Thuốc PymeAZI 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPymeAZI 250
Số Đăng KýVD-24450-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAzithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)- 250mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 6 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/05/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 1 vỉ x 6 viên4630Viên
322/153

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu:.2⁄21..2..I.21 4h Ay
|
= PYMEAZi 250)
Azithromycin 250 mg

> Soe. UU

J)
PYMEAZi
250
fae CHỈ ĐỊNH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, [ CONG TY C6PHAN PYMEPHARCO CÁCH DUNG -Xem lờhướng dẫn sửdụng.
Ta. ĐỀN HỘ Hes: TIÊU CHUẨN -TCCS. LL aes NENea BAO QUAN -Nơikhô, mét (dưới 30°C]. Tránh ánhsáng. N U

“dx/GH
6
/XSAB6N
:101/
XS098
PYMEAZi 250)
Azithromycin 250 mg
AAWWAaY
wen
/Bueus
/Aen
wen
/6uput
/Ag6N
3 xaksse«ua UE
he TS

sợi | INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, Tả Ÿ ADMINISTRATION -Read theleaflet inside. | SPECIFICATION -In-house. RẺ 3ll9360141584224 STORAGE -Inadry,cool place (below 30°C). Protect fromlight. a2/

f

Sie=a ae – ¬
= Gy NH TAN NA‘
TONG GIAM DOC

Nhãn vỉ

£= Ji
Or gate GÓT q6 Xsn CỤ
2 _ oe ˆ ed ll =| |
RD” 908 @“ pie . „ae eo ev :
– Q22) Ôn vá V250 lộ: œ TÀ} ‹ 7A i
pine al z9a @ gree 2s056 § corny an : 259 _ po = a 158 3 @Ẳga vs 1

UỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dựng trước khi dùng. Đề xa tằm tay trẻ em.
PymeAZI 250
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang cứng chứa NAY
Azithromycin dihydrat tuong duong
Azithromycin………………………. 250mg
Tá được: dibasic calci phosphat, tỉnh bột ngô, croscarmellose natri, povidon, natri starch glycolat,
magnesi stearat, colloidal silicon dioxid.
DƯỢC LỰC HỌC
Azithromycin làmột kháng sinh mới có hoạt phổ rộng thuộc nhóm macrolid. Thuốc có tác dụng bằng cách gắn với ribosom của vikhuân gây bệnh, ngăn cản quá trình tổng hợp protein của chúng.
Azithromycin có tác dụng tốt trên:
-Các vi khuẩn Gram dương như Streptococcus, Pneumococcus, Staphylococcus aureus. Cac nghién cru
tién hanh & Viét Nam cho thấy các loài này kháng nhóm macrolid ở tỷ lệ khoảng 40%. Các loài
Enterococcus va hau hét cdc ching Staphylococcus kháng methicilin đã hoàn toàn kháng đối với
azithromycin.
-Các vi khuan Gram 4m nhu: Haemophilus influenzae, Moraxella catarrrhalis, Neisseria gonorrhoeae.
Các chủng Gram âm thường khang azithromycin là Proteus, Serratia, Pseudomonas aeruginosa va
Morganella.
-Nhiều vi khuẩn không điển hình cũng nhạy cảm với azithromycin: Toxoplasma gondii, Chlamydia
trachomatis va Chlamydia pneumoniae.
DUQC DONG HOC
Azithromycin sau khi uống, phân bồ rộng rãi trong co thể, khả dụng sinh học khoảng 40%. Thức ăn làm
giảm khả năng hap thu azithromycin khoang 50%. Sau khi dùng thuốc, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được
trong vòng từ 2đến 3giờ. Thuốc được phân bố chủ yếu trong các mô như: phôi, amidan, tiền liệt tuyến,
bạch câu hạt và đại thực bao…, cao hơn trong máu nhiều lần (khoảng 50 lần nồng độ tối đa tìm thấy trong
huyết tương). Tuy nhiên, nồng độ của thuốc trong hệ thống thần kinh trung ương rất thấp. Một lượng nhỏ
azithromycin bị khử methyl trong gan và được thải trừ ‘qua mật ởdạng không biến déi và một phần ởdạng
chuyền hóa. Khoảng 6% liều uống thải trừ qua nước tiểu trong vòng 72 giờ dưới dạng không biến đổi. Nửa
đời thải trừ cuối cùng ởhuyết tương tương đương nửa đời thải trừ trong các mô mềm đạt được sau khi đùng
thuốc từ 2 đến 4 ngày.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị các bệnh nhiễm trùng mức độ nhẹ đến trung bình do các vikhuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: nhiễm trùng tai -mũi -họng như viêm xoang, viêm họng và viêm
amidan, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae hoac
Streptococcus pneumoniae.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: bệnh nhọt, viêm da mủ, chốc lở do Staphylococcus aureus.
Nhiễm khuẩn lây truyền qua đường sinh dục khong bién ching do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria
gonorrhoeae. Hacam mém do Haemophilus ducreyi.
LIEU DUNG VA CACH SU DUNG
PymeAZI dùng 1lần/ngày, uống 1giờ trước bữa ăn hoặc 2g1ờ sau khi ăn.
-Người lớn
Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng da và mô mềm: ngày đầu tiên uống 500 mg (2 viên); 4
ngày sau uống 1viên 250 mg/ngày. Hoặc uống 500 mg (2 viên)/ngày trong 3ngày.
Bệnh lây truyền qua đường sinh dục: 1g liều duy nhất.
Bệnh mắt hột do CJjarnydia trachomatis: 1g liều duy nhất.
-Trẻem
10 mg/kg/ngày trong 3ngày hoặc ngày đầu tiên uống với liều 10 mg/kg, 4ngày kế tiếp uống liều 5
mg/kg/ngay .
32 54

THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận, suy gan.

Phụ nữ có thai và cho con bú. _PTRƯỜNG TR ƯỞNG
Lưu ýchẩn đoán viêm đại tràng giả mạc khi bị tiêu chảy. NG PHÒNG
CHÓNG CHỈ ĐỊNH é ›
Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh khác thuộc nhóm Macrolid.
Trẻ em dưới 6tháng tuổi.
TƯƠNG TÁC THUOC
Nên uống azithromycin cách 1-2 giờ trước hoặc sau khi dùng các thuốc kháng acid vì các thuốc này ảnh
hưởng đến sự hấp thu của azithromycin.
Một số kháng sinh nhóm macrolid gây trở ngại đến sự chuyển hóa của cyclosporin, khi dùng chung nên
theo dõi nồng độ và điều chỉnh liều cyclosporin cho phù hợp.
Cần theo dõi nồng độ của digoxin khi sử dụng đồng thời digoxin và azithromycin vì có khả năng làm tăng
digoxin huyết.
Không sử dụng đồng thời azithromycin với các dẫn xuất nắm cựa gà vì có khả năng gây nhiễm độc.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Chưa có dữ liệu nghiên cứu trên người mang thai. Chỉ nên sử dụng azithromycin khi không có các thuốc
thích hợp khác.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có dữ liệu nghiên cứu khả năng bài tiết của azithromycin qua dudng sữa mẹ. Chỉ nên sử dụng
azithromycin khi không có các thuốc thích hợp khác.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Hau hết các tác dụng phụ ởthể nhẹ và vừa, có thể hồi phục khi ngưng điều trị. CB dụng phụ thường gặp là m
nôn, tiêu chảy, đau bụng. Đôi khi tăng men gan có hồi phục, giảm tạm thời bạch cầu trung tính. vrổ PHA Ns_
Thông báo cho thây thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 3HAñ(0) ®

QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ _A
Triệu chứng quá liều: Chưa có tư liệu về quá liều azithromycin; triệu chứng điển hình quá liều của khang. = 7
sinh macrolid thường làgiảm sức nghe, buồn nôn, nôn và ỉachảy. =—
Xử trí: Rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ.
HẠN DÙNG 36 tháng kề từ ngày sản xuất.
BẢOQUẢN Bảo quảnnơi khô, mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIEUCHUAN TCCS
TRÌNHBÀY Hộp I vix6 viên.

CÔNG TY CỎ PHÀN PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

NH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

Ẩn