Thuốc Nước cất tiêm: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNước cất tiêm
Số Đăng KýVD-18797-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNước để pha thuốc tiêm- 10ml
Dạng Bào ChếDung môi pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x10ml; Hộp 50 ống x 10 ống10ml thuốc tiêm
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/04/2015Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 10 ống, 20 ống, 50 ống 10ml thuốc tiêm1800Ống
ee (38189

® BOYTE ,
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | MAU NHAN SAN PHAM
DA PHE DUYET |
1: Mẫu nhãn trên hộp
Làn đầu:, A wile kế W/o
(HBPHARMA
Hộp 20 ống x10ml
NƯỚC CẤT TIÊM
GMP – WHO

CONG
TY
CP
DUOC
VTYT
HAI
DUONG
Thành phần: Mỗi ống (10ml) chứa: Bảo quản:
Nước đểpha thuốc tiêm………………….. 10ml Để nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30C. Chỉ định: Tiêu chuẩn: DĐVN V
Dùng để hòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha
NA =
loãng các chế phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụng.
Box of 20 ampoules x 10ml
STERILE WATER FOR INJECTION

:(DN’39H)
MS

GMP – WHO
Compositions: Storage: In
a dry place, temperature not Each ampoule 10m contains: exceed 30°C. Water for injection……………….. 10ml

Indication:Indicated todissolve ordilute ey before injection.

Số
lôSX:B
C.TY.CP.D.VTYT HẢI DƯƠNG =

:(0N’39M)
wqS
MẪU NHAN SAN PHAM
1. Mẫu nhãn trên hộp
\
Hộp 10 éng x 10m!
NƯỚC CẤT TIÊM
GMP – WHO

Thành phần: Mỗi ống (10ml) chứa: Bảo quân: Nước đềpha thuốc öêm………………… 10mi Để nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30°C. Chi định: Tiêu chuẩn: DĐVN IV
Dùng đểhòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha loãng cácchế phẩm thuốc tiêm trước khí sử dụng.
m1. ẽẼ
Box of 10 ampoules x I0ml
STERILE WATER FOR INJECTION
GMP – WHO

Compositions: – Storage: Inadry place, temperature not Each ampoule 10m! contains: exceed 30°C. Water for injection………………… 10ml Indication:indicated todissolve ordilute drugs

( 9. Mu nhan trên ống
<` 4! PƯ0yn„Z 5 wv 1 „. af <>. NUOO CAT TIÊM Saeed “St ater for injection
0ml š
SÐĐK: 2.-. A C.TY.CPD.VTYT HẢI DƯƠNG ở

CONG
TY
CP
DUOC
VTYT
HAI
DUONG

Hộp
50
ống
x10ml
|
NƯỚC
CẤT
TIÊM
|
MẪU
NHÃN
SÂN
PHẨM
STERILE
WATER
FOR
INJECTION

|
eee
a….
Ì

—=———


ee
1
|
I


MOPHARMA
:
contains:
mm,
0
WỀ——
cz——
|
@Niđịnh:
|
Indicated
todissolve
ordlute
drugs
before
|
Sesame,
|

rons
1s
x
10m
UI
SỬ
J.
ates
Hép
50
ông
x10ml

not
Box
of
50
ampoules
x
10m
Để
nơi
khôráo,
nhiệt
độkhéng
qué
30°C.
2“
~
pc
tac
com
NUOC
CAT
TIEM
bs
sna
a
STERILE
WATER
FOR
INJECTION
Seon
dẫn
nữdụng
trước
khidùng
coe
lyRe
te
Rofle
before
WH
G
al
use.
..
GMP

WHO
‘idk
(Reader
GMP
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
VTYT
HAI
DƯƠNG
Ngư
TU
102ChiLăng
-TP.Hải Dương.
ĐT:(0320).3853848.

Hướng dẫn sử dụng thuốc
NƯỚC CÁT TIÊM
Dạng bào chế: Thuốc tiêm
Thanh phan:
Nước để pha thuốc tiêm…………. 10 ml
Chỉ định: Dùng để hòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha loãng các chế phẩm thuốc
tiêm trước khi sử dụng.
Chống chỉ định: Không đề cập.
Tác dụng không mong muốn:
Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng
thuốc.
Thận trọng: Vì nước cất pha tiêm rất nhược trương nên chỉ được tiêm tĩnh mạch khi đã
pha các loại thuốc tiêm khác để đạt độ đăng trương thích hợp.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc dùng được khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Tương tác với các thuốc khác: Không có.
Quá liều và xử trí :Không đề cập À
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất . : 3
Bao quan :Dé noi khé rao, nhiét d6 khéng qua 30°C. về
Tiêu chuẩn chất lượng :DĐVN IV
Trình bày : Ống 10ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống, kèm hướng dẫn sử dụng.
“Chú ý: -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-Dé xa tam tơ trẻ em. N tem thông tin xin hỏi ý kiến Bác sỹ.

es TP Ha Bons zZ
Pax (0ả203538l8 Lop
” >2? /

Ẩn