Thuốc Piroxicam 20mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPiroxicam 20mg
Số Đăng KýVD-16234-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiroxicam- 20mg
Dạng Bào Chếviên nang(đen-đen)
Quy cách đóng góiChai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/03/2014Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongChai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang(đen-đen)273Viên
47
495
, CONGTY |. Mi ”
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM âu toa thuốc Trang: 1/3
CUU LONG PIROXICAM 20 mg Ma sổ: MN.09.00
—— A —— T Số: 17- I1 -2011
VPC Vién den + den
Pharimexco
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
|HRmuốc BÁN THEO ĐƠN
Piroxicam 20mg ._Viên nang cứng
|THANH PHAN: MBi viên nang chúa:
ge .
Tádược vừa đủ
(Tá dược gồm: Tỉnh bột mì, lactose, natri laury| sulfat, talc, magnesi stearat).
|DANG BAO CHE: Vién nang cing.
|QUY CACH BONG GOI: Chai 100 viên. Hộp 10vỉx10viên.
CHI ĐỊNH: Dùng trong một sốbệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau: Viêm khóp dạng
thấp vàviêm xương khóp, thoái hóa khóp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơxương cấp và
chấn thương trong thể thao. Thống kinh vàđau sau phẫu thuật, Bệnh gut cấp.
CACH DUNG VALIEU DUNG:
-Người lớn: Uống 1viên/ lần, ngày 1lần. oa
Điều trịbệnh gút cấp: 2viên/ ngày, trong 5-7ngày.
-Trẻ em: Thuốc không nên dùng cho trẻem dưới 15tuổi.
| Hode theo sufhuéng dan cua thay thudc. –
|CHONG CHI BINH: Qui man véi piroxicam, Loét dạdày, loét hành tátràng cấp, NgiỜi có
tiển sửbịcothất phế quản, hen, polyp mũi vàphù Quincke hoặc mày đay doa§girin, hoặc
¡một thuốc chếng viêm không steroid khác gây ra. Xơgan. Suy tim nặng. :Người.đó nhiều
‘_nguy cơchảy máu. Người suy thận vớimức lọccầu thận dưới 30ml/phút.
THAN TROKG KHI DUNG THUỐC: Người cao tuổi: Rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, có
tiển sửloét dạdày-tátràng, suy gan hoặc suy thận. Người đang dùng thuốc lợiniệu.
_Người mang thai: Giống như các thuốc ticchế tổng hợp vàgiải phóng prosfaglandin khác,
piroxicam gây nguy cơ tăng áplựcphổi tồn lưuởtrẻsơsinh, dođóng ống động mạch trước
khisinh nếu các thuốc này được dùng trong 3tháng cuối thai kỳ. Piroxicam còn ứcchế
chuyển dạđẻ, kéo dàithời gian mang thai, vàđộc tính đối vớiđường tiêu hóa ở người mang
thai. Không dùng piroxicam cho người mang thai 3tháng cuối hoặc gần lúcchuyển dạ.
Người cho cøn bú: Piroxicam bàitiết vào sữa mẹ. Chưa xác định độantoàn của thuốc dùng
cho mẹ trong thời gian cho con bú.
Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Chưa cóthông tin.
TƯƠNG TẤ0 THUỐC: Khi dùng piroxicam đồng thời vớithuốc chống đông loại cumarin và
các thuốc cóliên kếtprotein cao, cần theo dõi người bệnh chặt chế đểđiểu chỉnh liều dùng
cửa các thuốc cho phù hợp. Vìliên kết protein cao, piroxicam cóthể đẩy các thuốc khác ra
khỏi protein của huyết tương. Không nên điều trị thuốc đổng thời với aspirin, vìnhư vậy sẽ
hạ
thấp nồng độ trong huyết tương của piroxicam (khoảng 80% khiđiểu trịvới3,9g aspirin),
|vàkhông tốthơn sovới khi chỉ điểu trịvớiaspirin, mà lạilàm tăng những tác dụng không
_mng muốn. Khi điểu trịthuốc đổng thời vớilithi, sẽtăng độc tính lithi dolàm tăng nổng
độcủa lithi trong huyết tương, vìvậy cẩn theo dõi chặt chế nổng độcủa lithi trong huyết
tương. Dùng piroxicam đồng thời vớicác chất kháng acid không ảnh hưởng tớinồng độcủa
piroxicam trong huyét tudng.
TAC DUNG KHONG MONG MUỐN: Trên 15% sốngười dùng piroxicam cómột vài phản ứng
không mong muốn, phẩn lớnthuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trởtới
liệu trình điều trị.Khoảng 5% phải ngừng điểu trị.

Thường gặp: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị,buổn nôn, táo bón, đau bụng, ia
GMP-WHO

chảy, khó tiêu. Giảm huyết cẩu tốvàhematocrit, thiếu máu, giảm bạch cẩu, tăng bạch cầu
ưaeosin. Ngứa, phát ban. Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ. Tăng urê vàcreatinin huyết. Nhức
đầu, khó chịu. Ùtai. Phù.
-Ítgặp: Chúc năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và
lœt; khô miệng. Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bẩm tím, suy tủy. Ramồ hôi, ban đỏ, hội
chứng Stevens -Johnson. Trầm cảm, mất ngủ, bổn chồn, kích thích. Đái ramáu, protein –
niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư. Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm. Sưng mắt, nhìn
mờ, mắt bịkích thích. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
-Niếm gặp: Viêm tụy. Tiêu móng, rụng tóc. Bổn chồn, ngồi không yên, ảogiác, thay đổi
tính khí, lúlẫndịcảm. Đái khó. Yếu mệt. Mất tạm thời thính lực. Thiếu máu tan máu.
Cách xửtrí:gưng dùng thuốc.
Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửtụng thuốc.
DƯỢ0 LỰC HỌC: Piroxicam làthuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc
cótác dụng chống viêm, giảm đau vàhạsốt. Cơchế tác dụng của thuốc chưa được rõ.Tuy
nhiện cơchế chung cho các tác dụng nêu trên cóthể doứcchế. prostaglandin synthetase
vàdođóngăn ngừa sự tạo thành prostaglandin, thromboxan, vàcác sản phẩm khác của
_enzym œyelooxygenase. Pirwicam còn cóthể ứcchế hoạt hóa của các bạch cầu đanhân
trung tính, ngay cảkhicó các sản phẩm của cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm
còn gồm có ức chế proteoglycanase va colagenase trong sun. Piroxicam khong tác động
bằng kích thích trục tuyến yên -thượng thận. Piroxieam còn ức chế kếttụ tiểu cẩu. Vì
piroxicam ícchế tổng hợp prostaglandin ởthận, nên gây giảm lưulượng máu đến thận. Điều
này đặc biệt quan trọng đối với người bệnh suy thận, suy tim vàsuy gan, vàquan trọng đối
vớingười bệnh cósựthay đổi thể tích huyết tương. Sau đó, giảm tạo. thành prostaglandin ở
thận cóthể dẫn đến suy thận cấp, giữ nước vàsuy tim cấp.
DUGC DONG HOC: Piroxicam được hấp thu tốtqua đường tiêu hóa. Nồng độđỉnh trong huyết
tương xuất hiện từ3-5giờ sau khiuống thuốc. Thức ănvàcác thuốc chống acid không làm
thay đổi tốc độvàmức độhấp thu thuốc. Dopiroxicam cóchu kỳgan -ruột và có sựkhác
nhau
rấtnhiều vềhấp thu giữa các người bệnh, nên nửa đờithải trừcủa thuốc trong huyết
tương biến đổi từ20-70giờ, điều này cóthể giải thích tạisao tác dụng của thuốc rấtkhác _
nhau giữa các người bệnh, khidùng cùng một liểu, điểu này cũng cónghĩa làtrạng thái ổn-
định của thuốc đạt được sau thời gian điểu trịrấtkhác nhau, từ4-13ngày. Thuốc gắn rất
mạnh vớiprotein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố xấp xỉ120 ml/kg. Nổng độ
thuốc trong huyết tương vàtrong hoạt dịch xấp xỉbằng nhau khiởtrạng thái thuốc ổnđịnh
(nghĩa làsau 7-12ngày). Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tiểu ởdạng không thay đổi.
Chuyển hóa chủ yếu của thuốc làhydroxyl -hóa vòng pyridin, tiếp hoes acid
glucuronic, sau đóchất liên hợp này được thải theo nước tiểu. 3 eae
tuá liều vàxửtrí:Điểu trịtriệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạd

BAO QUẢN: Đểthuốc nơi khô mát, nhiệt độdưới 300,trán
Đểthuốc xatẩm taytrẻem.
HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơsở.
Đạc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.
Thuấc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
Nếu cẩn thêm thông tín, xin hỏi ýkiến của bác sỹ.
Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuố.
CÔNG TY CO PHAN DUGC PHAM CUU LONG 150 đường 14/9 -Phường 5-TP. Vĩnh Long -Tỉnh Vĩnh Long

PHARIMEXCO
VL ngày./4- tháng .íÏ năm 2011
_ Cơ sở xin đăng ký
— KT. Tổng Giám Đốc
P. Tổng Giám Đốc

Th.S. Nguyễn Hữu Trung

CÔNG TY RnR > n CO PHAN DƯỢC PHAM
CUU LONG ——¬ctfbia———~
VCPharimexco
13
Mẫu nhãn chai Trang: 1/1
PIROXICAM 20 mg Mã số: MN.09.00
Số: I7-II -2011 CHAI 100 VIÊN NANG CỨNG
Viên đen +đen
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

Tádược vừa đủ….
CHỈ ĐỊNH: Dùng trong một sốbệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau :Viêm khớp dạng thấp vàviêm xương khớp, thoái hóa khớp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp vàchấn thương trong thể thao. Thống kinh vàđau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp.

TIÊU CHUAN APDUNG: TCCS
|cTy CỔPHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG (__150đường 14/9. PS5.TPVL. Tỉnh Vĩnh Long
Piroxicam „`
20mg BẢOQUẦN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới
Chai 100 SốlôSX:
viên nang cứng

GMP-v11O _ CHONG CHI BINH, GACH DUNG &LIEU DÙNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, THAN TRỌNG LÚC DÙNG. TÁC DỤNG KHÔNG
30°C, tranh ánh sáng Đểxatẩm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng đJ

Ngày SX: HD:
VL ngày⁄7⁄L tháng 7Í năm 2011
Cơ sở xin đăng ký
KT: Tổng Giám Đốc
N1 Tổng Giám Đốc
HAN ER

SIRS. Nguyễn Hữu Trung

CÔNG TY R > RnR CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG “`…
VCPharimexco
d
NOGO3HL
NÿB
2Q’H1
XỊ
Fs ewer er
:i
a ><_ ch NO eS mas° @ :a IHIMA"d WE WhaTHANH PHAN: Mỗiviên nang chứa: 3 Mau nhãn hộp PIROXICAM 20 mg HOP 10 Vi x 10 VIEN NANG CUNG Vién den +den Trang: 1/1 Mã số: MN.09.00 Số: 17-II -2011 Nhãn trung gian: , GMP-WHO - Hộp 10vỉx10viên RTHUỐC BAN THEODON X > nang cứng . . D s
Piroxicam “Eẽ F
ae 20mg : == `
e> ;p S © 2
a r3 p VPC crvcổPHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG PHARIME XC¡ 150đường 14/9P5TPVL TỉnhVĩnh Long

Piroxicam“.Tẩdược vừađủ 20mg1viên
—CHỈ ĐỊNH: Dùng trong mộtsốbệnh đòihỏi chống viêmvà/hoặc giảm đau : Viêm khớp dạng thấp vàviêm xương khớp, thoái hóakhớp. Viêm cộtsống dính khớp, bệnhcơxương cấpvàchấn thương trong thểthao. Thống kinh vàđausau phẫu thuật. Bệnh gútcấp. SốlôSX: CTY CỔPHẦN DƯỢC PHẨMCÙULONG —Ngây SX: 150đường 14/8.P5.TPVL. TỉnhVĩnhLong Handùng
HOp 10vix10vién GMP-WHO
nang cứng TTHUỐC BẠNTHEO ĐỚN
Piroxicam
20mg


CTYCỔ PHẦN puoc MAAN tout‘ons 150đường 14P5sg Vai cr lý VPCPHUARIME XT
CHONG CHIĐỊNH, CÁCH DÙNG &LIỂU DUNG, OCIPHA M TUONG TACTHUGC, THAN TRONG Lic DUNG. le DUO ch : TÁC DỤNG KHÔNG MONG : = Xinđọctrong tờhướng dẫn sử dụng. WZ

SBK: Keeereeeemeerrrree bo TS TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS ọ ING
BAO QUAN: NoikhOmat, nhigt 46dudi30°C, trdnh anhsáng Đểxatắmtaytrẻem Đọckỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng. OCR er eyi

VL ngày _1⁄4tháng /4 nam 2011
3d xin dang ky

| [ CỔ PHẨN (21 (DƯỢC PHẨN
CUU LU
~TRS.ThS. Nguyễn Hữu Trung
ú Htc| W
)NG / D/

435
Š CONG TY ad Mau nhan vi . CỔ PHÂN DƯỢC PHẨM Trang: 11
CỬU LONG PIROXICAM 20 mg Mã số: MN.09.00
~_——¬e@fÙjar —~
VCPharimexco Viên
Nhãn trực tiếp trên đ
VỈ 10 VIÊN NANG CỨNG Số: 17-II -2011
đen +đen .
ơn vị đóng gói nhỏ nhất:

Rnuốcsáxneosøw CjÌMIP-VVHO. PIROXICAM 20mg CTYCỔPHĂN DƯỢC PHAM cUULONG 150đường14/8-Phường 5-TPMLTỉnhVĩnhLưg.
SĐK…………. Rkmuốcsiwneosw ÌMPP-WVHO. PIROXICAM 20mg PCPHARIMEXCO
Rịmuốctxneo9® GMP-WHO
PIROXICAM 20mg CTYCỔPHĂN DƯỢC PHAM cluLONG 150đường14/8-Phường §-TPVLTìnhVithLong
R,muốcsáwtteooơ’ GMP-WHO PIROXICAM 20mg CTYCỔPHĂNDƯỢC PHAMCUU LONG 160ưỡng 14/9-Phường §-TPVL.TinhViLorg
§ĐÐK…………….. Rkmuốcsiwwosdt GMP-WHO PIROXICAM 20mg ‘VPCPHARIMEXCO
BytubeainHeo GMP-WHO PIROXICAM 20mg €TYCỔPHẦNDƯỢC PHAMCUULONG 150đường14/9-Phường Š-TPVL.TỉnhVĩnhLơg

SDK SĐK….. : Rywe6esrneese GMP-VVHO R,nweurneose GMP-WHO PIROXICAM 20mg PIROXICAM 20mg VPCPHARIMEXCO VPC PHARIMEXCO oo435
SĐK……….. SĐK. 222/2
Rựmuốcmaneseet GMP-WHO Rmuseines vonGMP-WHO! “” |..-, PIROXICAM 20mg PIROXICAM 20mg- |. CTYCỔPHẦNDƯỢC PHẨM CỬULONG TYCỔPHĂNDƯỢC HẦM CỨILỌNG – i 160đường14/9-Phường 5-TPW_TỉnhVĩnhLong. ANH TG. Tim :Log ` là.
SĐK………. SEK……… – /© R.mu6cuanessa GMP-WHO R.m6euneate GMP-WHO `. ; PIROXICAM 20mg |} PIROXICAM20mg | << VetPHARIMEXCO vecpraninitica /!y tows eg⁄ SĐE.......... SĐK............ " a (SốlôSX: G |Ngày SX: _HD; _ VL ngày: l4. tháng {†` năm 2011 Cơ sở xin đăng ký KT. Tổng Giám Đốc P. Tổng Giám Đốc a Th.S. Nguyễn Hữu Trung

Ẩn