Thuốc Tiêu phong thanh gan tố: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTiêu phong thanh gan tố
Số Đăng KýV280-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSài hồ; Bạc hà; Lô hội; Cam thảo; Xuyên bối mẫu; Thương nhĩ tử; Bạch chỉ; Đại hoàng; Linh chi; Trần bì; Mộc hương; Sa nhân; Sinh khương; Thuyền thoái; Hậu phác; Táo nhân; Phan tả diệp- 9g/150ml; 2,25g/150ml; 2,25g/150ml; 6g/150ml; 4,2g/150ml; 6g/150ml; 4,5g/150ml; 6g/150ml; 6g/150ml; 4,5g/150ml; 2,25g/150ml; 2,25g/150ml; 2,25g/150ml; 2,25g/150ml; 4,5g/150ml; 7,5g/150ml; 4,5g/150ml
Dạng Bào ChếCao lỏng
Quy cách đóng góiHộp 1 chai x 150 ml; Hộp 1 chai x 300 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
gto” ý
+ =v
oo ah
SỞ Y TE THANH PH6 HO CHi MINH CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM CO SG THE CUGNG Độc lap —Ty do —Hanh phic
L

MẪU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
Cao lỏng
TIỂU PHONG THANH GAN TÓ 300ml
HỌP:

BAK : RR 18g aa 45g 8â 45g He 12g RB 84g 337 92g Bể 9g KB 12g az 12g RR 9g AS 45g ĐC 459 ea 45g
ak 15g
Natri benzoat 0.6 Big lg Bk vd300m! Ea: RA Bh: BR. KEE BR. RE
hk: BAR: BR-H i RAR:
3E: Mi PRRER –
`
#8 :
Sổ ¡¿pự:
+ÄH##:
AMR:
Cao Long
TIEU PHONG

CÔNG THỨC : Chai 300ml

-Sàihỗ 18g -Bạc hà 45g -Lôhội 45g -Cam thio 12g -Xuyên bốimẫu 84g ~Thương nhĩ tử 12g -Bạch chỉ – -Daihoang 12g -Linh chi 12g -Trin bi 9g ~Mộc hương 45g -Sanhan 45g ~Sinh khương 45g ~Thuyền thoái 4.5g ~Hậu phát 9g -Táo lấg -Phan tảdiệp 9g ~Natri benzoat 0.6g -Đường trắng 60g -Nước vd300ml Công Dụng :Mátgan, thanh huyết, nhuận trường. Trịtáobónvàcáctriệu chứng địngnhưnổiméday,phong netfa,mynnhot. Cách Dùng :Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. ` Kiêng Cử;Không ănmăng, trứng, raumuống. không uống nướcđá, Chống ChỉĐịnh:Không dùng cho trẻem,phụnữcóthai. SảnXuất Theo TCCS Bảo Quản :Nơikhô, đưới30đóC
Déxaimtaycủatrẻem.
Doe bjhung tấnsỉdangtrekhđồng, : SốTẾ ÿ
SDK: ohERE er cmon eats SOLSX:NSX: : o0 ) HD:

| ĐC :146 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG, P.10, Q.5, TP.HCM, VN | DT:8537221 -9507058 -FAX :9507059

SAN XUAT THUOC YHOT 146 Hải Thượng Lãn Ông P.10, Q.5
ĐK :TẠI CHÍ CỤC THUẾ QUẦN 5 !
TPHCM, ngay _ thang nam 2013
TRUONG CO SO –
CƠ sỏjTHẾ CƯỜNG |

Ông P.10, Bãi

SO Y TE THANH PHO HO CHÍ MINH CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM CO SO THE CUGNG Độc lập -Tự do —Hạnh phúc
MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ
Cao lỏng
TIỂU PHONG THANH GAN TÓ 300ml
Il. NHAN:

Cao Lỏng
_TIÊU PHONG
“THANH BAN TẾ

CÔNG THỨC :

Chai 300m!

-Sài hỗ l§g –Mộc hương 4.5g -Bạc hà 4s, -Sanhãn 4.52 -Lô hội 45g -Sinh khương 4.5 Cam thao 12g -Thuyén thodi 45g -Xuyên bối mẫu 84g -Hậu phát 9g -Thương nhĩ tử 12g -Táo [5g -Bạch chỉ 9g -Phan tảdiệp 9g -Đại hoàng 13p -Natri benzoat 0.62 -Linh chỉ 12g Đường trắng 60g -Trắn bì 9g -Nước vđ300m1 Công Dung: Mat gaa, thanh huyết, nhuận trường. Trịtáo bón vàcác triệu chứng dịứng như nổi mé đay, phong ngứa, mụn nhọ. Cách Dùng: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Kiêng Cữ: Không ănmăng, trứng, rau muống. øuống nước đá. Không dùng cho trẻem vàphụ nữcóthai. Sản Xuất Theo TCCS ábQuản: Nơi khô, đưới 30 độ C

C0SGHe tấuThuốc oe
a 146 Halthờ ởLanhc P10. 5,TPHCM, VN

TPHCM, ngày tháng năm 2013
TRƯỜNG CƠ SỞ
có sở THẾ CƯỜNG
HO/VE LINH
SẢN XUẤT 7; C YHCT
146 Hai ThuoAdg Ông P.10, Q.5
ĐK :TẠI UẾ THUẾ QUẬN 5

SO Y TE THANH PHO HO CHi MINH
CƠ SỞ THÉ CƯỜNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập —Tu do —-Hanh phúc
MAU NHAN XIN DANG KY
Cao lỏng
TIỂU PHONG THANH GAN TÓ 300ml
IHI.TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DUNG:


.
#
=
ore Ee

Tee:
J#4M&ïh 8n 8# †1215 LIR@11463#
Ríã :6537221- 9507058 -{#ÍÑ :9507059
na Ot & Jal
HS ADK, AE, GE, Bim sl ##f† 1#
A KEWEG) ES ROR RSE SREB
BHAA BH ARNE.
RAM :
1ñ 8g AF 4.59
ata 45g BE 4.5g
8 45g ®#Š 4.5g
Hs 12g HBR 4.59
IIRR 84g J|||‡ 0g
#EF 9.29 HR 15g
Big 99 BF 0g
Xã l2g Natri benzoat 0.6g
Bz 2g Abe 60g
be 99 /Ÿ7K vd 300ml
MÙA B= BR : kún
:Mã -28T #R
ƯỜNG?
She

4

Ke hk f 300ml
6
CoSd SX Thudc YHCT THE CUONG
146 -HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG F.10 -Q.5 -TP.HCM -VN ì DT ;8537221 -9507058 -FAX: 9507059
TIEU PHONG
, THANH GAN TO
4 Do thường dùng gia vịcay, chất béo, càphê, rượu, làm cho chức năng gan
nóng gây ratáo bón, nước tiểu vàng. dịứng vàngứa. Vìvậy, cách tốtnhất
@ chúngta nên hằng ngày dùng thuốc TIÊU PHONG THANH GAN TỐ giúp
cho nhuận gan, lợimật.
Ê CÔNGTHỨC:- Sài hỗ l§g -Mộc hương 49g -Bạc hà 45g — -Sanhân 45g 6 -Lô hôi 45g — -Sinh khương 45g 0 -Cam thảo 12g — -Thuyền thoái 4.52
-Xuyên bối mẫu 84g — -Hậu phát 9g a ~Thương nhĩ tử l2g -Téo lấp -Bạch chỉ 9g— -Phan tảdiệp
9g $ -Đại hoàng 12g — -Natri benzoat 0.6 -Linh chỉ l2g -Đường trắng 60s
a -Trần bì 9g -Nước vd300ml
Công Dung :Matgan, thanh huyết ,nhuận trường, Trịtáobón vàcác triệu @ chitng diứng như nổi méđây, phong ngửa ,mụnnhọt
Cách Dùng :Mỗi lần1udng |thia canh(1Sml),
4 Ngày uống 3lần. trước bữa ấn,uốne vớinước đunsôi đểnguội.
Người đại!tiện bình thường ngày udng |lan, § KiêngCử: Không ïănmăng. trứng, rau uống. Không tống nước đá,không tắm nước lạnh. Chống Chỉ Định :Không dìng cho trẻem,phụ nữcóthai. @ Tác dụng không mong mudn :Không có.
Lời khuyến cáo :ĐểxatÂm tay của tr em. Đọc kỷhướng dẫn
sử đụng trước ibiding, ạ_Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến thấy thuốc.
Trinh Bay:Chai 300m! cao ling
‘|, SinXuit Theo TCs
Bảo Quản ;Nơi khô, dưới 30độC J
v Hạn Dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất. x
ph ee Er 7Nó J2) 4
SAN XUAT THUOC vYuct 146 Hai Thuong Lan Ong P.10,Q.5
ĐK :TẠI CHỉ CỤC THUẾ QUAN 5
TPHCM, ngày tháng năm 2013
TRƯỞNG CƠ SỞ
CƠ sở TH CƯỜNG

id
SO Y TE THANH PHO HO CHi MINH
CO SG THE CUONG
P:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập —Tu do —Hanh phúc
MAU NHAN XIN DANG KY
Cao lỏng
TIỂU PHONG THANH GAN TO 150ml

CONG THUC :Chai 150m! TRA 9g -Sàihỗ % | Xã 225g —-Bạchà 225g -Lôhội 125 oe 22 : Scag as = -Cam thio 6g a fl 6 -Xuyên bốimẫu 42g RB 4.29 -Thương nhĩtử 6g a 857 6g ~Bạch chỉ 45g BE 45g -Đạihoàng 6g KE 6g -Lính chỉ 6g 8z 6g Trin bi 45¢ RR 45 ~Mộc hướng 125 KE 3ek -Sunhân 125 3 2.358 -Sinh Khương 22% ÚC 2.258 -Thuyền thoái 125 28 2.258 -Hậu phát 45g wR 2259 -Táo 75g HAR 4.59 -Phan tảđiệp 43g 4 -Natri benzoat 03g af iy Đường tr 30) 3 – Đườngtrắng 30g BR ; 45g -Nước vử150mi Natri benzoat 032 Céng Dyng :Matgan,thanh huyết, Ave 39g nhuận trường. Trịtáobónvàcáctriệu #k vd 150ml chứng dịứngnhưnổimédayphong
aR ah: SR sigue x8 ‘Be CáchDùng :Xinđọctrongtờhướng i : dinsửdụng, W5: __Kiêng Cử:Không ănmăng, trứng. E:BA=R: BR-H raumung, không uống nước đá, Sha Chống ChỉĐịnh:Khong ding cho J3 ‹ĐI8 R: trẻem,phụnữcóthai Me PATER Sin XuấtTheo TCCS BảoQuản: Noikhó, đưới 20độC
_ &292/75 ‘:
ni x“=tG2/12e.2 _+ÄW8&: SDK:
_+ÄHM: sa aS. vã [Fs nor L0 380 5 inudc TH ị 1 GME AHAEN TF RBA +yh EMG 14 HD: ĐC :146 HẢI THƯỢNG LÃNÔNG -P.10 -Q.5 -TP. HCM -VN ` ——. ‘$34 ¡38537221-39507058 {‡j :39507059 KG ksàgu0oggahàn gúngöoccbsuZZ ĐT:38537221 -39507058 -FAX :39507059
rs – ` ` GIẤY PHÉP LƯU HÀNH TOÀN QUỐC
TPHCM,ngày tháng năm 2013
TRƯỞNG-CƠ-SỞ

SO Y TE THANH PHO HO CHi MINH CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
CƠ SỞ THẺ CƯỜNG Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MAU NHAN XIN DANG KY
Cao long
TIEU PHONG THANH GAN TO 150ml
Il. NHAN:

Cao Lỏng
TIEU PHONG
THANH GAR 10
:Chai 150ml : ứcMộc ương 5g -Sanhân : -Sinh khương oo: -Thuyénthodi | -Xuyên bởi mẫu: 2g -Hậu phát —_~Thương nhĩ tử ~T40 – _ Bạch chỉ: Tan Sg -Phantadiép “ -Đại hoàng. “ < ¬——....... >Linh chi mm. ẽ Ông -Đường. trắng.
ủng Dụng :Mát con, thanh bayết, nhện trông Túi
chứng dịứng hưnổimẻđay, phong ngứa ,mụn nhọ — — pide Xin doctrong tờhướng dẫn sửdụng, oe 2 Ăn ming ,tng 70th RE
0089 cac ïYHCT WY ;
146HẢI THẾ LẦNa. P10- Q5-TP.HCM -VN

TPHCM, ngày . thang nam 2013
TRUONG CO SO
CƠ sở THẾ CƯỜNG

ka
flO
Wot
ways.

SO Y TE THANH PHO HO CHi MINH
CƠ SỞ THÊ CƯỜNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập —Tự do -Hạnh phúc
MAU NHAN XIN DANG KY
Cao lỏng
TIỂU PHONG THANH GAN TÓ 150ml

II. TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
‘ự ak |
150ml
J 150ml Ị
CoSdSX Thude YHCT THẾ CƯỜNG | # # RS ; uoc TR
§ 146 HẢI THƯỢNG LĂN ÔNG -P.10 -Q.5 -TP. HCM -VN oie ee Na sce ie 87146 5% a
9 ê 91|9 TIEU PHONG 3 a 3 $ 9
» THANHGANTO ,, ` ‘
a Do thường dùng gia vịcay, chất béo. càphê, rượu, làm cho chức năng gan ese 3 3 nóng gây ratáo bón, nước tiểu vàng, dịứng vàngứa. Vìvậy, cách tốt nhất A J 5 R mnlẶ 3, iañ, Mi 3ig i 3iz itie `
@ chúng tanên hằng ngàydùng thuốc TIÊU PHONG THANHGANTỐgip @|
|@ a KEREGZ)EE PEE RA FR 5 3 cho nhuận gan, lợimật. : ` : ; `
Ê CÔNG THỨC:- Sài hồ 9g -Mộc hương 225g 6 a ia a Š A iAF Ailiia A){E Ri. 4 ì
-Bạc hà 225 ~Sanhân 2.25. #4 ú ) 9 -Lô hội 225g -Sinh khương 2.258 9 4 – ‘ 4
0 ~Cam thảo 6g_ -Thuyển thoái 2.25g 0 1š 9g KE 225g é
-Xuyên bối mẫu 42g — -Hậu phát 45g tet iI)f- 5 t -Thương nhĩ tử 6g -Tao 15g el le #1 225g Ùie 2.25g -Bạch chỉ 45g -Phantả diệp 45g 8 2252 +8 2.25 a -Dai hoang 6g— -Natri benzoat 03g 8 eS ¢ -Linh chỉ g— -Đường trắng 30g ¢ ¢ H* 6g lễ R 2.25g ‘ $ -Trần bì 45g -Nude vdism @| lệ WA 42g iilfh 4.52 a
Công Dụng :Mat gan, thanh huyết ,nhuận trường. Trịtáo bón vàcác triệu R7 6g 1 1.5g
a chứng dịng như nổi mẻday ,phong ngứa ,mụnnhọi. 4 3 8# ae : 3
Cách Ding: Mỗi lầnuống |thia canh(lŠml). 4E 45g TR : 4.5g 9 Ngày uống 3lần, trước bữa ăn,tống với nước đun sôiđểnguội. ele xã 6g Natribenzoat 0.3g @ Nauti đại tiện bình thường ngày tiông |lần. gS Ae @ Kiéng Cit: Khong anming, tring, raumudng. Không uống nước đá,không tắm nước lạnh. eile 6g oe 30g 3 Chống Chỉ Định ::Không đìng cho tréem,phu nữcóthái, lậN 450 ;#7k vd 150ml 0 a tác we a iva :Không có. ch : 0 ` :
uyến cáo ;Đểxatâm tay của trẻ em. Đọc kỷhướng dẫnsử dụng trước khi ws = 8B 08 Vet hEP ce. ! Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thAn ` ĐỘ ry a :II `all 5a :KH, ale eek ry
Trình Bày ;Chail50ml cao long sO=y, ‘
Ù rr ay! 4 BỊ
Ẳ Bảo Quản :Nơi khô, dưới 30 độ C lun, ¡li ›HỆTPR: J
fk Hạn Dùng: 2⁄tháng kểtừngày sản xuất. a 4 ns
tL__ _>C<><2r—. j2 K (CB YC<<2r¬._ 43 j C Ore ar ce GN " Ls J TPHCM, ngay tháng năm 2013 SẲẢN XUẤT THUỐC YHCT ? ` ) 146 Hải Thượng Lãn Ông P.10, Q.5 TRƯỜNG CƠ SỞ ĐK :TẠI CHÍ CỤC THUE QUAN 5 cơ sở CƯỜNG: : HO VE Lise | SAN XUẤT THÚØO{YHCT ` 146 Hải Thượtlg L P.10, Q.5 ĐK :TẠI CHÍ THUẾ QUAN 5 | HUONG DAN SU DUNG _ & TIỂU PHONG THANH GAN TỎ 1. Dạng bào chế: Cao lỏng 2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: *Chai 150 ml: STT Thành phần (INN) Khôi lượng Nguyên liệu _1_ | Sài hỗ (Radix Bupleuri) 9,0 g (Chin gam) 2 | Bac ha (Herba Menthae) 2,25 g (Hai phảy hai năm gam) 3 |Lô hội (Aloe) 2,25 g (Hai phay hai năm gam) 4 | Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 6,0 g (Sau gam) 5 | Xuyén béi mau (Bulbus Fritillariae) 4,2 g (Bồn phảy hai gam) 6 | Thương nhĩ tử (Fructus Xanthii Strumarii) 6,0 g (Sáu gam) 7| Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 4,5 g (Bồn phảy năm gam) 8 | Dai hoang (Rhizoma Rhei) 6,0 g (Sau gam) 9 | Linh chi (Ganoderma) 6,0 g (Sau gam) 10 | Trân bì (Pericarpium Citri reticulatae 4,5 g (Bốn phảy năm gam) perenne) II | Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 2,25 g (Hai phảy hai năm gam) 12 | Sanhan (Fructus Amomi) 2,25 g (Hai phay hai năm gam) 13 | Sinh khuong (Rhizoma Zingiberis) 2,25 g (Hai phay hai nam | gam) 14 | Thuyên thoái (Periostracum Cicadae) 2,25 g (Hai phay hai nam gam) 15 | Hau phac (Cortex Magnoliae officinalis) 4,5 g (Bồn phảy năm gam) ir 16 | Tao nhan (Semen Zizyphi mauritianae) 7,5 g (Bay phay nam gam) 17 +Phan tả diệp (Folium Sennae) 4,5 g (Bon phay nam gam) Tá dược 1 | Natri benzoat (Natrii benzoas) 0,3 g (Khong phay ba gam) 2 | Dudng (Saccharum) 30,0 g (Ba mươi gam) 3| Nước uống được (Aqua potabilis) Vừa đủ 150 ml. - # Chai 300 mÌ. : : STT Thanh phan (INN) Khôi lượng Nguyên liệu 1 | Sài hô (Radix Bupleuri) 18,0 ø (Mười tám gam) 2_ | Bạc hà (Herba Menthae) 4,5 g (Bôn phảy năm gam) 3 | L6 hdi (Aloe) 4,5 g (Bon phay nam gam) 4 | Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 12,0 g (Muoi hai gam) 5 | Xuyên bôi mau (Bulbus Fritillariae) 8,4 g (Tam phảy bôn gam) 6 | Thuong nhi tu (Fructus Xanthii Strumarii) 12,0 g (Mười hai gam) 7 | Bạch chi (Radix Angelicae dahuricae) 9,0 g (Chín gam) 8 | Dai hoang (Rhizoma Rhei) 12,0 g (Muoi hai gam) 9 | Linh chi (Ganoderma) 12,0 g (Mười hai gam) 10 | Trân bì (Pericarpium Citri reticulatae 9,0 g (Chín gam) perenne) I1 | Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 4,5 g (Bon phay nam gam) 12 | Sa nhân (Fructus Amomi) 4,5 g (Bon phay nam gam) 13 | Sinh khuong (Rhizoma Zingiberis) 4,5 g (Bon phay nam gam) 14 | Thuyên thoái (Periostracum Cicadae) 4,5 g (Bốn phảy năm gam) 15 |}Hau phác (Cortex Magnoliae officinalis) 9,0 g (Chin gam) 16 | Tao nhan (Semen Zizyphi mauritianae) 15,0 øg (Mười năm gam) 17 | Phan tả diệp (Folium Sennae) 9,0 g (Chín gam) pe Ta duge © 1 | Natri benzoat (Natrii benzoas) 0.6 g (Không phảy sáu gam) 2 | Duong (Saccharum) 60,0 g (Sau muoi gam) 3. | Nudc uống được (Aqua potabilis) Vừa đủ 300 mI. 3. Chỉ định: -Mát gan, thanh huyết, nhuận trường. c -Tri tao bón và các triệu chứng dị ứng như nổi mè đay, phong ngứa, mụn nhọt. 4. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em và phụ nữ có thai. 5. Tác dụng không mong muôn: = Chưa có báo cáo. 6. Liều dung — Cách dùng: -Mỗi lần uống 1thìa canh (5 m]). -Ngày uống 3 lần, trước bữa ăn, uống với nước đun sôi để nguội. -Người đại tiện bình thường ngày uông |lần. 7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Không ăn: Măng, trứng, rau muống, nước đá khi dùng thuốc. 8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ có thai. 9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng. 10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Không có. 11. Quá liều và xử trí: Sẽ đi lỏng (Có thể nhiều lần). Sử dụngđúng liều các triệu chứng trên sẽ hết. 12. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất. 13. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30% 14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS. 15. Trình bày: -Hộp 1chai x 150 ml và 01 tờ hướng dẫn sử dụng. -Hộp lchai x 300 ml và 01 tờ hướng dẫn sử dụng. Chú ý: Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muon gap phải khi sử dụng thuốc. Dé xa tam tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc. CO SO SAN XUAT THUOC Y HOC CO TRUYEN THẺ CƯỜNG 146 Hải Thuong Lan Ong — P 10— Quan 5— TP Hé Chi Minh ién thoai: 083 8537 221. Fax: 083 9507 059. et EHO CUC TRUONG ae Yin Thanh

Ẩn