Thuốc Piroxicam 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPiroxicam 10 mg
Số Đăng KýVD-16233-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiroxicam – 10mg
Dạng Bào Chếviên nang (đen-đen)
Quy cách đóng góiChai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
AS3
– , Trang: 1/1
CONG TY Mã số: NCD.006.00 CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Số: 22.0411
CỨU LONG +~———¬e6far————-
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
T& THUỐC BẢN THEO DON
Pj roxicam 10m GMP-WHO_ chảy, khó tiêu. Giảm huyết cầulố vàhematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu
g ưaeosin. Nga, phat ban. Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ. Tăng urê vàcreatinin huyết. Nhức
Viên nang cứng đầu, khó chịu. Ùtai. Phù.
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang chúa: -Ítgặp: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và
PHROXICAIMssssvescocssasvonsvsseszscasevirsssssvaasusvssossscussaussvinesbstesssbsbnosbvesssocsewsinésshaanecinit 10mg loét; khô miệng. Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bẩm tím, suy tủy. Ramồ hôi, ban đỏ, hội
Tá.0ÚMồ Vil:ổ sesanuaabnaogtttGinittRDiSGN0183000010100820013080100040000063008888g86 1VIÊ chứng Stevens -Johnson. Trầm cảm, mất ngủ, bổn chồn, kích thích. Đái ramáu, protein –
(Tá dược gồm: Tinh bột mì, lactose, natri lauryl sulfat, talc, magnesi stearat). niệu, viêm thận kẽ, hội chúng thận hư. Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm. Sưng mắt, nhìn
DANG BAO CHE: Viên nang cứng. mờ, mắt bịkích thích. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
QUY CÁCH ĐÓNG BÚI: Chai 100 viên. Hộp 10vỉx10viên. -Hiếm gặp: Viêm tụy. Tiêu móng, rụng tóc. Bổn chổn, ngồi không yên, ảogiác, thay đổi
CHI ĐỊNH: Dùng trong một sốbệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau: Viêm khóp dang tính khí, lúlẫndịcảm. Đái khó. Yếu mệt. Mất tạm thời thính lực. Thiếu máu tan máu.
thấp vàviêm xương khóp, thoái hóa khớp. Viêm cột sống dính khóp, bệnh cơxương cấp và_6ách xửtrí:Ngưng dùng thuốc.
chấn thương trong thể thao. Thống kinh vàđau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp. Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
CACH DUNG VALIEU DUNG: DUGC LUC HOC: Piroxicam lathudc chéng viém không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc
-Người lớn: Uống 1-2viên/ lần, ngày 1lần. cótác dụng chống viêm, giảm đau vàhạsốt. 0ơchế tác dụng của thuốc chưa được rõ.Tuy
Biểu trịbệnh gút cấp: Uống 4viên/ ngày, trong 5-7ngày.nhiên cơchế chung cho các tác dụng nêu trên cóthể doứcchế prostaglandin synthetase
-Trẻ em: Thuốc không nên dùng cho trẻem. Tuy vậy, piroxicam cũng cóthể dùng cho trổ_vàdo đó ngăn ngừa sự tạo thành prostaglandin, thromboxan, vàcác sản phẩm khác của
emtừ6tuổi trởlên bịviêm khớp dạng thấp. Liều uống thường dùng: 10mg/ ngày cho trẻ enzym cyclooxygenase. Piroxicam con céthé ứcchế hoạt hóa của các bạch cẩu đanhân
nặng 16-25kg,20mg/ngày cho trẻcân nặng từ46kgtrởlên. trung tính, ngay cảkhicócác sản phẩm của cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm
Hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc. còn gồm cóứcchế proteoglycanase và colagenase trong sụn. Piroxieam không tác động
CHONG CHI BINH: Quá mẫn vớipiroxicam, Lot dạdày, loét hành tátràng cấp. Người có bang kích thích trục tuyến yên -thượng thận. Piroxicam còn ức chế kếttụtiểu cấu. Vì
tiển sửbịcothắt phế quản, hen, polyp mũi vàphi uincke hoặc mày đay doaspirin-hoặc—-iroxicam ticchế tổng hợp prostaglandin ởthận, nên gây giảm lưulượng máu đến thận. Điều
một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra. Xơgan. 3uy tim nặng. Người.có nhiều Ray d&c biệt quan trọng đối vớingười bệnh suy thận, suy tim vasuy gan, vàquan trọng đối nguy cochay máu. Người suy thận với mức lọccầu thận dưới 30ml/phút. vớingười bệnh cósựthay đổi thể tích huyết tương. Sau đó, giảm tạo. thành prostaglandin ở a
THAN TRONG KHI DUNG THUOC: Người tao tuổi: Rối loạn chảy máu, bệnh tím mạch, to
tiển sửloét dạdày-tátràng, suy gan hoặc suy thận. Người đang dùng thuốc lợiniệu:
Người mang thai: Giống như các thuốc ứcchế tổng hợp vàgiải phóng prostaglandìn khác,
piroxicam gây nguy cơtăng áplựcphổi tổn lưuởtrẻsơsinh, dođóng ống động mạch trude
khisinh nếu các thuốc này được dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ. Piroxicam còn ứcthế
>than cóthể dẫn đến suy thận cấp, giữ nước vàsuy tim cấp.
>{DUDE DONG-HOC: Piroxicam được hấp thu tốtqua đường tiêu hóa. Nồng độđỉnh trong huyết
/tương xuất hiện từ3-5gid sau khiuống thuốc. Thức ănvàcác thuốc chống aoid không làm
.thay đổi tốc độvàmức độhấp thu thuốc. Dopiroxicam có chu kỳgan-ruột và có sựkhác
-nhau rấtnhiều vềhấp thu giữa các người bệnh, nên nửa đời thải trừcủa thuốc trong huyết
chuyển đạđẻ, kéo dài thờigian mang thai, vàđộc tính đối vớiđường tiêu hóa 6 ngudi Tạng -_tuong biến đổi từ20-70giờ, điểu này cóthểgiải thích tạisao tac dung tủa thuốc ratkhác
thai. Không dùng piroxicam cho người mang thai 3tháng cuối hoặc gần lúcchuyển dạ. ‘nhau giữa các người bệnh, khidùng cùng một liều, điểu này cũng cónghĩa làtrạng thái ổn
Người cho con bú: Pitoxicam bàitiết vào sữa mẹ. Chưa xác định độantoàn của thuốc dùng đỉnh của thuốc đạt được sau thời gian điều trịrấtkhác. nhau, từ4-13ngày. Thuốc gắn rất
cho mẹ trong thời gian cho con bú.
Tác động tủa thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Chua cóthông tin.
TƯỞNG TÁC THUỐC: Khi dùng piroxicam đổng thời vớithuốc chống đông loại cumarin và
các thuốc cóliên kết protein cao, cần theo dõi người bệnh chặt chẽ đểđiều chỉnh liều dùng
của các thuốc cho phù hợp. Vìliên kết protein cao, piroxicam cóthể đẩy các thuốc khác ra
khỏi protein của huyết tương. Không nên điểu trị thuốc đồng thời với aspirin, vìnhư vậy sẽ
hạ thấp nồng độ trong huyết tương của piroxicam (khoảng 80% khiđiều trịvới3,9g aspirin),
vàkhông tốthơn sovớikhichỉ điều trịvớiaspirin, mà lạilàm tăng những tác dụng không
mong muốn. Khi điểu trịthuốc đồng thời với lithi, sẽtăng độc tính lithi dolàm tăng nồng
độcủa lithi trong huyết tương, vìvậy cần theo dõi chặt chẽ nồng độcủa lithi trong huyết
tương. Dùng piroxicam đồng thời vớicác chất kháng acid không ảnh hưởng tớinồng độcủa
piroxicam trong huyết tương.
TAC DUNG KHÔNG M0NG MUỐN: Trên 15% sốngười dùng piroxicam cómột vài phản ung
không mong muốn, phẩn lớnthuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trỏtới
liệu trình điều trị.Khoảng 5% phải ngừng điều trị.
-Thường gặp: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị,buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa
mạnh vớiprotein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố. xấp xỉ120 ml/kq. Nông độ
thuốc trong huyết tương vàtrong hoạt dịch xấp xỉbằng nhau khiở trạng thái thuốc ổnđịnh
(nghĩa làsau 7-12ngày). Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tiểu ởdạng không thay đổi.
Chuyển hóa chủ yếu của thuốc làhydroxyl -hóa vòng pyridin, tiếp theo làliên hợp vớiacid
glueuronic, sau đóchất liên hợp này được thải theo nÚojÊc
tuá liều vàxửtrí:Điều trịtriệu chúng vàhỗLư
giảm hấp thu vàtáihấp thu piroxicam cóhiệuẩ
BẢ0 QUẢN: Để thuốc nơikhô mát, nhiệt độfise30 phang nổ:`
Đểthuốc xatầm tay trẻ em. §_ //2› -aS AI
HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Ñc.’ẫ° oeag ~*~
Tiêu chuẩn ápdụng: Tiêu chuẩn cơsử ` `-“ ee a,
Đọc kỹhướng dẫn trúc khi dùng
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ ;
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến của bác sỹ.
Thông báo cho bác sỹnhững tác đụng không mong muối gặp phải khi sửlụng thuốc.
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG
PHARIMEXCO 150 đường 14/9 -Phường 5 -TP. Vĩnh Long -Tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long, ngày 18 thang 11 nim 2011
Cơ sở xin đăng ký
__—KT: TỔNG GIÁM ĐỐC
P. Tổng Giám Đốc
Th.S. Nguyễn Hữu Trung
ZA

_ CONGTY |
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG ~——¬c‡6fjar ——~
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang chứa Piroxicam|_Tádược vừa đủ
CHỈ ĐỊNH: Dùng trong một sốbệnh đòi hỏi chống viêm va/hoặc giảm đau :Viêm khớp dạng thấp vàviêm xương khóp, thoái hóa khóp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp vàchấn thương trong thể thao. Thống kinh vàđai sau phẫu -_thuật. Bệnh gút cấp.
SDKTIEU CHUAN APDUNG: TCCS
|ery cdPHAN DUgc PHAM CUU LONG |180duéng 14/0. PS.TPVL. Tinh Vinh Long
135
Trang: 1/1
Mã số: NCD.006.00
Số: 22.04. 1] MẪU NHÃN THUỐC
Chai 100 viên nang cứng
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
GMP-WHO .` P P CHONG CHI ĐỊNH, CÁCH DÙNG &LIỀU 10mg DÙNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, THAN 1viên iroxi ts TRONG LUC DUNG. TAC DUNG KHÔNG MONG MUON: Xinxem tờhướng dẫn sửdụng
BAO QUẦN: Nơikhô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng Đểxatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
KHÔNG DŨNG QUÁL’ỀU0H r›NH
SốlôSX: Ngày SX: HD:

Vĩnh Long, ngày 18 tháng l] năm 2011
Cơ sở xin đăng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
P. Tổng Giám Đốc
thư”
Th.S. Nguyễn Hữu Trung

_ CONGTY |
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG
+REV >
da
NOGOZHI
NY82QnHL
Xị
BuigtL
UIB3IXOII
+cg3=as<=PFa|DpD>ia°==]a

435 Trang: 1/1
Mã số: NCD.006.00
S6:22.04.11 MAU NHAN THUOC
Hop 10 vi x 10 viên nang cứng
Nhãn trung gian:
GMP-WHO
Piroxicam
iroxicam
Doc¬©=u)=G—=ofaoO==ayi=]=¬==

šị >
2m & 8 © a

| THANH PHAN: Miiviénnang chita Piroxicam:Tả‘ticviadb… 10mg1viên | CHỈBỊNH: Dung trong mộtsốbẻnh đòihỏichống viêm và/hoặc gảm đau Viêm khốp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóakhỏp. Viêm cộtsống dính khớp, bệnh cơxương cấpvàchấn thường trong théthao. Thống kinhvàdau sau phẩu thuật. Bệnh gítcấp
CTY66PHAN DƯỢC PHẨM CỦULONG 150đường 14)P5TPVL.TỉnhVĩnhLong

Số6SX Ngày SX HD
ean ma : a 7 iSties aS sn “%.
IiroXIcam ee Pee.

CHONG CHỈĐỊNH, CACH DUNG &LifU DUNG, TUONG TACTHUOC, THAN TRONG LUCDUNG.
TAC DUNG KHONG MONG MUON: Xinxemtờhướng dẫnsửdụng.
SDKTIEU CHUAN APDUNG: TCCS
BAOQUANNoikhdmat,nhiét 56dubi30°C, tranh ánhsáng ĐỂxãtấmtaytrẻem Đọckỹhưỡng dẫnsửdụng trước khidứng KHÔNG DŨNG QUÁ LIẾU GHÍĐỊNH
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 201]
Cơ sở xin đăng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
P. Tổng Giám Đốc
fe
Th.S. Nguyễn Hữu Trung

455
__ CÔNG TY |
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
CUU LONG
~c6†9o ~
Trang: 1/1
Mã số: NCD.006.00
S6: 22.04.11 MAU NHAN THUOC
Vi 10 viên nang cứng
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

RmuốcsÁxweoeœw GMP?-WHO
PIROXICAM 10mg CTYCỔPHÁN DƯỢC. PHẨM cituLona 160JớngW9-Phượng§ ThinVinhLr
SOK RyTaubesanHeo (CjMI[)-VVH() PIROXICAM 10mg VPCPHARIMEXCO
SDK
RtHudcBANTHEODN CGMAP?-WV/H()
PIROXICAM ‘omgcrycóPHANDược PHẨM CUULONG
SDK RutcsinHeo) GMP-W HO
PIROXICAM 10mg VPCPHARIMEXCO
SDK
TXtudesanHeo” (GMP-WHO
PIROXICAM 10mg CTYCOPHAN DUGC PHAM CUULONG 150đương W9-Phươg§-TPYLTÈhVĩnhLư
SOK Tnuốcgáxrweoe®k ()MA|)-VVH()
PIROXICAM 10mg VEPHARIML NCO
SOKSốlôSX &- Ngày SX

>) R,tHudcAntHe000N GMP-WHO. PIROXICAM 10mg cry.céPHAN DượcPHẨM CỬULONG TPVLThhVinhLang t
SOK c Fymuốcsảmeood CGMP-WHO PIROXICAM 10mg VPCPHARIMEXCO
SOK
BANTHEODON (SMAP-VWHO PIROXICAM 10mg cry.c6 PHAN uePHẨM cửuLONGThVinh
GMP-WHO -|: PIROXICAM 10mg ` NEGHH MEN cM XL
goed OF hi c ¥\ np vueBanTHEGOH’ GMP su* =
sci ge. ÓC se lấn 56tr tê dị OYSS/ 7 SDK 2Â TÑ,THUỐC BẢNTHEODONGMP WHO —

Vinh Long, ngay 18 thang 11 nam 2011
Cơ sở xin đăng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
P. Tổng Giám Đốc
Th.S. Nguyễn Hữu Trung

Ẩn