Thuốc PymeFERON B9: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPymeFERON B9
Số Đăng KýVD-25896-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (II) sulfat) ; Acid Folic- 50mg, 350µg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/01/2017Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên920Viên
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

am dius ASalad Audion Zlbo

334/456
Nhấn hộp 3 vi x 10 vién

Hộp 3vỉx10viên nang cứng —i
Wane — ” ——….mm. * = = ni ° maSSE ———— ey Sắt (II) sulfat tương đương sắt nguyên tố50mg =
Acid folic 350pg 5 š
Ph ngừa thi ắtvà aci 3 :
ng thời kỳmang thai, cho con bú EreSs > > 3s
sẽ
33 § ” ⁄ ID. :
F L er COMPOSITION -Each capsule contains STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Ferrous sulfate eq.toelemental iron 50mg Protect from light. |
Folic acid 350pg Cảnh báo quan trọng: Cóchứa sắt. |
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, aoe = Se Cee eee | ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION 4 | Read theleaflet inside. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khidùng
PYMEPHARCO JOINT STOCK COMPANY | SPECIFICATION -In-house. 166-170 Nguyen HueStr.,TuyHoaCity,Phu YenProv., Vietnam | at
ro Box of3blisters x10capsules
¡ T |Duane
2 ít) =
š a x : x za Ferrous sulfate eq. toelemental iron 50mg x # * i Folic acid 350ug x* a Fe id defici
i I ion
THANH PHAN -Mỗi viên nang cứng chứa Ss Sát(II)sulfat tuong duong sắtnguyên tố50mg Acid folic 350pg
CHI DINH, CHONG CHI DINH, LIEU DUNG, CACH DUNG VACAC THONG TIN KHAG Xem tờhướng dẫn sử dụng.
TIÊU CHUẨN -TCCS.
BẢO QUẦN -Nơi khô, mét (dưới 30°C). Tránh énh séng. Important warning: Contains iron. Keep out ofthe reach and sight ofchildren, as may befatal. Read the leaflet carefully before using
CÔNG TYC6PHAN PYMEPHARCO 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Ph

HUỲNH TẤN NAM
TONG GIAM DOC
_NW⁄

Nhãn hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10vỉx10viên nang cứng
Jun
FERON BS

Wane Đọckỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
X =% 2 a5 x ầ SON š 2 id =< § $ Sắt (II) sulfat tương đương sắt nguyên tố50mg x = & Acid folic 350, x m x > 3 Pi nị thie tvi ie ic a > > re ikyman. i,ch j adb2aao
s 2 3s
SasSs =
WY / 22a Zz =
oi THÀNH PHẦN -Mỗiviên nongcứng chứa Sắt(Il)sulfat tương đương sốtnguyên tố50mg a ta Acid folic 350ug Sz2oo CHỈ ĐỊNH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, CACH DUNG 45 Za ‘VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC -Xemtờhướng dẫnsửdụng. “⁄(#/ oO BAOQUAN -Nơi khô, mét(dưới 30°C). Tránh ónhsóng. đt: ta
vatf TIEU CHUAN -TCCS. ;YS
Cảnh báo quan trọng: Cóchứa sắt. KHẢ I UU Đểxatầm tayvàtầm nhìn củatrẻem, vìquáliều cóthểgâytửvong. hệ
li
2110}
ploy
Folic acid

Bwos
9)UeAn6u
ygsBupnp
Bupm
yeyIns
(11)1S
Brlose
CÔNG TYCỔPHẦN PYMEPHARCO 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
Box of10blisters x10 capsules
jina
FERON BS
Ferrous sulfate eq. toelemental iron 50mg350ug
pfi folic

during pregnancy, lactation
⁄⁄⁄Z

uJina
p
COMPOSITION -Each capsule contains Ferrous sulfate eq.toelemental iron50mg Folic acid 350ug
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION Read theleaflet inside.
STORAGE -Inadry,cool place (below 30°C). P
SPECIFICATION -In-house.
important warning: Contains iron. Keep outofthereach and sight of children, as
Read theleaflet carefully before using
PYMEPHARCO JOINT STOCK COMPANY 466-170 Nguyen Hue Str., TuyHoaCity, Phu Yen Prov wer ` my ee HUYNH TAN NAM
TANG GIAM DOC ©
NYY

TEERnN B8
Sắt nguyên tố50mg Acid folic 350ug
‘EERnN B8
Elemental iron 50mg Folic acid 350uùg
“EERnN B8
Sắt nguyên tố50mg Acid folic 350ug
+EERnN B8
Elemental iron 50mg Folic acid 350uùg
TEERDN B8
Sắt nguyên tố50mg Acid ftŒ@1277192 017171107
= ° =
a _ > =
CPPYMEPHARCD
CS
i001000002000
060i)
‘PERON BS
Elemental iron 50mg Folic acid 350ug
JFERON BS
Sắt nguyên tố50mg Acid folic 350ug
JFERON BS
Elemental iron 50mg Folic acid 350ug
JFERON BS
Sắt nguyên tố50mg Acid folic 350ug
‘FERON BS
Elemental iron 50mg y’Tháng Năm S015)
——— vs
ye7“ ..-—“SN

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ,
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tâm tay của trẻ em.
PymeFERON B9
(Sắt 50mg, Acid folic 350ug)
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang cứng chứa:
Sắt (II) sulfat tương đương sắt nguyên tố50 mg
Acid folic 350 ng
Táđược: Tình bột ngô, Dubng Sucrose, Natri starch glycolat, Magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Sắt làmột nguyên tốvilượng đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo máu. Sắt làmột thành phần thiết yếu của cơthể, cần thiết cho sự tạo thành hemoglobin và cho các tiến trình trong các mô sống cần có 0xy. Sử dụng sắt giúp khắc phục những bất thường trong sựtạo hồng cầu do thiếu sắt. Sắt không kích thích tạo hồng cầu, cũng không chữa các rối loạn hemoglobin không dothiếu sắt. Acid folic cần thiết cho sựtổng hợp nucleoprotein và duy trìsựtạo hồng cầu bình thường. Acid folic có trong sản phẩm để hạn chế sự rối loạn tiêu hoá thường có liên quan với hầu hết các chế phẩm sắt uống và đề phòng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồdo thiếu folat. Trong cothé, acid folic bịkhử thành tetrahydrofolat hoat động như mộ† coenzym trong nhiều quá trình chuyển hoá, bao gồm tổng hợp purin và thymidylat của acid nucleic. Tổn hại đến tổng hợp thymídylat ởngười thiếu hụt acid folic tác động xấu đến tổng hợp DNA,dẫn đến hình thành nguyên hồng cầu khổng lồvàthiếu máu nguyên hồng cầu khống lồvà hồng cầu to. DƯỢ0 ĐỘNG HOC
Muối sắt IIthường ítđược hấp thu, chỉ từ10-20% liều lượng thường dùng. Sự hấp thu được hỗ trợbởi dịch tiết acid dạ dày hoặc các acid trong thức ăn và dễ dàng tác động hơn khi sắt ởdạng sắt II.Sự hấp thu cũng tăng lên khi cótình trạng thiếu hụt sắt hoặc trong điều
kiện ăn kiêng, nhưng lạigiảm xuống nếudự trữ của cơthể đã quá thừa.
Sắt IIqua niêm mạc tiêu hóa đithẳng vào máu và ngay lập tức kết hợp với transferrin. Transferrin vận chuyển sắt đến tủy xương để
kết hợp thành hemoglobin.
Hầu hết sắt được phóng thích dosự phá hủy hemoglobin được cơthể giữ lạivà tái sử dụng. Sự bài tiết của sắt chủ yếu qua sự bong tróc các tếbào như da, màng nhầy tiêu hoá, móng vàtóc, chỉ có một lượng sắt rất ítđược bài tiết qua mật và mồ hôi.
Việc giải phóng acid folic được thực hiện nhanh chóng tới dạ dày và bảo đầm hiện diện trong phần đầu của ruột non. Acid folic được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa và phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Vitamin này được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng
chuyển hóa hoặc dạng không biến đổi.
CHỈ ĐỊNH
Dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ởphụ nữ cóthai.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Liều dùng:
Phụ nữ có thai:
Dự phòng tình trạng thiếu sắt vàthiếu acid folic: 1viên/ngày, theo chỉ định của bác sĩ.
Cach ding:
Dùng đường uống. Uống trước hay giữa bữa ăn tuỳ thuộc vào kha năng chịu dựng của hệtiêu hóa.
THẬN TRỤNG
Cảnh báo quan trọng: Có chứa sắt. Để xatầm tay vàtầm nhìn của trẻ em, vìquá liều cóthể gây tửvong.
Không sửdụng sắt đểđiều trị thiếu máu tán huyết trừ trường hợp cũng bịtình trạng thiếu sắt.
Không nên dùng liều điều trịquá 6tháng nếu không cósự theo dõi của thầy thuốc.
Acid folic nên được dùng thận trọng cho những bệnh nhân bịthiếu máu chưa được chẩn đoán vìcóthể làm che lấp triệu chứng thiếu máu áctính đưa đến tiến triển những biến chứng thần kinh.
Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghỉ ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn.
Không uống thuốc khi nằm.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Không dùng dạng viên nang, chỉ nên dùng thuốc giọt hoặc siro.
Uống chế phẩm có chứa sắt có thể đingoài phân đen, có thể ảnh hưởng tới các xét nghiệm được sử dụng để phát hiện máu trong phân.
Trong thành phần tádược có chứa sucrose, thận trọng sửdụng ởbệnh nhân không dung nạp đường hoặc bệnh nhân đái tháo đường. CHONG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần thuốc.
Quá tải sắt.
Phối hơn với các chế phẩm có chứa sắt dùng đường tiêm chích.
RY

VŨ l6 tnud Sal: Benn Mo Nnniem Sat, nnlem Nnemosiaerin va inleu Mau tan Madu.
Hẹp thực quan, túi cùng đường tiêu hóa.
Thiếu máu nguyên hồng cầu todo thiếu vitamin B,„, thiếu máu áctính.
Viên sắt sulfat không được chí định cho trẻ em dưới 12 tuổi và người cao tuổi.
TƯƠNG TÁC THUỐC
-Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin.
-St c6 thé chelat hoá với các tetracyclin và làm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc.
-Cholestyramin làm giảm sự hấp thu sắt.
-Uống đồng thời với các thuốc kháng acid và các khoáng chất bổ sung như: các hợp chất chứa calci, magnesi, bicarbonat, carbonat,
oxalat hay phosphat có thể làm giảm sự hấp thu sắt. Để tránh tương tác thuốc, nếu cần dùng phối hợp có thể uống viên sắt và các
thuốc trên cách xa nhau trên 2giờ.
-Dùng đồng thời với các thực phẩm như: trà (chè), cà phê, sữa, trứng và ngũ cốc cũng có thể làm giầm sự hấp thu sắt. Không nên
uống sắt trong vòng 2giờ trước hay sau khi dùng các thực phẩm này.
-Các chế phẩm sắt dùng đường uống cóthể đối kháng tác dụng hạ huyết áp của methyldopa.
-Sat c6thé lam giảm hấp thu của penicilamin, carbidopa/Ievodopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp và các muối kẽm. Nếu cần
dùng phối hợp cóthế uống viên sắt vàcác thuốc trên cách nhau ítnhất 2giờ,
-Sy hap thu của các muối sắt được tăng cường bởi acìd ascorbíc.
PHY NU CO THAI VA CHO CON BU
Thuốc được chỉ định cho phụ nữ cóthai để dự phòng những trường hợp thiếu hoặc cung cấp không di sat va acid folic.
Sử dụng được ở phụ nữ cho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Tác dụng không mong muốn có thể xảy raởđường tiêu hoá như: đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chay, phân thường có màu
đen hoặc xám đen.
Hiếm gặp: rối loạn thừa sắt gây tích tụhemosiderin do uống quá nhiều sắt; dịứng và rối loạn tiêu hoá do acid folic.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Việc quá liều sắt đặc biệt nguy hiểm ởtrẻ nhỏ.
Triệu chứng:
Quá liều sắt cấp tính có thể được chia thành bốn giai đoạn:
Trong giai doạn đầu tiên, xảy rakhoảng 6giờ sau khi uống quá liều, triệu chứng chủ yếu lànhiễm độc đường tiêu hóa, đặc biệt lànôn
mửa và tiêu chảy. Các triệu ứng khác cóthể gặp bao gồm rối loạn tim mạch như hạ huyết áp và nhịp tim nhanh, rối loạn chuyển hóa
như nhiễm toan vàtăng đường huyết, chứng trầm cảm dao động từ thờ ơ đến hôn mê. Bệnh nhân ngộ độc nhẹ đến trung bình thường
chỉ gặp giai đoạn đầu tiên này.
Giai đoạn thứ hai xảy raở 6 -24 giờ sau khi uống quá liều, ổgiai đoạn này có sựthuyên gidm tạm thời hoặc sự ổn định lâm sàng của
các triệu chứng.
Trong giai đoạn thứ ba, độc tính đường tiêu hoá tái phát đikèm với sốc, nhiễm toan chuyển hóa, cogiật, hôn mê, hoại tứgan và vàng
da, hạ đường huyết, rối loạn đông máu, thiểu niệu hoặc suy thận, phù phổi,
Giai đoạn thứ tưcóthể xảy ravài tuần sau khì uống, triệu chứng làtắc nghẽn đường tiêu hóa và có thể tổn thương gan muộn.
Xử trí:
Trước tiên; Rửa dạ dày ngay bằng sữa (hoặc dung dịch carbonat). Nếu cóthể, định lượng sắt huyết thanh.
Sau khi rửa sạch dạ dày, bơm dung dịch deferoxamin (5-10 gdeferoxamin hoà tan trong 50 -100 ml nước) vào dạ dày qua ống
thông.
Trong trường hợp lượng sắt dùng trên 60 mg/kg thể trọng, hoặc khi cótriệu chứng nặng, đầu tiên phải ø
tĩnh mạch. Liều tiêm truyền tĩnh mạch 15 mg/kg/giờ đến khi hết triệu chứng và tới khi nồng độ Fe”,
micromol/lít. Cẩn thiết cóthể dùng liều cao hơn.
Nếu cần nâng cao huyết áp, nên dùng dopamin. Thẩm phân nếu có suy thận. Điều chỉpb
bù nuớc.
HẠN DÙNG 36tháng kểtừngày sản xuất.
BAO QUAN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIEUCHUAN TCCS.
TRINH BAY H6p 08 vi, vi10vién.
Hộp 10vỉ, vỉ10 viên.

òdeferoxamin tiêm truyền
thanh giảm dưới mức 60

CONG TY CO PHAN PYMEPHARCO
TUQ.CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG
Dé Minh Ha

Ẩn