Thuốc Rohto antibacterial: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcRohto antibacterial
Số Đăng KýVD-24640-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Natri Sulfamethoxazol ; Epsilon-aminocaproic acid ; Dikaliglycyrhizinat ; Chlorpheniramin maleat – (400mg; 200mg; 10mg; 2mg)/10ml
Dạng Bào ChếThuốc nhỏ mắt
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Rohto – Mentholatum Việt Nam Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Rohto – Mentholatum Việt Nam Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/12/2018Sở Y tế Bình DươngHộp 1 lọ 13ml4680046800
31/01/2020Sở Y tế Bình DươngHộp 1 lọ 13ml48600hộp
Quy cách đóng gói: Hộp 1lọ 13ml
NHÂN HỘP

==== THUỐC NHỎ MẮT mm
ROHTƠ
ANTIBACTERIALaRAare

08/09/2015 TC
|
Ầ e SDK: Motaiday Hộp lo : >
TCCL: TCCS 13ml :ͬ oO
2 fo 2
= kế::ÑmQOša CHIE ĐỊNH 2. > Lẹo mắt, viêm kếtmạc, viêm mi matvàngứa mắt. i
Trụsở chính:

Sảnxuất bồi: CTY TNHH ROHTO-MENTHOL ATUM (VIỆT NAM) Số16VSIP, đường sốõ,khucông nghiệp ViệtNam-Singapore, thịxãThuận An,tỉnhBình Dương, ViệtNam. ĐTliênlạc:08-38229322

CHONG CHI DINH Cótiểncăndịứngvớithuốc Sulfamide vàmẫn cảm vớicácthành phần khác củathuốc. LIEU DUNG VA CACH DUNG Nhỏ mắt2-3gioV/lan, 5-6lan/ngay. BAO QUAN Nơikhômát, dưới 30°C,tránh ánhnẵng trựctiếp.
ÑOHTS(2)www.rohto.com.vn
1
1NVHd
HNVH1

“A]PUIZIHÁ2ÁJO
tInIsst1odI
eae,
aururestuayda
*ploy
3I01đp2ouru

ROHTO PUARMACEITICAL Co.In
*§$@
fat =x C ^ S=
THUỐC NHỎ MẮT
ROHTƠ
ANTIBACTERIAL

Trileo mat vaviém két mac nhiém khuan

Chtia Sulfamide vachat khang histamine

ROHTO
sửdụng
trước
khidùng.
®Cácthông
tỉnkhác
đểnghị
xem
trong
tờ
kỹhướng

LƯU
Y®Đểxatâm taytrẻ em
®Đọc
hướng
dẫnsửdụng
kèm
theo
®SốlôSX,NSX, HSD:
xem
trênbaobì.
ANTIBACTERIAL ©Trileomắtvàviêmkếtmạcnhiêm
khuẩn

13A2
8 935006

vi10

GS
a
&
aeGoo
_°€5
~N SSSX4Nv
& ty O = ce Ko ca E> fin |ms
_ salts =
Ese j
RI
CEL
LAAN
1Vv
Vv
JONG
ATNY:
6 *%
ALAC:~Y

NHAN LOROHTO ANTIBACTERIAL 10 ml Ngay 10/09/2015
|“===== THUỐCNHMÁT=======
ANTIBACTERIAL 10ml

HOẠTCHẤT; Sodium Sultainethoxacole ….A000mye 1-Aminocaproie Acid 2000nè Chlupheturamine Malee…… 20mg Dipotassiam Gilyeyntluøinate ….100 LUUÝĐểxàtầmtúytrẻem.Đọckỳhướngdẫn
sit yngudekindum S816SX.ISD:Inadidayby CtyTNHH ROHTO-MENTHOLATUM(vierNAM) SDK
150%

NHAN LO ROHTO ANTIBACTERIAL 13 ml
Ngay 10/09/2015
/ | wow | | | | — == |ANTIBACTERIAL / HTƠ | | ee | |=a | mm / ANTIBACTERIAL Í__cAminoeaprolo Aohd. 280, | ie Tate ( { Chlorpheniramine Maloalo 0 | i ANTIBACTERIAL / |Dipotassium Glycyrrhizinate: // sateen C2PEmHEB ÌBantmtyvêan.Đọckỹhương dánÍ /
sem THUOC NHOMATmsn
sửdụngtrướckhidùng. / /Sodium Sulfamethoxazol | ji RO HTO /_eAminocaproic Acid……. | |
| | / $610SX,HSD: Inrênđây / ( 13ml / Ì (Chlorpheniramine Maleate …. 28mg |swmemngrergtcmekarue | ANTIBACTERIAL / ey | Dipotassium Glycyrrhizinate.. 13,0mg ae ees /

Ỉ 5200mg /

| 8xatdmtaytréem.Bockyhuéng din / / __sửdụng trước khidùng. / $610 SX,HSD: Intréndaylọ. 13 ml CtyTNHH ROHTO-MENTHOLATUM /
/ (VIỆT NAM) | @ c100m:50 J Sok: /
m-100y:100
100% 150%

Quy cách đóng gói: Hộp 1lọ 10ml
NHÂN HỘP or⁄Zœ
TUM)
x Si
&

10/09/2015 Z % Oo << @ => THUỐC NHỎ MẮT m— ° + : ® o x = = | = Zar i= @/6 F Sy 23″ S2t/S)/ ANTIBACTERIAL SP, & VS ae RR 7 2 ` = 7
) o’5 * ba cnet Mỏtại đâ : THUỐC NHỎ MẮT SDK: : y Hộp 1lọ = > ® TCCL: TCCS 10ml š —| oO Pe =|
for:
— 5g: C TOE ANTIBACTERIAL
GII ĐỊNH – > Tri leo mat vaviém két mac nhiém khuẩn Lẹomắt, viêm kếtmạc. viêm mímắtvàngứa mắt. =
CHONG CHIĐỊNH Cótiểncăndịứngvớithuốc Sulfamide vàmẫn cảm o9+ a vớicácthành phần khác củathuốc. 33g => ^ Bree zZ LIEU DUNG VA CACH DUNG eSe¢x Nhỏ mắt2-3giot/lan, 5-6lan/ngay. 58a==
BAO QUAN šR>Sở Nơikhômát, dưới 30°C.tránh ánhnăng trực tiếp. 8= a
| ® a
ROHTO)www.rohto.com.vn
Sảnxuất bồi: CTY TNHH ROHTO-MENTHOL ATUM (VIỆT NAM) Số16 VSIF, đường sốõ,khucông nghiệp ViệtNam-Singapore, thịxãThuận An,tỉnhBình Dương, ViệtNam. ĐTliênlạc:08-38229322 Trụsởchính: RROHTO PHARMACEUTICAL CO.TD. OGAKA JAPAN
LUU
Ý®Để
xatâmtaytrẻem®Đọckỹ hướng dẫn
sửdụng
trước
khidùng.
®Cácthông
tinkhác để
nghị
xem
trong
tờ
hướng
dẫnsửdụng
kèm
theo
®SốlôSX,NSX,
HSD:
xem
trênbaobì.
ANTIBACTERIAL &Tnlẹomắtvàviêmkếtmạcnhiễm
khuẩn
ROHTO

| | $616 SX:

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ
TỜ HƯỚNG
Ngày 10/09/2015

ì DẪN SỬ DỤNG
—.— “THUỐC NHỎ MẮT oC
ROHTO
ANTIBACTERIAL

13 ml

j
THANH PHAN (Mỗi chai 13 ml chứa):
Hoạt chất:
Sodium Sulfamethoxazole…….. 520,0 mg
£ – Aminocaproic Acid…………… 260,0 mg
Chlorpheniramine Maleate……….. 2,6 mg
Dipotassium Glycyrrhizinate…….. 13,0 mg
QUY CACH DONG GOI:
Hộp 1 lo 13 ml.
CHÍ ĐỊNH:
Lẹo mắt, viêm kết mạc, viêm mi mắt và ngứa mắt.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Nhỏ mắt 2-3 giọt/lần, 5-6 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Tá dược: –
Benzalkonium Chloride Concentrated
Solution 50, Disodium Edetate, Hydrochloric
Acid, Sodium Hydroxide, Polysorbate 80,
nước tỉnh khiết.
Có tiền căn dị ứng với thuốc Sulfamide và mẫn cảm với các thành phân khác của thuốc.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
1. Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc được sĩ trước khi dùng trong các trưởng hợp:
(1) Đau mắt nặng.
(2) Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt (thí dụ như mắt sung huyết, ngứa, sưng, nổi
mắn, đỏ, VšV:..).
(3) Đang theo một liệu trình.
2. Trước khi dùng thuốc, chú ý:
(1) Dùng đúng liều qui định.
(2) Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của cha mẹ.
(3) Không để mi mắt chạm vào miệng lọ, để tránh lây nhiễm hoặc tránh làm van đục thuốc
do các chất tiết hoặc mầm bệnh. Không dùng thuốc bị vẫn đục.

Vo
By

© ok
^ `. xí

(4) Một Yài chất có thể kết tỉnh ở miệng lọ do điều kiện bảo quản. Nếu có kết tinh, lau miệng
lọ bằng gạc sạch trước khi dùng.
(5) Không dùng thuốc này như thuốc để mang kính tiếp xúc mềm. Không nhỏ vào mắt khi
mang kính tiếp xúc mềm.
(6) Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt.
3. Trong và sau khi dùng, chú ý:
(1) Néu đồng thuốc gây sung huyết mắt, ngứa, sưng hay các triệu chứng khác, ngưng dùng và
hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
(2) Không dùng liên tục trong một thời gian dài.
(3) Sau khi dùng vài ngày mà bệnh vẫn không đố, ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ càng
sóm càng tốt.
4. Bảo quản và sử dụng:
(1) Văn “¬- nắp lo sau khi dùng. Bảo re thuốc nói khô mát (dưới L30- °C), tránh ánh nắng
ránh để thuốc nơi có nhiệ
(2) Để tránh nhầm lẫn và tránh giảm chất song không đựng thuốc vào chai lọ khác.
(3) Không dùng chung lọ thuốc với người khác để tránh lây nhiễm.
(4) Sau khi mỏ nắp, nên sử dụng càng nhanh càng tốt vì thuốc có thể bị lây nhiễm trong khi
sử dụng.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có ghi nhận về bất kì trường hợp ảnh hưởng nào tới phụ nữ có thai và cho con bú

cũng như thai nhi.
6. Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Không ảnh hưởng.
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC:
Trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ, tránh dùng cùng lúc với các loại thuốc nhỏ mắt khác.
a A nw
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Có thể gây dị ứng ở những bệnh nhân có có địa dị ứng thuốc. Thông báo cho bác sĩ những tác
dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
z ^ ` + + +
QUA LIEU VA CACH XU TRI:
Khi dùng quá liều có thể gây sung huyết. Nếu xảy ra, ngưng sử dụng và xin chỉ dẫn của bác
sĩ hoặc dược sĩ.
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xinhỏi ý kiến bác sĩ.
ÑOHT©.(ˆ
www.rohto.com.vn

Sản xuất bởi:
CTY TNHH ROHTO-MENTHOLATUM (VIET NAM)
Số 16 VSIP. đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-8ingapore,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
(08) 33822 9322 Trụ sở chính:
Thời gian làm việc: 8:00 ~ 17:00
(rử ngày lễ, thứ bảy, chủ Nhật) J} TCCL: TCCS co ees

Mh

CN: An 41 in 10 mi
( 4LIV cac n đóng C Ol Hộp | iO 10 ml
ae JJ
ng DÂN SỬ DỤNG
10/09/2015
=
vey

XIN ĐỌC KỸ ĐƠN NÀY TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC, GIỮ DO

mm THUỐC NHỎ MAT mmnn=mnnn
OHTƠ
ANTIBACTERIAL

THANH PHAN (Mi chai 10 ml chtia):
Hoạt chất: Tá dược:
Sodium Sulfamethoxazole…….. 400,0 mg Benzalkonium Chloride Concentrated
£ – Aminocaproic Acid…………… 200,0 mg Solution 50, Disodium Edetate, Hydrochloric
Chlorpheniramine Maleate……….. 2,0 mg Acid, Sodium Hydroxide, Polysorbate 80,
Dipotassium Glycyrrhizinate…….. 100mg nước tỉnh khiết.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

Hộp 1 lo 10 ml
CHÍ ĐỊNH: Tư.
Lẹo mắt, viêm kết mạc, viêm mi mắt và ngứa mắt.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
Nhỏ mắt 2-3 giot/lần, 5-6 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Có tiền căn dị ứng vói thuốc Sulfamide và mẫn cảm với các thành phần khác của thuốc.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
1. Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng trong các trưởng hợp:
(1) Đau mắt nặng.
(2) Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt (thí dụ như mắt sung huyết, ngứa, sưng, nổi
mắn, đỏ, VV)
(3) Đang theo một liệu trình.
2. Trước khi dùng thuốc, chú ý:
(1) Dùng đúng liều qui định.
(2) Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của cha mẹ.
(3) Không để mi mắt chạm vào miệng lọ, để tránh lây nhiễm hoặc tránh làm vẫn đục thuốc
do các chất tiết hoặc mầm bệnh. Không dùng thuốc bị vẫn đục.
nh

(4) Một vài chất có thể kết tinh 6 miệng lọ do điều kiện bảo quản. Nếu có kết tinh, lau miệng
lọ bằng gạc sạch trước khi dùng.
(5) Không dùng thuốc này như thuốc để mang kính tiếp xúc mềm. Không nhỏ vào mắt khi
mang kính tiếp xúc mềm.
(6) Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt.
3. Trong và sau khi dùng, chú ý:
(1) Nếu dùng thuốc gây sung huyết mắt, ngứa, sưng hay các triệu chứng khác, ngưng dùng và
hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
(2) Không dùng liên tục trong một thời gian dài.
(3) Sau khi dùng vài ngày mà bệnh vẫn không đố, ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ càng
sóm càng tốt.
4. Bảo quản và sử dụng:
() Se nni TT A epee h nan

(2) Dé tránh nhầm lẫn và tránh giảm = lượng, sim đựng duke vao chai & No
(3) Không dùng chung lọ thuốc với người khác để tránh lây nhiễm.
(4) Sau khi mỏ nắp, nên sử dụng càng nhanh càng tốt vì thuốc có thể bị lây nhiễm trong khi
sử dụng.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có ghi nhận về bất kì trường hợp ảnh hưởng nào tới phụ nữ có thai và cho con bú
cũng như thai nhi.
6. Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: J
Không ảnh hưởng.
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC:
Trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ, tránh dùng cùng lúc với các loại thuốc nhỏ mắt khác.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Có thể gây dị ứng ỏ những bệnh nhân có có địa dị ứng thuốc. Thông báo cho bác sĩ những tác
dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Z az ` +, +
QUA LIEU VA CACH XU TRI:
Khi dùng quá liều có thể gây sung huyết. Nếu xảy ra, ngưng sử dụng và xin chỉ dẫn của bác
sĩ hoặc dược sĩ.
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Để xa tâm tay trẻ em. ÑOHT©(;
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

www.rohto.com. vn
Sản xuất bởi:
CTY TNHH ROHTO-MENTHOLATUM (VIET NAM)
Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
(08) 3822 9322 Trụ sở chính:
Thời gian làm việc: 8:00 ~ 17:00
(tru ngay i, thi bay, Cha Nhat) J} TCCL: TCCS een

Ẩn