Thuốc Pymeginmacton 120: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPymeginmacton 120
Số Đăng KýV227-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao Ginkgo biloba- 120 mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/10/2013Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ x 10 viên3300Viên
021
NOLOVWNIS
SUC
jue6p
BulioIn21I2
poolIg

CỤ
ĐÃ
Lân đầu
PHE
BO Y TE A
°
C QUAN LY
Ê DUYET
DƯỢC

COMPOSITIONEach
softcap
contains
Ginkgo
Biloba
extract
120mg
INDICATIONS,CONTRA-INDICATIONS,DOSAGE
AND
ADMINISTRATION
Read
the
leaflet
inside.
STORAGEInadry,
cool
place
(below
30°C).
Protect
from
light.
SPECIFICATION
-In-house.
Keep
out
ofreach
ofchildren
Read
the
leaflet
carefully
before
using
MI
36014587409

WHO
-GMP

Blood
Circulating
agent
PYME GINMACTON
120

$oligans
©GINKGO
BILOBA

THANH
PHAN
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa
Cao
Ginkgo
Biloba
120mg
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
DÙNG,
CÁCH
DÙNG
Xem
tờhướng
dẫn
sử
dụng.
BẢO
QUẦN
Nơi
khô,
mát
(dưới
30°C).
Tránh
ánh
sáng.
TIÊU
CHUẨN
-TCCS,
Đểxatầm
tay
trẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng
CTY
CỔ
PHẦN
PYMEPHARCO
166
-170
Nguyễn
Huệ
-Tuy
Hòa
-Phú
Yên

Rel Atral arsed ee
WV
Thuéc
tudn
hodn
ma
|
PYME
|
GINMACTON
120| 120mg
Hộp
10vỉ
x1
i
CAO
GINKGO
BILOBA
_
7U

Ji
WHO-GMP
ˆ| | |

24H
TAN
NAM
see
GIÁM
ĐỐC

SDK
/VISA:
XX
-XXXX
-XX
Số
lôsản
xuất
/Lot:
Ngay
SX/Mfg.
HD
/Exp.
2301/34

Nhãn vỉ

“JENX
UBS
QO}OS
AÀWNGQGG:QGH
AAINUWBSV
PYME PYME PYME
DN 120 GINMACTON 120 GINMACTON 120 GINMACT >Ginkgo Biloba120mg__ Ginkgo Biloba ext. 120mg Cao Ginkgo Biloba 120mg |
PMPLABS CTYCPPYMEPHARCO PMPLABS CTYCPPYMEPHARCO PMPLABS CT

PINMACTON 120 GINMACTON 120 GINMACTON 120
120mg Cao Ginkgo Biloba120mg_ Ginkgo Biloba ext. 120mg Cao Ginkgo Bi
| MEPHARCO PMPLABS CTY CPPYMEPHARCO PMPLABS CTY CPPYMEPHARCO F

HUỲNH TẤN NA TỔNG GIÁM Đốc ”

HUONG DAN SU DUNG THUOC
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác SY.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi ding. Dé xa tam tay trẻ em.
PYMEGINMACTON 120
(Cao Ginkgo biloba 120mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang mềm chứa
Cao Ginkgo biloba……………………- 120mg
Tá dược: Sáp ong trắng, dầu đậu nành, lecithin, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol, nước tỉnh khiết, methyl paraben, propyl paraben, ethyl vanillin, titan dioxyd.
DƯỢC LỰC HỌC
PYMEGINMACTON 120 chứa chất cao chiết xuất đậm đặc và đã tiêu chuẩn hóa từ lákhô của cây Ginkgo biloba (họ thực vật Ginkgoaceae). Thuốc có tác dụng làm tăng tuần hoàn động mạch ởcác chi và đầu, bình thường hóa tính thắm của mao mạch trong chứng phù nề tự phát, tăng lưu lượng máu đến não, hoạt hoá sự chuyên hóa năng lượng của tếbào bằng cách gia tăng tiêu thụ glucose ởnão bộ và bình thường hóa sự tiêu thụ oxy Ondo.
Thuốc cũng giảm nguy cơ chứng huyết khối thuộc vituần hoàn và có những tác dụng lợi ích đặc biệt đối với hệ tuần hoàn củan gudi cao tudi.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hoạt chất chính là chiết xuất tiêu chuẩn hóa của Gingko biloba được chuẩn độ có 24% heterosides của Ginkgo, 6% diva sesquiterpene (ginkgolides A, B, Cva bilobalide).
Các ginkgolide Avà Bvà bilobalide có độ khả dụng sinh hoc qua đường uống là80 đến 90%. Đạt nồng độ tối đa sau 1đến 2giờ, quá trình bán thanh thải kéo dài khoảng 4giờ (bilobalide, ginkgolide A) đến 10 giờ (ginkgolide B). Các chất này không bịphân giải trong cơ thẻ và chủ yếu được thải raqua nước tiểu, một lượng nhỏ được thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH
-Rối loạn chức năng não: ùtai, nhức đầu, giảm trí nhớ, thiếu tập trung suy nghĩ, trầm cảm, chóng mặt. -Rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh tai: ùtai „giảm thính giác, chóng mặt.
-Điều trị hỗ trợ trong suy tuần hoàn võng mạc: rồi loạn thị giác, thoái hoá hoàng điểm người già, bệnh võng mạc do tiểu đường.
-Di chứng sau tai biến mạch máu não và chắn thương sọ não.
-Rối loạn mạch máu ngoại biên: tắc nghẽn động mạch chỉ dưới mạn tính, đau cách hồi, cải thiện hội chứng Raynauld (tê lạnh va tim tai dau chi).
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Nguoi lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều thông thường 1viên x2 lần/ngày.
Uống trong bữa ăn, nuốt trọn viên thuốc.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Thời kỳ tai biến mạch não cấp tính. Nhồi máu cơtim cấp tính. Hạ huyết áp. Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi.
THẬN TRỌNG
Ginkgo biloba không phải làthuốc hạ huyết áp, và không thể dùng đẻ điều trị thay thế cho các thuốc chống cao huyết áp đặc trị.
Rối loạn đông máu hoặc đang dùng thuốc chống đông máu.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc chocon bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chống co giật: liều cao Gingko biloba có thể làm giảm hiệu quả điều trị ởbệnh nhân đang điều trị bằng carbamazepine hay acid valproic.
Thuốc chống đông máu (aspirin, clopidogrel, dipyridamole, heparin, ticlopidine, warfarin): không nên phối hợp vìGingko cũng có tính chất làm loãng máu.
Thuốc ức chế IMAO: Gingko có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống trầm cảm: phenelzine, tranylcypromine.

TÁC DỤNG PHỤ
Các tác dụng phụ rất hiếm xảy ranhư rồi loạn tiêu hóa, nổi mẫn, nhức đầu.
Thông báocho bác sĩtác dụng không mêng muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA LIEU VA XU TRI
Các triệu chứng: Chảy nước miếng, nôn mửa, tiêu chảy, sốt cao, bồn chén, sợ hãi, co giật, mất phản xạ, khó thở.
Hướng xử lý: Rửa dạ dày, dùng thuốc giảm đau -an thần, thuốc lợi tiểu.
HANDUNG 24 thang ké tirngay san xuất.
BAOQUAN Bảo quản nơi khô mát (dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIEU CHUANTCCS.
TRÌNH BÀY Vi 10 vién, hdp 10 vi.
CTY CP PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
GMP -WHO

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyin Van Shank

Ẩn