Thuốc Sorbitol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSorbitol
Số Đăng KýVD-16236-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSorbitol – 5g
Dạng Bào Chếthuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 25 gói, 100 gói x 5g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/05/2013Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongHộp 25 gói, 100 gói x 5g thuốc bột uống840Gói
13/11/2014Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongHộp 25 gói, 100 gói x 5g thuốc bột uống640Gói
i!
€: %
CONG TY x we
CỔ PHẦN DƯỢC PH ẨM Mẫu toa thuốc Trang: 1/1
CỬU LONG SORBITOL Mãi Si NÓI ,U06.0
¬….1- Số: 14- 10- 2011
Pharimexco TO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC GMP-AWHO
Sorbitol
Thuốc bộtdùng uống
THÀNH PHẦN: 0ho 1 gói thuốc bột dùng uống
S0FbifOl…………..- 5ccvSvxexvexetrrrrrrrrrsrerrsrrei 50
Tả HỢC VỮAỔ:s.ansssebasaannneasaoresa 196i ‹ci
(Tá dược gồm: Vanilin)
22025. Dang bào chế: Thuốc bột dùng uống
{BAY: Hộp 25 gói, hộp 100 gói x5g thuốc bột.
:Sorbitol được dùng trong điều trịtriệu chứng táo bón và khó tiêu.
|= cổ! pUNG VA LIEU DUNG:
Đi ï(triệu chứng khó tiêu: Dùng thuốc trước bữa ăn hoặc khi cókhó tiêu. Người lớn 1-3gói mỗi ngày.
x Ítáo bón: Người lớn dùng 1gói vào lúc đói, buổi sáng. Tré em % liều người lớn.
Nương Tk. hie ú: Pha 1gói trong 1⁄2cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút.
Se Hoặc theo sự chỉ dẫn cũa thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Trong các bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét đại-trực tràng, bệnh rohn vàhội chứng
tắc hay bán tắc, hội chứng đau bụng chưa rõnguyên nhân. Đối với người bệnh không dung nạp Fructose dodi
truyền (bệnh chuyển hoá hiếm gặp ).
THAN TRONG LUC DUNG: Không dùng trong trường hợp tắc đường dẫn mật. Ủngười bệnh “đại tràng kích thích”
tránh dùng sorbitol khi đói và nên giảm liểu. Không nên dùng lâu dài thuốc nhuận tràng. Trị táo bón bằng :
sorbitol chỉ để hỗtrợ cho cách điều trịbằng chế độ ăn uống. |
Phụ nữ cóthai: Không códữ liệu kiểm soát trong thời kỳmang thai trên người, cẩn hỏi ýkiến bac sỹkhi sử
dung sorbitol trong thời kỳmang thai.
Người cho con bú: Không códữ liệu vềsựbài tiết của sorbitol vào sữa mẹ, nhưng cần thận trọng khi sử
cho phụ nữ đang cho con bú.

TƯƠNG TÁC THUỐC: Do làm tăng nhu động ruột, mọi thuốc nhuận tràng cóthể rút ngắn thời gian HẠ «i
của các thuốc uống cùng, dođó làm giảm sự hấp thu của những thuốc này. bị ee
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Có thể bị Ïa chảy vàđau bụng, đặc biệt ởnhững người bệnh cóđi rang
kích thích” trướng bụng. vs
Cách xử trí: Ngừng dùng thuốc.
Thông báo cho hác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DUGC LUC HOC: Sorbitol (D-glucitol) làmột rượu cónhiều nhóm hydroxyl, cdvịngọt bằng 1⁄2đường mía (sacarose).
Thuốc thúc đẩy sự hydrat -hoá các chất chứa trong ruột. Sorbitol kích thích tiết cholecystokinin-pancreazymin
vàtăng nhu động ruột nhờ tác dụng nhuận tràng thẩm thấu. Sorbitol chuyển hoá chủ yếu ở gan thanh fructose,
một phản ứng được xúc tác bởi sorbitol dehydrogenase. Một sốsorbitol cóthể chuyển đổi thẳng thành glucose
nhd aldose reductase.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sorbitol được hấp thụ kém qua đường tiêu hoá, sau khi uống. Một phần rất nhỏ sorbitol không
chuyển hoá được đào thải qua thận. Phần còn lạiđào thải dưới dạng C0; khi thổ ra trong quá trình hô hấp.
Qua liều xử trí: Rối loạn nước vàđiện giải dodùng nhiều liều lặp lại. Nước và điện giải phải được bùnếu cẩn.
BẢ0 QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 3C
HẠN DÙNG: 36 tháng kểtừngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :Tiêu chuẩn cơ sở
ĐỂ XA TAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN BIET THEM THONG TIN, XIN HOI YKIẾN BAC SY
THONG BAO CHO BAC SY CAC TAC DỤNG KHONG MONG MUON GẶP PHẢI KHI DUNG THUỐC.
VPC CONG TY cổ PHAN DƯỢC PHẨM CỬU LONG PHARIMEXC0 †50 đường 14/9 -Phường 5-TP Vĩnh Long -Tỉnh Vĩnh Long
Email: pharimexco @hcm.vnn.vn. Tel: 0703.823268 -3822533. Fax: 0703.822129

_ CÔNG TY >
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG ~————ct6fjo>———~+
Vec
Pharimexco
uo}yuiAYul,-6u0)

432
Trang: 1/3
Mã số: MN.09.00
Số: 14 -10 -2011
Mẫu nhãn hộp
SORBITOL
HỘP 25 GÓI x5g THUỐC BỘT DÙNG UỐNG
Nhãn trung gian
eeSlit
haar
6:9
400909400)
„..
JOHq1ốỐS
Buon
Bunp
tộq
2onu)
Buon
Bunp
tộq
onuL
Bg
196
xszdộH

hues
gna lợitụa
A
gu 98
&upp|up)
nận
šEYÉE ˆ
E?tẹpÊIp
08(
280}
%Sung196|
nạití-U88/J wom
1
myomg
“BNNG
N3N
¥ONG
uy)XfU309
‘!0p3|0ỆA196|Bun:up)randy
uno
psupoOupny
pyÔ00/1
200uy
tú72(J9“up|1nd
fr
SOO
ee
FOoD

‘somy
gy
ud04ueeng2ÿ)
tật2g)
30n\
Bu(
Ti)0Ụ|

O2X3WIWYHd
Cơ sở xin đăng ký an 2 .. x 0024KT; Fang Giám Đốc
Mê £/#tà ¡ám Đốc
PHAN

71 AN(G- / UU LUNGS /Ÿ/
hd _7h.S-Ngt yễn Hữu Trung Buon
Bunp
30q
2onu)
Se
aera)
|

239 92) = šgE57E IS TẾ TS E gik ee? i2 ¬ m lSGÐ 27 | = age ° aS š #2232 8
: 8 §š Ê § 3= ss 2£ ¡ ° s Pits
5 3 8 – | 5 sf

3
CONG
TY
Mẫu
nhãn
hộp
Trang:
1⁄4
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM

số:
MN.09.00
CỬU
LONG
SORBITOL
Số:
14-10
-2011
bàn
san
HỘP
100
GÓI
x5g
THUỐC
BỘT
DÙNG
UỐNG
VPC
Nhãn
trung
gian
Pharimexco
F——

Se
oo.
#2E
pFz
see?
EE
Hssee SOK:Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS

PHẨN Cho!gói5gĐuấcbộtđùngtống
trịbiểuchừngláobónvàkhótiêu. mát,nhiệtđộdưới 30°C
đụngtướckhiđùng
Sq1got
Sorbitol
Sorbitol
À Hộp 100 gói x 5g
GMP-WHO
PHARIMEXCO
thuốc bột dùng uống

ộtdùng uống

GMP-WHO
PHARIMEXCO
=

_ CÔNGTY |
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG
Mẫu nhãn gói
SORBITOL
GOI 5g THUOC BOT DUNG UONG
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Tádược vừa đủ…
ChiBINH:Sorbitol dugc ding trong điểu trịti bón vàkhó tiêu.
CÁCH DÙNG &LIỂU DÙNG: Điểu trịtriệu oat khó tiêu: Dùng thuốc trước bữa ănhoặc khicókhó tiêu Người lồn:1đến 3góimỗi ngày. Điểu trịtáobón: Người lồn: don 1góivào lúcđói, buổi sáng. Trẻem: 1liều người lớn. Ghichú: Pha 1góitrong ⁄cốc nu uống trước bữa ăn 10 phút. Hoặc theo. hưởng dẫn của thầy thuốc
BAO QUAN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 3đ’C Đểxatầm taytrẻem, Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. SDK:Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS
CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬNPigs LUC DUNG, TAC DUNG KHONG MONG MUON, TUONG TAC THUOC. Xinđọc trong tờ hướng dẫn sửdụng.
CÔNG TYCỔ PHAN DƯỢC PHẨM CỬU LONG 150đường 14/8 -Phường 5-TPVinh Long -TinhVinh Long
SốlôSX: Ngày SX: Han dùng:

GMP-WHO
gói 5g Thuốc bột dùng uống
Ke
ie
PHARIMEXCO

A335
Trang: 1/2
Mã số: MN.09.00
Số: 14 -10 -2011

Ẩn