Thuốc Somazina 1000mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSomazina 1000mg
Số Đăng KýVN-18763-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiticolin- 1000mg/4ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 4 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFerrer Internacional S.A. Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.
Công ty Đăng kýTedis 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montavas 91320 Wissous

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/08/2015Công ty cổ phần dược phẩm Việt HàHộp 5 ống 4 ml139504Ống
03/04/2018Công ty cổ phần Dược phẩm Tedis- Việt HàHộp 5 ống 4 ml139504Ống
“aD – 8$4

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET

——— 2 A Lan dau 5 i.Z…1 LAD
} ị Hall | a =e cố…” ….e. cm. san aNT———
‘et = ® “Ặ
OmaZzina 1000mg 8g : g| :E¡ |Ð : = Citicolina /Clticoline {sal sédica /sodium sal} |© I I 5ampollas 4misolucién inyectable 1 9 5ampoules 4mlinjection solution 1
1 o 5ampoules 4misolution injectable , I Bes Ị Œ ~ | 3 Viaz iv/im e9 5O40AZ|NA 1900 mgdụng dịch „m 8 0G’¿8 tlêrn. SốOK:VH-axzxx-Xx. — 2
cna cao cing, aia Colbert’ Ch ° a linkhác xem chon nae1 ei -Olbe 6 Sốlà5x:vo+NSXXU0öẮ +HŨKD KG, 5 Bảoquần ởnợikhôsáo,nhiệt 68dedi 30°C. | š
E514N69 74 90 31 Fabrcad por/Mantockred by: ne 7709000 hán
Ferrer internacional, S.A. fΠGran ViaCaros i.94 aferrer 08028 Barcelona (Espavia/Spain)
_§omazina° 1000 mg OÖV’zZẽ 1 Cicolna /Ciicolne S ampolies 4misolucién Inyectable Š ae is 3ampoules 4miinjection solution ig Sampoules 4 mi solution injectable é
(| iii |ome me
©a.&=8. = ee + NH cal =b — ‘ O.0e ¥MAL 9.0£ t3GNñ 9.08 VYOINSINI B > mm BUNUVeadN = = ann YZZ1901S VvIVSYOLS VWNSOVWTW 08 ¿8 a : SINYV2N3 S3q N3tJŒ1IHO SONI SU| ‘ 0V 0HA 40HOVSY NV 3SONVOTY AWLSIA b | 30SYOH Z3GuvD HE 4O 1Od3 Vy]YtfểfaQ ON _ ! & ae NOU SOS Tad VOIGSVI VIS034 ;3ONYNNOGHO “VOKTM H3GN) NOD WLNGA I .ưmrmnmm 7b ni…” …ả.., 22 s ‘a’uOii2oRn nod neg `aaa 0}YEA, poser eid eniy = l ;8usdipox1 UDA SOHO 5 ỊBuy 000L Buni “mem Bus080L wees = 1(enbapos yes)ougoage) (geswinpos) euapD (£Opos JES}0LiOOnt2 = i :8jq£12a[u sed 2009 3elu sod :0|g£2©Áuli giioduue by} It uonwodu22 tuuoan=oduuior 464LOD Bede)
1 BO-ZSEZ-NA WVNI3IA 8292 tad weve 1 X~ ,—20-2050/995 10 AVnovrd OreBL HOQVAWS Ia | , P2OBE-Eef YWWVNA 690-68 OINKIOT ¡ .EB-9SDE-WN VñOVHVOIN CQSEL-3N-ELLP VOlivlSOO | Le BrLSWOOE Let tiVNNVAN 400Z/ZSBbE-N VIAOA , — i £/5L01 SVtqfqNOH :E0IIP1ILEE S011Ef2H i

Somazina® Citieolina/ Citicaline, 1000 mg ⁄ (eäisôđca/ sadum sal) suelinaeail tielsadondmLĂÀ // Vie:fv)fim) ễ Foire brFERRER NTERNAGINAL, 5 asus Eatatpan (/Bnh — TêMẸ S— Oa) x=~
Bsa.
Zac de Montavas -IS rue Colbert
91320 WISSOUS 353 148 463 RCS PARIS Siret 353 148463 00048 -APE 514N Tél. :01 6974 90 30 -Fax ;01 69 74 90 31
SOMAZINA 1000 mg solution for injection -primary packaging

SOMAZINA® 1000 mg dung dịch tiêm
Đọe kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, Nếu cần thêm thông tìn, xin hỏi ÿkiến bác sĩ.
THÀNH PHÀN
Citicolin natri …
tương đương với 1000 mg citicolin.
Tả được: HƠI 1N vừa đủ pH 6,5 —7,1, nước cất pha tiêm vừa đủ 4mÍ.
1045 mg

DANG BAO CHE -QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Dung dịch tiêm. –
Hộp 05 ống thủy tỉnh, mỗi ống chứa 4,0 ml.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Đột quy cấp và các di chứng thần kinh.
Chân thương sọ não và các dichứng thân kinh.
`Các di chứng thân kinh bao gồm liệt nhẹ, liệt, bán manh thị lực, mất ngôn ngữ, tình trạng co cứng,
chứng khó nuối, tiêu không kiêm soát, rồi loạn tâm lý, rồi loạn nhận thức.

LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Nguoi lớn:
Liéu khuyến cáo từ 500 đến 2.000 mag/ngày, tùy theo tình trạng bệnh lý và ea Qecia bénh
nhân.
Thời gian điều trị trong đợt cấp là 6tuần và trong giai đoạn mãn tính có thể kéo đài 12 tháng
tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng, cần điều trị, cụ thể:
— Đột quy do thiếu máu não cục bộ hoặc đo xuất huyết não và chấn thương sọ não:
Somazina được chỉ định dùng ngay hoặc nhiều ngày/tuần sau khi triệu chứng khởi phát
với liều thường dùng là 1g /12 giờ tức là 2 g/ngày. Thời gian điều trị thường là 6
tuần,
—_ Các di chứng thần kinh đo đột quy cấp hoặc do chân thương sọ não: liều thường dùng là
từ 500 — 1g/ngày. Thời gian điều trị có thể kéo dài 12 tháng,
Somazina có thể dùng để tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm (từ 3 đến 5phút tùy thuộc vào liều
dùng) hoặc tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt (tốc độ nhỏ giọt: 40-60 giọt phút).
Người cao tuổi:
Không cần điều chính liều Somazina riêng biệt cho nhóm tuổi này.
Trẻ em:
Kinh nghiệm sử dụng, thuốc ở trẻ em còn hạn chế, do đó chỉ dùng thuốc khi lợi ích điều trị
dự kiến cao hơn bất kỳ nguy cơ nào có thê xảy ra. ^^
4 : Zac de Mi EDIS Colbi CHÓNG CHỈ ĐỊNH ‘ac de Montavas -8 bisrue Colbert
eens353 148 4 Man cảm với citicolin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc. sua: s55 144 365 00038 -APE 514M
Bệnh nhân tăng trương lực hệ phó giao cảm. Teh.201 GRAD Fea 59
CANH BAO VA THAN TRONG KHI DUNG
Khi sử đụng bằng đường tiêm tĩnh mạch, phải tiêm chậm (từ 3đến 5phút tùy thuộc vào liều
dùng).

Khi sử dụng bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt, tốc độ nhỏ giợt phải từ 40-60 giọt
mỗi phút.
Trong trường hợp xuất huyết nội sọ kéo đài, không dùng quá liều 1000 mg mỗi ngày và nên
tiêm truyền tĩnh mạch thật chậm (30 giọt mỗi phút).
TƯƠNG TÁC THUÓC VÀ CÁC TƯƠNG TÁC KHÁC
Citicolin tang cường tac dong ctla L-dopa. .
Không được dùng đồng thời Somazina với thuộc chứa meclofenoxat.
SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CON BU
Không có đủ dữ liệu về việc sử dung citicolin ở phụ nữ mang thai.
Không nên dùng Somazina trong thời kỳ mang thai trừ khi thật cần thiết. Chí dùng khi lợi
ich điều trị dự kiến cao hơn so với bất kỳ nguy cơ có thể xây ra.
Không có đủ dữ liệu về việc dùng citieolin ở phụ nữ cho con bú.
TÁC ĐỘNG CÚA THUỐC KHI LÁI XE VA VAN HANH MAY MOC
Người lái xe và vận hành máy móc nên chú ý vì nguy cơ tác dụng phụ trên tâm why i
kinh như ảo giác, choáng váng, nhìn mờ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Rất hiếm (<1/10,000) (bao gồm các báo cáo riêng lẻ) loan tm than: ảo giác Nối loạn hệ thần kinh: nhức đầu, choáng váng, mắt ngủ Rồi loạn mạch máu: tăng huyết áp động mạch, hạ huyết áp động mạch Roi loạn hô hấp, ngực và trung thất: khó thờ oan thị giác: nhìn mờ Rối loạn tiêu hóa: buỗn nôn, nôn, đôi khi tiêu chảy Roi loạn da và mô dưới đa: đô bừng, nỗi mề day, chứng phát ban, ban xuất huyết Rồi loạn tông trạng và tại chỗ tiêm: sốt run, phù. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.SA. QuA LIEU Zac de Montavas~ = | ` net 8bi Chưa ghi nhận trường hợp nào quá liễu. 91320 WISSOI ntUS Colbert 353 148 463 RCS ĐANG Siret 353148 463 00048 -APE S14N CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC. '#L?0169249030-Fax:016974903) Được hực học Citicolin kích thích sinh tổng hợp các phospholipid cấu trúc của màng tế bào thần kinh. Do vay, citicolin cai thiện chức năng của cơ chế màng như chức năng của các bơm trao đổi ïlon và các thụ thể gắn vào nó, sự điều biến của chức năng này là rất cần thiết trong dẫn truyền thân kinh. Tác động én định màng tế bào của citicolin có tác dụng cải thiện sự tái hấp thu qua màng tế bào thân kinh khi bị phù não. Các nghiên cứu thực nghiệm cho thây citicolin ức chế sự hoạt bóa của một số phospholipase (A1, A2, € và D), làm giảm sự hình thành các gốc tự đo, tránh phá hủy hệ thông màng va bảo vệ hệ thông phòng thủ chông oxy hóa như ølutathion. Citicolin báo vệ sự dự trữ năng lượng của tế bào thần kinh, ức chế tình trạng chết tế bào theo chương trình và kích thích tông hợp acetylcholin. BUN ueg Ág,J, —8u0|92.941 -Se[[EA, J9p 1e8n2 1u9S-£/ 80 -ó-I Ê[IE2S0 u6OƑ :£ vYN BUN Uu8q ÁE.[, —8u0|22108 §Z080 -6 “JII SOIIEO 81A, uE1D :8/OWđ HD 4 "V 'S “ITVYNOIOVNMäLNI 3111111 LYNX NYS VYHN “xed 'MOP 93 9ONYL, 09y = SIMVd S2H E9 8L Kế co 'ypnx ugs Áp8u mm 3 8ượu) ọc :8uqp uẻH 5fOSSIAA 0Z£L6 . 119|G2 311 SI 8-sEAEUOIN ðp 2ez Wd 21) Bnd AB} we] BX 2G ST C dl “Iq oeq Ugd) 1Ys BuNp uby enb sony) Bunp Ns Suoyy WO ‘DoE LONp ộp 191qu ‘ov o3 Lou OoURND oR ONAG NVH —-NYNO Ova NIYU WOY WYS WIS OP Nes BA O18 SC] SUBOYY Nes SuOYs YURYU WIT BI Tey} OP 90] ‘Bl OU} ZOD enb ny rey) 991A Loa 2) SuoN, yULY en? ‘naiyU uoY WeYd WeId 391) 1eq Ộp 901 te uẻop [E18 501) ÿA “{ueJu tiệf5 191 tệq ộp 201 “Q18 9¢ Suroyy nep ubop |Ie13 :UẺOD I1e13 ey YUBy) 1‡Iq uọud 91 02 nạn sonu enb 20nu) 190) eq YULQ eng “Bl OW fQD enb ny rey) s6np sunp nại] VAN XYuvouy '(%€ Iọnp) uvyd ea nạn 2onu 8uo/] uậi( 1ụnX sunp ngly oyu đưỏn| 1Ô YD QU “ony ngo pidiyoydsoyd ny ugyd ovo ova B18 Wey) ‘gu) 41 BA 8uon) opq “ogq ạ) 8ượu LOA 194 UBB BA OEU OẸA UIIO21112 '2I2[9nU pI2E BA 21UIPHÁ2 pIö2Ianu 8uo1 lọA 194 uợ8 uIpHÁ2 BA ON} ngo pidijoydsoyd 10a 1gy¥ ues Sugyo yueYU ULfo'D dB “opu 901 ngõ Buoy rei Buds oq ugyd 2Ônp Zuqp I3 ñ6S u1[Ó21112 'uIPHÁð §A uio yuRY) ues BA JONI BuO} koY ugdAnyo 201p 20nU[, “e1 nạu 8up đuonp 2ÿ2 o2) son) Zuqp 13 nes gy suep Sug) suon) igAny BuO] UIJOYD Op BuUQN “YORU YUH uIgH soy dq luigi} “Bugn yy Nes 19] Nyy dey Sónp 01021112 204 BUOP JONG ‘oq ord OBU NeW NgIt) Usp UBNb Ug! YUTY Ut) RA ONY) UYU UBOT IO Od BA NYU J1 1gu1 u09 “nu ugyu “Buns đệ) ộp onu udm reo uIpOOTNID ‘SuUONY} U9] Nes oBU A] YUdQ eNd BueU Op NU BA UPId Loy) Wels urE] RA ony 1ọt äS Ấgp 201 01109012 ‘opu Os Buony) ugyo iq uRYU quậq SuNyU CO "Og od OBU NEW NgIY} Op SuUONY} UO] 9Rd ULI] UgH As LUBYS WR] LOY) Sup ‘yun deo Oq oo new nely) op ogU niệu 2Éui 0ạiq 12] iq uBYyU quậa øg2 ộ 8ượu 20 ạA 2 Buep udiy) reo dois urjoonto Avy} OYO Yury UBY} YUR YUTY UBOp UBYO 9A Sues we] widty8u NYT 'ôq Ø2 OpU ngu! nạIt) 29 đuo 8uoud ắp quDị uet) $A oeg đuỘp 201 02 3009 109112 Áp] 02 uưộiØu 981,

Ẩn