngười già.
-_ Xử trí: Người bệnh cần được theo dõi cẩn thận về hô hấp, mạch và huyết áp.
+_ Nếu người bệnh còn tỉnh táo cần xử lý ngay bằng cách gây nôn, rửa dạ dày và điều trị các triệu
chứng.
+ Nếu người bệnh đã mất ýthức, làm hô hấp nhân tạo và chuyển người bệnh đến cơ sở chuyên
khoa.
11/Các đặc tính dược lực học:
Thuốc thư giãn cơ có tác dụng trung ương.
Gây thư giãn cơ và tran tĩnh nhẹ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụng toàn thân và cũng có
tác dụng tại nơi thuốc tiếp xúc. Lợi ích của thuốc bị hạn chế do thời gian tác dụng ngắn.
12/Các đặc tính dược đông học:
Mephenesin được hâp thu nhanh qua đường tiêu hóa và phân bố ởhầu hết ởcác mô trong cơ thẻ, đạt
nồng độ cao trong máu chưa đến một giờ.
4/
7/

W

Mephenesin được chuyên hóa chủ yêu ởgan.
Mephenesin có nửa đời thải trừ khoảng 45 phút.
Mephenesin được bài tiết ra nước tiêu chủ yếu ởdạng đã chuyên hóa và một phần ởdạng thuốc chưa
biến đôi.
13/Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x25 viên nén bao phim.
Hộp 02 vỉ x25 viên nén bao phim.
14/ Điều kiên bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
15/ Han dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất.
16/Lời khuyến cáo: Thuốc bán theo đơn.
Dé xa tam tay tré em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
THUOC ĐẠT TIEU CHUAN CO SO
CONG TY CPDP TIPHARCO
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Fax: 073.3883.740 TIPHARCO ĐT: 073.3871.817

Ngày 4! tháng ý năm 2015
Ww ZKEEONG GIAM DOC

AN DƯỢC PHẨM
2 TIPHARCO of /%= 2
DANG HI XUAN QUYEN

TUQ CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG
Nguyin Số the Chi

Ẩn