Thuốc Soluthepharm 16: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSoluthepharm 16
Số Đăng KýVD-18802-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMethylprednisolon- 16mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góiHộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/06/2018SYT Thanh HóaHộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên3300Viên
19/07/2013Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoHộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên2800Viên
JIN

Công ty CP Dược VTYT
THANH HÓA
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ THUỐC
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký:
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
Tên thuốc -Nồng độ, hàm lượng: SOLUTHEPHARM 16.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
-Công ty cỗ phần Dược VTYT Thanh Hóa
-Số 232 -Trần Phú -Thành phố Thanh Hóa
-Công ty cỗ phản Dược VTYT Thanh Hỏa
-Số 04 -Quang Trung -Thành phố Thanh Hóa

|Methiyiprednisolon 16 mg
Dang bao ché:
Loai thuéc đăng ký:
Loai hinh dang ky:
Vién nén
Hoa duoc
Dang ky lan dau
Năm 2011

MAU
NHAN
XIN
DANG
KY
THUỐC

a
-WHO
RX
Thuốc
bán
theo
đơn
Souihephamn
6
Methylprednisolone
16
mg

U9U UBIA OL XJA GOH
|Bui9]auojOSUpa:cAWeW
KT:(95
x40)mm
Sowmephorn
|)
qm
Soltero)
quam
&

Hdp
3vix
10
vien
nén
0| uupudeuinios
CTCP
DƯỢC
VTYT
THANH
HA,
THEPHACO
QS
saa
Nba
SAM
-=
04Quang
Trung
-TPThanh
Hóa
Soluth
|
BT:037,3852801
-Faxc
037,3855200
juthepharm
Soluthepharm
)
GMD
Sehhepharn’
l
mm
Semeeml

i
i

Thành
phần:
Cho
1viên
nén
Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV
16

Methylprednisolone
..
1
erent
ra
1°)
SOK:
Soluthep
harm
em
one
;ca
x
Tádược……….
ai
1viên
STEP
DUIS
VTVT
THANH
HA
THEPHACO
cT
Chỉ
định,
chống.
chỉaj
iwhe
dùng
vàcách
dùng
:
SốlôSX:
»
Xin
đọc
kỹtờ
hướng
sửdụng
NSX:
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độkhông
quá
30°C,
tránh
ánh sáng
HD:
cone
tổ
Soluthepharm
16
xD
Soluthepharm
{/,
XS OL9S
:ĐỂ XÃ
TẮM
TAY
CỦA
TRẺEM
` ỉ
PC”
_
CTCP
DLITC
VTYT
THÁNH
HA,
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
SE
SEK.
#

RK
a
Prescription
drug
Soluthepharm
{
Methylprednisolone
16
mg
wus(GZ XOS XSOL): DI
Nga
mi
năm
2011
3.
GIÀM
ĐÓ
đang
|
NG
GIÁM
ĐỐC

Bw9|sucHomupeuch Ayu
Box
of
3blisters
x10
tablets

SHOIQD} OL XSIOISIIQ €Ð xog
Lân
JOS
THANH
HOA
MEDICAL
MATERIALS
PHARMACEUTICAL
J.S.C
No04Quang
Trung
-Thanh
Hoa
city
Tại:037.3852891
-Fax:
037.3856209
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Composltlon:
1tablet
Specification:
Methylprednisolone……………………………….
…T8mg
Vietnamese
pharmacopoeia
IV
Excipients
q.4………….
..1tablet
Indicati
indi
Reg.No:
935131
(MI

Storage:
Indry
place,
temperature
notexceeding
30°C,
protect
from
light.

KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
Read
the
pack
insert
carefully
before
ae
READ
THEPACK
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE

E DUYET
-4 9Ð

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Viên nén SOLUTHEPHARM 16 Rx -Thuốc bán theo đơn
CONG THUC: Cho 1viên
-Methylprednisolon l6 mg -Tá dược vừa đủ Iviên (Ta duoc: Lactose monohydrate, Microcrystalline cellulose, PVP. Silica colloidal anhydrous, calcium stearat) TRINH BAY: Hộp Itúi x 03 vi x10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC: Methylprednisolon là một glucocorticoid, dẫn xuất 6 -alpha – methyl của
prednisolon, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt. Do methyl hóa prednisolon, tác dụng corticoid chuyển hóa muối đã được loại trừ, vì vậy có rất ítnguy cơ giữ Na”, và gây phù. Tác dụng chống viêm của methylprednisolon tăng 20% so với tác dụng của prednisolon; 4mg methylprednisolon có hiệu lực bằng 20 mg hydrocortison.
Chứng viêm, bắt kỳ thuộc bệnh căn nàođều được đặc trưng bởi sự thoát mạch và thấm của các bạch cầu vào mô (vị trí) bị viêm. Các glucocorticoid ức chế các hiện tượng này. Glucocorticoid dùng đường toàn

thân làm tăng số lượng các bạch cầu trung tính và giảm số lượng các tế bào lympho, bạch cầu ưa eosi bạch cầu đơn nhân trong máu ngoại biên. Glucocorticoid còn ức chế chức năng của các tế bào lym và của các đại thực bào của mô. Ngoài tác dụng trên chức năng của bạch cầu, glucocorticoid còn động đến phản ứng viêm bằng cách làm giảm tong hợp prostaglandin do hoạt hóa phospholipase
Glucocorticoid làm giảm tính thắm mao mạch do ức chế hoạt tính của kinin và các nội độc tố vi khuẩn
vàdo làm giảm lượng histamin giải phóng bởi bạch cầu ưa base. Tác dụng ức chế miễn dịch của glucocorticoid phan Ién do những tác dụng nêu trên.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Khả dụng sinh học xấp xỉ 80%. Nông độ huyết tương đạt mức tối da 1-2giờ
sau khi dùng thuốc. Thời gian tác dụng sinh học (ức chế tuyến yên) khoảng 1,5 ngày, có thể coi là tác
dụng ngăn. Methylprednisolon được chuyển hóa trong gan, giống như chuyển hóa của hydrocortison, và
các chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu. Nửa đời xấp xỉ 3gid. Ke
a ma CHỈ ĐỊNH: Methylprednisolon được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống / ie’
viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid đối với: Lệ lu
-4,a $vềvn: -Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch; viêm động mạch thái dương vvê er:
4Ẩm
7
;~i
iba viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid.
-Hen phế quản, viêm loét đại trang man, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng
nặng gồm cả phản vệ; trong điều trị ung thư, như bệnh leukemia cấp tính, ulymphô, ung thư vú và ung
thư tuyến tiền liệt.
-Methylprednisolon còn có chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thương tổn đa do virus, nấm hoặc lao V
Đang dùng vaccin virus sông

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất
khi dùng methylprednisolon liều cao và dài ngày.
Methylprednisolon ức chế tổng hợp prostaglandin và như vậy làm mắt tác dụng của prostaglandin trên
đường tiêu hóa, gồm ức chế tiết acid dạdày và bảo vệ niêm mac đạ dày. Nhiều ADR có liên quan đến
tác dung nay cua glucocorticoid.
Thuong gap, ADR > 1/100.
-Than kinh trung ương: Mắt ngủ, than kinh dễ bị kích động.
-Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
-Da: Rậm lông.
-Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
-Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
-Mat: Duc thủy tỉnh thể, glôcôm.
Ítgặp, 1/1000

Ẩn