Thuốc Piromax 20 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPiromax 20 mg
Số Đăng KýVD-21698-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiroxicam – 20 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/01/2019Sở Y tế Trà VinhV/10, H/100450450
25/04/2016Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên350.71Viên
03/01/2020Sở Y tế Trà VinhHộp 10 vỉ x 10 viên500viên
PIROIMAX.
Piroxicam
Pa

Hộp
10
vỉ
x10
viên
nang
cứng
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
PIROMAX
Piroxicam
ID
ha

II.
MẪU
NHÃN
HỘP
VỈ
10
VIÊN
:
GÔNG
THỨC:
Mỗiviên
nang
cứng
cóchứa:
~Piraxicam

«TdGUC
eaiccctsectsane
atscoca
CHỈĐỊNH:

Dùng
trong
mộtsốbộnh
đòihỏichống
viêm
và/hoặ
-Viêm
cộtsống
dính
khóp,
bệnh
cơxương
cấp

trong
thểthao.
-Thống
kinh
vàđausauphẫu
thuật.
-Bệnh
gứtcấp
CHỐNG
CHỈĐỊNH:
-Quámẫn
vớipiroxicam
hoặc
bấtkỳthành
phầnnào
-Loệt
dạđày,
loéthành
tátràng
cấp
-Người
cótiến
sửbịcothắt
phế
quản,
hen,
không
steroid
khác
gâyra.

Xogan-Sưytimnặng
-Người
cónhiều
nguy
cơ chảy
máu
~Người
suythận
vớimức
lọccầuthận
dưới
30ml/phút
-Trẻemdưới 6
tuổi TV.PHARM
PHARMACEUTICAL
JOINT
-STOCK
(®)
27-Dien
BrenPhu-Ward9-Travĩnh
Oty
TVFHARAL
icgidm
đaunhư:
~Viêm
khớp
dạng
thấp
vàviêm
xương
khớp,
thoái
hóakhớp.chấn
thương

củathuốc
polyp
mii
vapho
Quincke
hoặc
mày
day
doaspirin,
hoặc
một
thuốc
chống
viêm
COMIPAN
Sere,
Box
of10
blisters
x10
hard
capsules
Rx
Prescription
only
drug
PIROMAX

Piroxicam
UWE
®TV.NURM CÁCH
DÙNG
-LIỂU
DÙNG,
CÁC
THÔNG
TIN
KHAC:
Xem
trong
tửhướng
dẫn
sửdụng
SDK: Số

SX:
Ngày
SX:
HD
KHONG
DUNG
CHO TRE
EMDUO!
6 TUỔI
bEXATAM
TAYCUA TRE
EM
ĐỤCKÝHƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNê
TRUÏIC
KHIDUNG
TIÊU
CHUẨN
ÁPDỤNG:
DĐVN
IV
BAOQUAN
NOIKHO,
KHONG
QUA30°C,
TRANH
ANH
SANG

Lan dau
CUC QU
BO Y TE
ea
?
a

^
ÁN LÝ DƯỢC
ĐÁ PHÊ DUYÊT
AI Deere! dd.

CÔNG
TYcOPHAN
DUC
PHAM
TV.PHARM
27-Điện
Biên
Phủ
-P9-TpTrảVinh
-Tinh
TràVinh
on wy¬^Lf»

II. MẪU NHÃN CHAI 100 VIÊN:
Công thức: -Piroxicam……………………………….. 20mg ~Tádược vừa đủ………… 1viên nang cứng
Chỉ định, chống chỉđịnh, cách dùng -lểudùng: Xem trong toahướng dẫnsÌdụng.
SốlôSX:
Ngày SX:
HD
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TYPHARAM Z7-ĐiệnBiênPhi-F0-TpTràVĩnh-TỉnhTrdVinh
Chai 100 viên nang cứng
RxThuốc bán theo đơn
PIROMAX
Piroxicam WUT

Bảo quản: nơikhô, không qué 30°C,
tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
Để xatầm tay eda tréem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng
trước khi dùng.
SBK:


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM
TV.PHARM
MẪU NHÃN THUỐC
VIÊN NANG CỨNG PIROMAX 20mg
I.MẪU NHÃN VỈ 10 VIÊN :

Es =—- >_> SSS i PIROMAX PIROMAX PIR¢ un20mg SDK: Piroxicam 20mg PirnAicam 20mg SDK: 1 — =—ễ —===== = PIARM PIROMAX TV.PIIARM PIRC X CTYCPDPIVPIHARM PIROMAX 1 Piroxwam 20meg ReeNo: In20rap SDK: Mroxicam 20mg, ‘
X PIROMAX PIR( um20me SDK: SDK: bì ——— =a i PIROMAX PIROMAX Cơ i Piroxicam 20mg Piroxicam 20mg | —————__ — X _ PIR( im20mg SDK: “irk kapegi my SDK: ? ‘ — —— ,PHARM TV.PHAR® aD ˆYCPDP TVPHARM TỶ a inp so ý SDK: ` PIROM 20ng Ị = _——= —— ——S iX PIROMAXPIROMAX PIR un20mg SDK: Prroxicam 20mg Piroxicam 20mg SDK: B — ——— ——— _— iM PIROMAX CTY CPDPTV PHARM
PỊIRC ,X NBUARM PIROMAX any St
F Piroxtcam 20mg SDK: ứ tm2Umg RegNo- Piroxicam 20mg | =_ —= = ——— SốlôSX: HD: SốlôSX: HD: PIr

IV. MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Mat 1
HX Thuốc bán theo đơn
PIROMAX? 20 mg
CÔNG THỨC: Mỗiviên nang cúng cóchứa: -Piroxicam-Téđược (Tinh bétmi,lactose, natri laurylsulfat, gelatin, talc, aerosil )… cứng z TRINH BAY: ~Viên nang cứng, Hộp 10vỉx10viên; Chai 100 viên. DƯỢC LÝVẢ CŨ CHẾ TÁC DỤNG: -Piroxicam làthuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc cótácdụng chống viêm, giảm đauvàhạsốt. 0ơchế tácdụng củathuốc chưa được rõ.Tuy nhiên cơchế chung cho cáctácdụng nêu trên cóthểdo ức chế pros†aglandin synthetase vàdo đó ngăn ngừa sựtạothành prostaglandin, thromboxan, vàcác sản phẩm khác củaenzym cyelooxygenase. Piroxicam còn cóthểứcchế hoạt hóa
của các bạch cầu đa nhân trung tính, ngay cảkhicócác sản phẩm của cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viềm còn gồm cóứcchế proteogiycanase vàcolagenase trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kich thích trục tuyến yên-thượng thận. Piroxicam còn ức chế kếttụtiểu cầu. -Vìpiroxicam ứcchếtổng hợp prostaglandin ởthận, nên gây giảm lưulượng máu đến thận. Điều này đặc biệt quan trọng đốivớingười bệnh suythận, suytimvàsuygan, vàquan trọng đốivớingười bậnhcó sựthay đổithểtích huyết tương. Sau đó,giảm tạothành prostaglandin ở thận cóthểdẫn đến suythận cấp, giữnước vàsuytimcấp. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ~Piroxicam được hấpthutốtquađường tiêuhóa. Nồng độđỉnh trong huyết tương xuất hiện từ3-5giờ saukhiuống thuốc. Thức ănvàcácthuốc chống acid không làmthay đổitốcđộvàmức độhấp thuthuốc. Dopiroxicam cóchưkỳgan -ruột vàcó sự khác nhau rấtnhiều vềhấp thu giữa các người bệnh, nên nửa

ee
eeHH

efeeeeee ee
ee

củathuốc rấtkhác nhau giữa cácngười bệnh, khidùng cùng một liều, điểu này cũng có thái ổnđịnh củathuốc đạtđược sauthời gian điều trịrấtkhác nhau, từ4-13ngày.
độthuốc trong huyết tương vàtrong hoạt dịch xấp xỉbằng nhau khiởtrạng thái thuốc lí sau7-12ngày). Dưới 5%thuốc thải trừtheo nước tiểu ởdạng không thay đổi. Chuyển hớã thuốc làhydroxyl -hóavòng pyridin, tiếp theo làliên hợp vớiacid glucuronic, sau6ahd được thải theo nước tiểu. CHỈ ĐỊNH: Dùng trong một sốbệnh đòihỏichống viêm và/hoặc giảm đaunhư: -Viêm khớp dạng thấp vàviêm xương khớp, thoái hóakhớp. -Viêm cộtsống dính khớp, bệnh cơxương cấpvàchấn thương trong thểthao. ~Thống kinh vàđau sau phẫu thuật. -Bệnh gútcấp. CHỐNG CHỈĐỊNH: -Quá mẫn vớipiroxicam hoặc bấtkỳthành phẩn nàocủathuốc. ~Laết đạdày, loátnành tátràng cấp. -Người cótiển sửbịcothắt phế quản, hen, polyp mũivàphù Quincke hoặc mày daydoaspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gâyra. -Xogan.-Suytimnang. ~Người cónhiều nguy cơchảy máu. -Người suythận vớimức lọccầuthận dưới 30ml/phút. -Trẻemdưới 6tuổi. TÁC DỤNG KHONG MONG MUON (ADA): ~Trân 15% sốngười dùng piroxicam cómột vàiphản ứng không mong muốn, phần lớnthuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trởtớiliệu trình điểu trị.Khoảng 5% phải ngừng điểu trị. *Thường gặp, ADR >1/100 ~Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn,đauvùng thượng vị,buổn nôn, táobón, đaubụng. fachảy, khótiều. -Huyết học: Giảm huyết cẩutốvàhematocrit, thiếu máu, giảm bạch cẩu, tăng bạch cẩu ưaeosin ~Da:Ngứa, phát ban. -Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buổn ngủ. -Tiết niệu: Tăng urẻvàcreatinin huyết. -Toàn thân: Nhức đầu, khóchịu.
aseeee ee ee ee ee
ee
ee ee
se ee ee
-Giác quan: Ùtai. : -Tim mạch, hôhấp: Phù. : *Ígặp, 1/1000

Ẩn