Thuốc Tiphaneuron: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTiphaneuron
Số Đăng KýVD-21897-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; Vitamin B6 ; Vitamin B12- 125µg; 125µg; 125µg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/03/2016Công ty cổ phần DP TipharcoHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên900Viên
102/04

CÔNG TY CÔ PHẢN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MẪU NHÂN
(Bồ sung lần 3)
VIÊN NANG CỨNG
TIPHANEURON
Năm 2014

CONG TY CO PHAN DUQC PHẨM TIPHARCO
MAU NHAN
(Bồ sung lần 3) .
VIÊN NANG CỨNG
TIPHANEURON
Năm 2014

3a.————————.__________._..___._._.___.
OL
“1p
MẪU NHÃN THUỐC
: 1- NHÃN TRỰC TIẾP TRÊN ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT:
1.1 -Lưng vỉ:

BỘ Y TẾ
CụC QUAN LÝ DƯỢC

lần ti Dodd lun Y

1.2 -Nhan chai:

Thanh phén: -Vitamin B, 125mg -Vitamin B, 125mg ~Vitamin B,; 125mcg ~Táđược vừađủ 1viên. Chỉ định, Chống chỉđịnh, Thận trọng, Tương tácthuốc, Tác dụng không mong muốn, Quá liểu vàxửtrí,Các đặc tính được lựchọc, Dược động học: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Cách dùng-Liều lượng: Thuốc nàychỉdùng theo đơn củaBác sỹ. ~Người lớn:uống mỗilần1viên x2-3lần. ~Trẻem: uống bằng 1liềungười lồnhoặc. theo chỉdẫncủathầy thuốc. Bảo quản: Đổnơikhô, tránh ánh sáng. Nhiệt độdưới 30°C. Chơi loo vena
Rfid dseli hhSỬDỤNG TRƯỚC KHÍDŨNG. ĐỂXÃTẤM TAY,YHẺ EM
TIÊU CHUẨN: TCCS SOK: –
CÔNG TYCPDP TIPHARCO 15Đốc Binh Kiều,P2, TP.MỹTho, Tỉnh Tiền Giang

~
2 -NHAN TRUNG GIAN
-Hộp chai: TỶ lệ 3/4 2.1 `
a
AVE
ACN
oanes
ASF

Tiphaheuron
44


Tiphaheuron
Rx-Thuốc
bán
Tiphal
JUNKO)
Thanh
phén:
-Vitamin
B,
125mg
-Vitamin
B,
125mg
-Vitamin
B,,
125mcg
~Táđược
vừa
đủ
1viên,
Chỉ
định:
-Điều
trịsựthiếu
hụt
các
Vitamin
nhóm
B
(B¿,
B„,B„)
donguyên
nhân
dinh
dưỡng.
~Điều
trịgiải
độc
donghiện
rượu.
-Liểu
cao
được
sửdụng
trong
một
sốtriệu

chứng
đau
nhức
dobộnh
lýthấp
khớphoặc
P77
2
thần
kinh,
2
a4)
Chống
chỉ
định,
Thận
trọng,
Tương
tác
p/p

YU
YG
thuốc,
Tác
dụng
không
mong
muốn,
Quá
liểu
vàxửtrí,
Các
đặc
tính
dược
lực
học,
Dược
động
học:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.

GMP-WHO

ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDŨNG
TRUỚC
KHÍ
DŨNG.
Hộp
]choi
x100
DEXA
TAMTAY.TRE
EM
| |L
i

Cách
dùng-Liểu
lượng:
Thuốc
này
chỉ
dùng
theo
đơncủa
Bác
sỹ.
~Người
lớn:
uống
mỗilần
1viên
x2-3lần.
~Trẻ
em:
uống
bằng
1%liều
người
lớn
hoặc
theo
chỉ
dẫn
của
thầy
thuốc,
Bảo
quản:
Để
nơi
khô,
tránh
ánh
sáng.
Nhiệt
độdưới
30°C.
‘Tipha
QU)
| | || |
TIEU
CHUAN:
TCCS
SDK: CONG
TYCPDP
TIPHARCO
15Đốc
Binh
Kiều,P2,
TP.Mỹ
Tho,
Tỉnh
Tiền
Giang
|}

h

ãvạc
Ngày SX: Số lôSX HD:

2.2 -Hộp vỉ: Tỉ lệ 3/4
76x73x64

Thanh phén: ~Vitamin B, 125mg -Vitamin B, 125mg ~Vitamin B,, 125mcg ~Tádược vừa đủ 1viên. Chỉ định: -Điều trịsựthiếu hụtcác Vitamin nhóm B(B,, Bụ,B,;) do nguyên nhân dinh đưỡng. ~Điều trịgiảiđộcdonghiện rượu. ~Liều cao được sửdụng trong một sốtriệu chững đau nhức do bệnh lýthấp khớp hoặc thần kinh. Chống chỉđịnh, Thận trọng, Tương tácthuốc, Tác dụng không mong muốn, Quáliều vàxửtrí, Các đặc tính được lựchọc, Dược động học: Xinđọc trong tờhưởng dẫn sửdụng.
ĐỌC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG THƯỚC KHIDŨNG ĐỂXÃTÂM TÀY, THẺEM
`”
Tiphaneurom

Rx -Thudc bintheo dan!
Tipha) JK) 0)
Cách đùng-Liếu lượng: Thuốc nàychỉđùng theođơncủaBácsỹ. ~Người lớn:uống mỗitấn1viênx2-33iắn. ~Trổcm:uống bằng %liềungười lớnhoặc theochỉđẫncủathầy thuổề Bảo quản: ‘Đểnơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độdưới 30°C..

TIÊU CHUẨN: TCCS SDK:CÔNG TYCPDP TIPHARCO 15Đốc Binh Kiều, P2, TP. MỹTho, Tỉnh Tiền Giang
Ngảy SX: i, Số lôSX: [Ma vach ae

XSI2SIQOLIOXCG ~~ QHAA-d WD
Tiphaheurom

ve
Vel
4

3- TOA HUONG DAN DUNG THUOC
®« TIPHANEURON
Viên nang cứng
1/ Thành phần: Công thức cho 1viên:
Vitamin Bị 125 mg
Vitamin Be 125 mg
Vitamin Bị; 125 mcg
Tá dược: Microcrystallin cellulose, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica
vừa đủ lviên.
2/ Chỉ đỉnh:
-_ Điều trị sự thiếu hụt các Vitamin nhóm B (Bị, Bạ, B¡;) do nguyên nhân dinh dưỡng.
-_ Điều trị giải độcdo nghiện rượu.
-_ Liều cao được sử dụng trong một số triệu chứng đau nhức do bệnh lý thấp khớp hoặc than
kinh.
3/ Chống chỉ đỉnh:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Người có tiền sử nhạy cảm với Vitamin Bị;, u ác tính, người bệnh cơ địa dị ứng (hen,
eczema).
Người có tiền sử dị ứng với Peniciclin có thể bị dị ứng với Vitamin Bị.
4/ Thân trong:
Sau thời gian dài dùng Vitamin B, với liều 200 mg/ngày, có thé da thay biểu hiện độc tính
thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200
mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thé gây hội chứng lệ thuộc Vitamin Bo.
5/ Tương tác thuốc:
– Vitamin Be lam gidm tac dung cia Levodopa trong diéu tri bénh Parkinson.
– Liều dùng Vitamin B 200 mg/ngày có thể gay giam 40 — 50% nồng độ Phenytoin và
Phenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh.
– Vitamin B; có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai, thuốc tránh thai
uống có thể làm tăng nhu cầu về Vitamin Bạ.
6/ Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
– Liều bỗ sung theo nhu cầu hàng
ngày không gây hại cho thai nhỉ, nhưng với liều cao
Vitamin B, có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
– Thuốc không gây ảnh hưởng gì đốivới phụ nữ đang cho
con bú khi dùng theo nhu cầu
hàng ngày. Da dùng Vitamin B, liều cao (600 mg/ngày, chia 3lần) để làm tắt sữa, mặc dù
thường không hiệu quả.
7/ Tác dung không mong muốn của thuốc:
Vitamin Bị: Hiếm gặp: ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mày
đay, khó thở.
Vitamin Bs: Hiếm gặp: buồn nôn và nôn. Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng)
có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng như tê cóng bàn tay, bàn chân.
Vitamin Biz: Hiếm gặp: phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
8/ Tác đông của thuốc khi lái xe và vân hành máy móc: _——

Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe hoặc điều khiến máy
móc.
9/_ Cách dùng và liều lương: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ
Người lớn: Uống mỗi lần 1viên x2 —3 lần.
Trẻ em: Uống bằng 1⁄2 liều người lớn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
10/ Quá liều và xử trí:
Chưa có thông tin về
sử dụng quá liều.
11/ Các đặc tính dược lực học:
Vitamin Bị thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ởliều cao. Thiamin pyprophosphat,
dạng Thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử
carboxyl của các alpha — cetoacid như pyruvat và alpha —cetoglutarat và trong việc sử dụng
pentose trong chu trinh hexose monophosphat.
Vitamin Bg tén tại dưới 3dạng: Pyridoxal, Pyridoxin và Pyridoxamin, khi vào cơ thể biến
đổi thành Pyridoxal phosphat và một phần thành Pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động
như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp
Acid gamma — aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tong hop
Hemoglobulin.
Hai dạng Vitamin Bi;, Cyanocobalamin và Hydroxocobalamin đều có tác dụng tạo máu.
Trong cơ thể người, các Cobalamin này tạo thành các Coenzym hoạt động là Methylcobalamin
và 5 — deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng.
Methylcobalamin rất cần để tạo Methionin và dẫn chất là S — adenosylmethionin từ
Homocystein.
12/ Các đặc tính dược đông học:
Sự hấp thu Vitamin Bị trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyền tích
cực phụ thuộc Na”. Khi nồng độ Thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tán thụ động cũng
quan trọng. Ở người lớn, khoảng 1mg Thỉamin bị giáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô,
và đây chính là lượng tối thiểu cần hàng ngày. Khi hap thu ởmức thấp này, có rất íthoặc không
thấy Thiamin thải trừ qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa
Thiamin ởcác mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng
phân tử Thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu Thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng
Thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn.
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng
kém hấp thu. Thuốc phần lớn dự trữ ởgan và một phần ởcơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu
qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá
nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào
thải dưới dạng không biến đồi.
Sau khi uống, Vitamin Bị; được hấp thu qua ruột, chủ yếu ởhồi tràng theo hai cơ chế: Cơ
chế thụ động khi lượng dùng nhiều; và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu những liều lượng sinh
lý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại là Glycoprotein do tế bào thành niêm mạc dạ dày tiết ra.
Mức độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vào liều và do đó ngày uống 1mg sẽ thỏa mãn nhu
cầu hàng ngày và đủ để điều trị tất cả các dạng thiéu Vitamin By. Vitamin By liên kết với
Transcobalamin II và được loại nhanh khỏi huyết tương đề phân bố ưu tiên vào nhu mô gan.
Khoảng 3microgam Cobalamin thải trừ vào mật mỗi ngày, trong đó50 —60% là các dẫn chat
của Cobalamin không tái hap thu lại được. Hydroxocobalamin được hap thu qua đường tiêu hóa
tốt hơn, và có ái lực với các mô lớn hơn Cyanocobalamin. L——

601098:
ÔNGT30 PHAI
JOC PHI

13/ Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên nang cứng.
Hộp Ichai x 100 viên nang cứng.
14/ Điều kiên bảo quản: Đề nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
15/ Han dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
16/ Loi khuyén cáo: Thuốc bán theo đơn.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
THUÓC ĐẠT TIÊU CHUẢN CƠ SỞ

CÔNG TY CPDP TIPHARCO
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
ĐT: 073 -3872.972 Fax: 073 —3885.040
Ngày tháng năm 2014

xí CỔ PHAN
x DUGC PHAM
TUPHARCE 3]
PHO CUC Wa

Ẩn