Thuốc Nystatin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNystatin
Số Đăng KýVD-17607-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNystatin- 100.000IU
Dạng Bào ChếViên nén đặt âm đạo.
Quy cách đóng góihộp 3 vỉ nhôm/nhôm x 4 viên, hộp 1 vỉ nhôm xé x 10 viên, hộp 1 vỉ nhôm xé x 12 viên, hộp 1 lọ 10 v
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
.T—
én: é 12 vi Ïnhôm x Nhãn v
Nystatin100.000
Đ,V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
IU.
MEDIPLANTEX Nystatin100.000
Ð.V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
IU.
MEDIPLANTEX Nystatin100.000 Ð.V.Q.T CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
IU.
MEDIPLANTEX Nystatin100.000
Ð.V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
IU
MEDIPLANTEX Nystatin100.000
Ð.V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
IU
MEDIPLANTEX Nystatin100.000
Ð.V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
IU.
MEDIPLANTEX
Să 6SX:………. Nystatin100.000
Đ.V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystatin
100.000
1U
MEDIPLANTEX Nystatin100.000
Ð.V.Q.T
CTCPDTWMEDIPLANTEX Nystati
100.000
IU
MEDIPLANTEX CTCPDTW.MEDIPLANTE’ Nystati
100.000
1
312 ZqQt
te
c
Gs ew
©
2M
5
tz &
1blister x10 vaginal tablets a3 58s 1vỉx10 viên nén đặt âm đạo.
Specification: Manufacturer’s.

“ON
‘OOMEL
ONG
NS
NYO
ONONH
4H
0G
Reg. No:…………….

tH
“WA FUL
WIS
AVL
WY WX
96
tin
paren
ĐAP
000001
Tiêu chuẩn: TCCS

sugyd
que CONG TY CP DUOC TW MEDIPLANTEX “Trụ sở:358đường Giải Phóng, P.Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, TP.HàNội.
i ale
ee eee mee
ng 4 năm 4 CA

NHAN HOP 3VỈ (NHÔM/NHÔM) X 4VIÊN
Rx thuốc bán theo đơn
Nystatin sš —
Số
lôSX/Lot
Ngày
SX/Mfd:
HD/Exp: 3vỉx 4 viên nén đặt âm đạo
rs Mediplantex
Composition: |vaginal tablet SĐK/Reg.No: l Nystatin 100,000 1U Indication, contra-indication, dosage, administration Excipients q.s for one tablet and other information; Seetheenclosed leaflet. Storage: Keep inadry place, from light, Sức, Not fororal. Keep outofthe reach ofchildren. Specification: Mani fa Read Carefully theenclosed leaflet before use.
xejuejdipay %W)

S9|q8) jeulBea p x Si2)SI|q €
UI]]SÁN
Brup uonduoseid xy
°= XU
Thành phần: Mỗi viên chủa Bảo quản: Nơi khỏ, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30C.
Nystatin 100.000 KHONG DUQC UONG, DEXATAMTAY CUA TRE EM. Tá dược vừađủ |vié BOC KYHI DAN SUDUNG TRƯỚC KHIDŨNG. Chỉ định, chí lide dang vàcác CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX | Xem tờhướng dẫnsửdụng (ÑỀ tên Gà hóc nàn xu, 1
Tiêu chuẩn: TCCS. SXtại:NMdược phẩm số2-Trung Hậu, Tiền Phong, MẽLinh, HàNội
NHAN VI (NHOM/NHOM) X 4VIÊN

– h r = z 3. # 2 s 8 ‘ = ee = 8š: Sỉ:: e271 Si: – # = ss ®% wee: 2 3 i S Sis * 2 & Sie ¡ BE Wz 8 + s5 z wee |8| Be me aS Sek Umea |i s 3 d §$ Ê HÌ Zz Z2” Z5 Íp “ở ) là z 2 6 z oO2 ¬ 8

dO
je

Nhãn hộp Ilọ
TT MEDIPLANTEX TU MEDIPLANTEX
Nhãn lọ 10 viên

phân: š bad /
oom! hgh eg mong – – De
¬”¬ ~– `… Ngày 29 tháng 04 năm 2012 > hitđồđợi ÓC, 235
~—— Suess, — Siốn

CONG ty
CO PHAN
ƯỢC TRUNG

PHO TONG GIAM BOC
DS. He Luin Son

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
VIÊN NÉN ĐẶT ÂM ĐẠO
**NYSTATIN
Thanh phan:
Nystatin 100.000 đ.v.q.t
Tá dược (lactose, tỉnh bột sắn, natri starch
glycolat, PVP, natri lauryl sulfat, natri oleat,
Avicel PH102, magnesi stearat, aerosil) vira
du 1vién.
Duge luc hoc:
Nystatin là kháng sinh chống nấm được chiết
xuất từ môi trường cấy nấm Streptomyces
noursei, c6 tac dung kim ham hoặc diệt nắm
tại chỗ, không tác dụng trên vi khuẩn chí bình
thường trên cơ thể.
Nystatin tác dụng chủ yếu trên các loại nắm
men va nam Candida albicans.
Cơ chế tic dung: Nystatin gắn vào các sterol
trên màng tế bào nấm làm thay đổi tính thấm
của màng tế bào với các ion nên tế bào nắm bị
tiêu diệt.
Được động học:
Nystatin hấp thu kém qua đường tiêu hóa,
không hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng
tại chỗ. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng
chưa chuyên hóa.
Chỉ định: Dự phòng và điều trị nhiễm nấm
Candida ởâm đạo
Liều lượng -cách dùng:
Rửa sạch âm đạo trước khi đặt, nhúng ướt
viên thuốc bằng nước sôi đẻ nguội khoảng 20-
30 giây. Đặt sâu vào âm đạo mỗi tối trước khi
đi ngủ. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phút.
Dat 1 vién/lan, 1-2 lần/ngày, dùng liên
tuc trong 14 ngay.
Chống chỉ định:
-Mẫn cảm với một trong các thành phần của
thuốc.
Tương tác thuốc:
Bị mắt tác dụng khang Candida albicans néu
dùng đồng thdi riboflavin phosphat.
Tac dung khéng mong muon:
Nystatin hầu như không độc, dung nạp tốt
ngay cả khi dùng kéo dài.
Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp
phải là: kích ứng tại chỗ, mày đay, ban đỏ, rối
loạn tiêu hóa.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử đụng thuốc.
Thận trọng:
Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng
thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.
Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toàn
thân vì thuốc không hấp thu qua đường tiêu
hóa.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Không có nguy cơ gì được
thông báo. Nystatin không bài tiết vào sữa mẹ.
Người lái xe lay vận hành máy móc:
Dùng được
Quá liều và xử trí: Chưa có thông tin.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ
không quá 30°C.
Hạn dùng: 48 tháng, kề từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách: Hộp 3vì (nhôm/nhôm) x4viên.
Hộp Ivi nhôm xé x10 viên.
Hộp 1vỉ nhôm xé x I2 viên.
Hộp 1lọ x 10 viên.
Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ
Dé xa tam tay cua trẻ em
Đọc kỹ hướng dân sử dụng khi dùng
Nếu cần thông tin xin hoi ýkiến thây thuốc
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX

›Ý
or
“é

Ẩn