Thuốc Sắt – Folic: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSắt – Folic
Số Đăng KýVD-17521-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSắt II fumarat, Acid folic; Ting bột; Lactose; Gelatin; Magnesi stearat; Talc; HPMO; PEG 6000; Đỏ Erythrosin; Titandioxyd- 200mg; 1 mg; 104,75mg; 35,5mg; 1,75mg; 3,5mg; 3,5mg; 3,5mg; 0,7mg; 0,105mg; 0,7mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim,
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/04/2014SYT Quảng Bình343.2viên
02/03/2015SYT Quảng Bình353.496viên
.. MẪU NHÃN DỰ KIÉN VIÊN NÉN BAO PHIM SÁT- FOLIC
1. NHAN VI 10 VIEN

^ cai Pe g re PP y : BO Y TE ¡` N 5 a
CUC QUAN LÝ ĐƯỢC | lề 0; Oo: 9
DA PHE DUYET | |g i, 5: 163 ib
Lần đâu:„22/1…4……4242 L BC SN ES Đá:
Aa ( =a ÿ
2. NHÃN HỌP 10 VI

.^

BOX OF 100 FILM -COATED TABLETS SAT-F HOP 10 Vi X 10VIEN NEN BAO FILM

Chỉ định:

Phòng vàchứa thiếu máu docácnguyên nhân khác nhau. (tương đương Bông sắtlI)
Cách dùng- liều dùng: +Add flc………. ….. I8
~Theo sựchídẫncủathầy thuốc. -Tádược vừa đủ……. …†viên

(Tin b6t,lactose, gelalin, magnesi stearat, tic, HPMC, PEG 6000, 46erythrosin, titan dioxyd) ~Ngưỡilớn uống ngày 3- 4viên chialàm3lần. ~Trẻemuống ngày †-2viên chia am2lần.

Lives GN ~Mẫn cảmvớisắt (I)fumarat. ~Cơthểthừa sắt: Bệnh mônhiễm sắtnhiễm hemosiderin vathiểu máu tanmáu. ~Hẹp thực quản, tủicùng đường tiêuhóa. Seer one emece ee

Chú ý: Không uống thuốc vớinước chè hoặc cafe. Uống thuốc trong hoặc sau bữa ăn.
Bảo quản: Đềnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qué 30°C.
“Teschal: OY FY
JIM 0307

Dbxatầmtaytrẻem, đọckỹhướng dẫn. trước khidùng

SẮT- r1

Ạ*

Phong vàchữa thiếu aah : hon theo nhieu. ee (đương đương 68mg séttt) ‘Cách dùng- liều dùng: +Acid folie tmg
– Na ủi „Tảdược vữađủ _ ae. Tvién Theo sựchỉdẫncủa thấy thuốc. i

~Người lênuống ngây 3 -4viênchia lâm 3lần. ~Trẻemuống ngày 1 -2viên chúalâm 2lần.

_—- tale, HPMC, PEG 6000, 8erythrosin, titan dioxyd)

Chống chỉ định: ~Mẫn cảm vớisắt(I)fumarat. ~Cơthểthứa sắt: Bệnh mônhiễm sắt nhiễm hemosiderin vathigu mau tanmáu. iii oes ets iti Sos soem em maeadc se ý:Không uống thuốc với nước chè Thành phẩn Tikes eh: DENN IV, hoặc cafe. Uống thuốc trong hoặc sau. bữa ăn. JJIIHIILIIII
THUỐC CUNG CẤP CHO BỆNH VIỆN
Bảo quản: Đểnikhô ráo, tránh ảnh sáng, nhiệt độkhông quá 30%. Để xatắm taytrẻem, đọckỹhướng dẫn sử dụng trước khi dong

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

Viên nén bao phim SAT -FOLIC
sess ek okakok
Thanh phan:
Thanh phan Hàm lượng
Sắt (II) fumarat 200 mg
(tương đương với 66 mg sắt I)
Acid folic lmg
Tỉnh bột 104,75 mg
Lactose 35,5 mg
Gelatin 1,75 mg
Magnesi stearat 3,5 mg
Talc 3,5 mg a
HPMC 3,5 mg 4
PEG 6000 0,7 mg 3
Đỏ Erythrosin 0,105 mg
Titan dioxyd 0,7 mg t~
Các đặc tính dược lực học: (Ms
/ -Sắt cần thiết cho sự tao hemoglobin, myoglobin va emzym hé h&p cytochrom C.
-Sát được hấp thu qua thức ăn, hiệu quả nhất sắt từ trong thịt.
-Binh thường sắt được hấp thu ởtá tràng và đầu gần hỗng tràng. Một người bình thường không thiếu sắt, hấp
thu khoảng 0,5-1 mg sắt nguyên tố mỗi ngày.
-Hấp thu sắt tăng lên khi dự trữ sắt thấp hoặc nhu cầu sắt tăng. Hâp thu sắt toàn bộ tăng tới 1-2 mg/ngày ở
người mang thai. Trẻ nhỏ và thiếu niên cũng có nhu cầu sắt tăng trong thời kỳ phát triển mạnh.
-Hấp thu sắt bị giảm khi có các chất chelat hoá hoặc các chất tạo phức trong ruột và tăng khi có acid
hydrocloric và vitamin C. Do vậy, đôi khi sắt được dùng phối hợp với vitamin C.
Các đặc tính dược động học
-Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới 2dang: Ferritin va hemosiderin. Khoang 90% sat đưa vào cơ thể được thải
qua phân.
-Hap thu sắt phụ thuộc vào số lượng sắt dự trữ, nhất là ferritin, ởniêm mạc ruột và tốc độ tạo hồng câu của cơ th
-Acid folic được thêm vào sắt (II) fumarat để dùng cho người mang thai nhằm phòng thiếu máu hồng cầu
khổng lồ. Phối hợp acíd folic với sắt có tác dụng tốt đối với thiếu máu khi mang thai hơn là dùng một chất đơn
độc.
Chỉ định:
-Phòng và chữa chứng thiếu máu giảm sắc và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ ởngười lớn và trẻ em.
-Phòng và chữa chứng thiếu máu ởphụ nữ có thai và sau khi đẻ, bệnh nhân trước và sau khi phẫu thuật.
-Phòng bệnh thiếu máu cho các bệnh nhân có hội chứng hấp thụ sắt và acid folic kém hoặc chế độ dinh dưỡng
không cung cấp đủ các yếu tố này.
Liều dùng -cách dùng:
~-Người lớn ngày uống 3-4 viên, chia làm 3lần.
~Trẻ em uống ngày 1-2 viên/ chia làm 2lần
Chống chỉ định:
~-Mãn cảm với sắt (II) fumarat.
-Cơ thể thừa sắt: Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu.
-Hep thuc quan, tii cùng đường tiêu hoá.
Than trong:
-Ché phẩm Sát -folic có thể che lấp mức độ thiếu thực su vitamin B12 trong bệnh thiếu máu nguyên cầu khổng
lồ do thiếu vitamin B12.
-Cần thận trọng ởngười bệnh có thể có khối u phụ thuộc folat.
-Can thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghỉ ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết man.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ởđường tiêu hoá như đau bong, buồn nôn, nôn, táo bón. Phân đen
(không có ý nghĩa lâm sàng). Răng đen (nếu dùng dạng thuốc nước) :nên dùng ống hút
Trong rất íttrường hợp có thể thấy nổi mẩn ởda.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Co thể hạn chế các ADR không thường xuyên bằng cách uống liều thấp, sau
tăng dần.
Thong báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
tt

-Folat va sulphasalazin: H4p thu folat có thể bị giảm.
~Folat và thuốc tránh thai uống: Các thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hóa của folat và gây giảm folat
và vitamin B12 ở mức độ nhất định.
-Acid folic và các thuốc chống co giật: làm nồng độ thuôc chống co giật trong huyết thanh giảm. -Acid folic và cotrixomazol: Cotrixomazol làm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vàcho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và con bú đặc biệt là trong
trường hợp thiếu máu do thiếu sắt và acid folic.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng
Sử dụng quá liều: Các muối sắt đều nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Liều độc: Dưới 30mg Fe ?*/kg có thể gây mức độ
độc trung bình và trên 60 mg Fe ”’/kg gây độc nghiêm trọng. Liều chết có thể từ. 80- 250 mg Fe ?*/kg.
Liều chết thấp nhất cho trẻ em được thông báo là 650 mg Fe **.
-Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn,
nôn, ỉa chảy kèm ra máu, mất nước nhiễm acid và sốc kèm ngủ gà. Lúc này
tưởng. bệnh
nhân đã bình phục vì không có triệu chứng gì xảy ra. Khoảng sau 6-24g các triệu chứng xuấthiện trỏi lại với các bệnh đông máu và trụy tim mạch (suy tim do tổn thương cơ tim). Một số biểu hiện
như: sốt cao, giảm
glucose huyết, nhiễm độc gan, suy thận, cơn co giật và hôn mê.
-Điều trị: Rửa dạ dày bằng sữa (hoặc dung dịch carbonat). Nếu có thể định lượng sắt/huyết thanh. Sau Khi rửa
sach da day, bom dung dich deferoxamin (5-10 ghda tan trong 50-100 ml nudc) vao da day qua 6ng thô .
Quy cách đóng gói: Hộp I0 vỉ x 10 viên. Lọ 500 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVNIV
“DOC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG V~ — 0,
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN BAC ST“ It ⁄ ae

HATS ;
THẤM *

Nhà sản xuất và phân phối:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
Địa chỉ: Đường Hữu Nghị -TP. Đồng Hới – Quảng Bình
Điện thoại: 052.3822346 -3822475. Fax: 052.3820720.

Ngày .%. tháng .02..năm 2012
C.TY CP DƯỢC PHAM QUANG BINH
l4 TỔNG GIÁM DOC
^E)1›
SP CÔNG TY aie
A)
ĐỐC

Ẩn