Thuốc Nước cất pha tiêm Medlac: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNước cất pha tiêm Medlac
Số Đăng KýVD-27588-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMỗi ống 1 ml chứa: Nước cất pha tiêm 1ml- 1ml
Dạng Bào ChếDung môi pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 1ml, 2 ml, 3 ml, 4ml, 5ml, 10 ml; Lọ 20 ml; Lọ 50 ml
Hạn sử dụng60 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
:ˆ = BỘY TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

HỘP 5 ỐNG X 1ML
Mã Lp “THÀNH PHẨN: ‘COMPOSITION: ¬ Mỗi ốngchia: Nude cấtpha tiêm………tm|_ Each ampoule contains: Water forinjection…..1m 7 ‘ChÏ ĐỊNH, CHỐNG CHi BINH, LIEU DUNG, INDICATION, CONTRAINDICATION, DOSAGE, = CACH DUNG VACAC THONG TIN KHAC: ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION: > Xinđọctrong tòhướng dẫnsửdựng, Ploase see the leaflat insert ‘BẢO QUẦN: Nơikhô,nhiệt độdưới30°C. STORAGE: Dryplace ättomperatur bolow 30°0,, | tránh ảnhsáng. protect from light m TIÊU CHUẨN: EP7.0 SPECIFICATION: EP7.0 =
=
er DL Nhàsảnxuất: B ni (HH arms SMEDLAC HN Ẹ Huyện Thạch Thất. HaNôi ®
s Batch No. /S616 SX
; SSS ấ Exp, Date /HD
3 Rie Thude ban theo đơn
nị Z 2 ^
Ss NUGC CAT PHA TIEM MEDLAC
= P5ỐNG X1 MI a ° 5 E
$ ew
5 oe `Ò
SŠ $MEDLAC : MGHAC PHARAA ALY CO.ATO

MAU NHAN ONG 1ML

NƯỚC CẤT PHA TIEM
MEDLAC
Nước cất pha tiêm 1ml
For IM, IV, SC/TB, TTM, TDD
Số lôSX: PR9Bxxxyy HD: ddmmyy
CTY TNHH SX DP Medlac Pharma Italy

HỘP 5ỐNG X2 ML

Đểxatấm tay của trẻem Đọc kỹ hưởng dẫn sửdụng trước khi dùng
Keep out ofthe reach of children Read carefully the leaflet before use
LA]
NƯỚC CẤT So
__ PHA TIÊM MEDLAC CC
BRI9-2/01
|
‘THANH PHAN: Mỗi ống chủa: Nước cấtpha tiêm……… 2ml CHÍĐỊNH, CHỐNG CHÍ BINH, LIEU DUNG, CÁCH DŨNG VÀCÁC THÔNG TINKHÁC: Xinđọctrong tðhướng dẫnsửdụng,
BAO QUẦN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C.. tránh ảnhsang TIỂU CHUẨN: EP7.0
‘$MEDLAC MEDUAC PHARMA FEALY CO.(7D:
COMPOSITION:Each ampoule contains: Water forinjection…..2ml INDICATION, CONTRAINDICATION, DOSAGE, ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION: | Please seethe leaflet insert
STORAGE: Dryplace attemperature below 30°C, | protect from light SPECIFICATION: EP7.0 | | | |
Nhàsảnxuốt: Công tyTNHH Sản Xuất Dược Phẩm Madlac Pharma Italy Khu công nghệ cao HoaLac. Km29,BalIbThang Long, Huyện Thạch Thất, HàNội IVIGSW
WIL
WHd LYS
50nN

Batch No. /S616 SX: Mfg. Date /NSX
Exp. Date /HD

n

NƯỚC
CẤT PHA
TIEM
MEDLAC

R Thuốc bán theo đơn
NƯỚC CẤT PHA TIÊM MEDLAC
HỘP 5ỐNG X2ML

‘$MEDLAC MEDLAC PHASMA IIALY CÓ,[ID

MẪU NHÃN ỐNG 2ML

Nước cất

NƯỚC CẤT PHA TIÊM
MEDLAC
For IM, IV, SC /TB, TTM, TDD
Số lôSX: PR2Bxxxyy HD: ddmmyy
CTY TNHH SX DP Medlac Pharma Italy
pha tiêm 2ml

7CONG TY N2
Ơ tạjow NKIEM HUUHAN

,
na.

BR19-2/01
|
NUGC
CAT
PHA
TIEM
MEDLAC
ee
_
]

HỘP 5ỐNG X4ML

Dé xatam tay của trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
Keep outof the reach ofchildren Read carefully theleaflet before use
NUGC CAT
PHA TIEM MEDLAC
THANH PHAN: COMPOSITION: Mỗi ống chứa: Nướccấtphatiêm……….4ml Each ampoule contains: Water forinjection…….4mi CHI DINH, CHONG CHÍĐỊNH, LIỂU DŨNG, INDICATION, CONTRAINDICATION, DOSAGE, GACH DUNG VACAC THONG TINKHAC: ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION: Xinđọctrong tờhướng đắnsử dụng. Piease seetheleaftet insert BAO QUAN: Nơikhô, nhiệt độ đưới 30°C, ‘STORAGE: Drypiace attemperature below 30°C. tránh ảnhsáng, protect fromlight TIEU CHUAN: EP7.0 SPECIFICATION: EP7.0
SMEDLAC Syste nonin saan MEOLAC PAABMA TALT CO,UD Khu côngnghề caoHòa Lac, Km29, BalIdThang Long. Huyện Thach Thất, HaNội
Bofch No. /SốlôSX — — Mtg. Date /NSX SDK: Exp. Date /
Re thuse
HD ” si
bán theo đơn
NƯỚC CẤT PHA TIÊM MEDLAC
HOP 5ONG X4ML
%MEDLAC MEDLAT PHARMA AL CO,LID.

MAU NHAN ONG 4ML

NƯỚC CẤT PHA TIÊM
MEDLAC
Nước cất pha tiêm 4ml
For IM, IV, SC / TB, TTM, TDD
Số lôSX: PR4Bxxxyy HD: ddmmyy
CTY TNHH SX DP Medlac Pharma Italy
z
§
9
a
v+ >
amm
=
=
mg

BRI19-2/01
|
||
NƯỚC
CAT PHA
TIEM
MEDLAC
HOP 5 ONG X 5ML
Đểxa tầmtay củatrẻ em Đọc kỹhưởng dẫn sửdụng trước khi dùng
Keep out ofthe reach ofchildren Read carefully the leaflet before use
NUGC CAT
PHA TIEM MEDLAC
THANH PHAN: (COMPOSITION: Mi6ngchia:Nude edtphatiêm………..Õml’ Each ampoule contains: Water forinjection. ……mi CHIBINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, —_INDICATION, CONTRAINDICATION, DOSAGE, ACH DUNG VACACTHONG TIN KHAC: ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION: ._____ Xiđọctrong tờhướng đẫnsửdụng, Please seethe leafiet insert
BAO QUẦN: Nơi khô, nhiệt độdudi 30°C, ‘STORAGE: Dryplace attemperature below 30°C. tránh ảnh sáng protect from light TIEU CHUAN: EP7.0 ‘SPECIFICATION: EP7.0
4 ‘Nhà sản xuất: ŠMEDLAC ‘Công tyTNHH Sản Xuất Dược Phẩm Media Pharma Italy MEDLAC PHARMA ITALYCO.LID. ‘Khu công nghệ cao Hóa Lac, Km29,DalIdThang Long. Huyện Thạch Thất, HàNội
Batch No. /Sốlô SX
Exp. Date /HD

RX Thuốc ban theo don
_ NUGC CAT PHA TIEM MEDLAC
| HOP 5ONG X 5 ML

_ ‘SMEDLAC KAEDLAC PHAPMA ITALYCO,UTD,
MAU NHAN ONG 5ML

NƯỚC CẤT PHA TIÊM
MEDLAC
Nước cất pha tiêm 5ml
For IM, IV, SC /TB, TTM, TDD
Số lôSX: PR5Bxxxyy HD: ddmmyy
CTY TNHH SX DP Medlac Pharma Italy
||
SVIGSW
WIL
VHd
LY?
JONN

BR19-2/01
`
NƯỚC
CẤT
PHA
TIÊM
MEDLAC
HỘP 5Ố
Đểxatầmtay củatrẻ em
NG X 10 ML
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
Keep out ofthe reach ofchildren Read carefully the leaflet before use
NUGC CAT
PHA TIEM MEDLAC
THANH PHAN: Môiốngchùa: Nước cất phatiêm……….10mÌ CHIBINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, CACH DUNG VACAC THONG TINKHÁC: Xínđọc trong tờhướng dẫnsửdụng
‘BẢO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng TIEU CHUAN: EP7.0
‘$MEDLAC MEDLAE PHARMA TALY CO.TTD.
Batch No. /$616SX
Mfg. Date /NSX
Exp. Date /HD
COMPOSITION:Each ampoule contains: Water forinjaction…..10m! INDICATION, CONTRAINDICATION, DOSAGE, ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION: Please see theleafet insert
STORAGE: Dryplace aftemperature below 30°C, ‘Protect fromlight ‘SPECIFICATION: EP7.0
Nhà sảnxuất: ‘Céng tyTNHH Sản Xuất Dược Phẩm Međiac Phama Italy Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29,ĐạilộThăng Long, Huyện Thạch Thất, HàNội
| | |
IVIGAW
WIL
VWHd
Lyd
90NN

CV CÔNG TY 2
Bf TRACH NHIEM HUU HAN z
+|SẢN XUAT DUOC PHAM J

Thuốc bán theo đơn
NƯỚC CẤT PHA TIÊM MEDLAC
HỘP 5ỐNG X10ML

‘$MEDLAC MEDLAC PHARMA ITALYCO, ID.
MAU NHAN ONG 10 ML

NƯỚC CAT PHA TIEM
MEDLAC
Nước cất pha tiêm 10 ml

For IM, IV, SC /TB, TTM, TDD
Số lôSX: PR1Bxxxyy HD: ddmmyy
CTY TNHH SX DP Medlac Pharma Italy

HỘP 1 LỌ 20 ML
SV1q3N

NšII YHd IyĐ 200N
J
PHAN: ố đ a Jar Thuốc bón theo đơn R Prescription drug
Nước cốtpha fiêm. .20ml
‘CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỂU. DUNG, CACH DUNG VACAC THONG: TIN KHAC;Xinđọctrong tờhướng dỗnsửdụng.
BAO QUAN: STORAGE:
Nơikhô,nhiệt độdưới 3*C, trới canoe ” HOT 200L | ve Box of 1vial 20ml -TIÊU CHUẨN: EP? 0 ‘SPECIFICATION: EP7.0
TIEM BAP, TIEM TINH MACH FOR LM.,I.V. –
&TIÊM DƯỚI DA & S.C. USE ĐỀXATẬM sarcdat EM KEEP OUTOFTHEREACH OFCHILDREN BOC KYHUONG | DUNG READ CAREFULLY THELEAFLET TRƯỚC KH!DUNG BEFORE USE
|Nhỏ sản xuối: Mantlocturer, (CTYTNHH SXDP Mediac Pharma italy W Medias Pharma italy Co… Lt,
le 10g e| XMIEDI AC HS ns
Bofch No./Số lô SX: Mfg, Date/NSx Sade Exp. Date/HD
Reg.No/SĐK:
MẪU NHÃN LỌ 20 ML
R For IM, IV,SCuse/ TB,TTM, TDD
Mỗi lọchúa: Nước cốt phatiêm 20ml
CTY TNHH SX DP Mediac Pharma Italy Slð%: HD:

HỌP 1 LỌ 50 ML

THÁNH PHẦN: Mỗilọchữa:
Nướccốtphotiêm……………S0m!
CHI ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DUNG, CÁCH DUNG VACAC THONG TINKHAC: XIt đọctong 1ðhướng dẫn sửdụng,
BẢO QUẦN.
Nơi khô, nhiệt độgười 30C, trônh,

S5V1q3N
Wil YHd L2 20N

Dryploce. at temperature below

ảnhsống. Hộp! lọ50ml |zc geteettem ban,
TIÊU CHUẨN: EP7.0. | SPECIFICATION: EP7.0
TIEM BAP, TIEM
TINH MACH
&TIÊM DƯỚI DA SeAri ayCAE NEE? OUTOFBEREACH OFCHILDREN TRƯỚC KHIDŨNG. BEFORE USE
Manatocturer: 1 Meco matey.
‘$MEDLAC SS onan
| eo ‘Code: BR19-7/01
Exp, Date/HD
Reg.No/SBK:
MAU NHAN LO 50 ML
R Prescription drug
Box of 1vial 50 ml
FOR I.M., I.V.
&S.C. USE

For IM, IV,SC use/ TB, TTM, TDD
Mỗi lọchúc: Nước cốt phalêm 50ml
CTY TNHH SX DP Mediac Pharma Italy Sốlô
%:
HD:

kG
‘$MEDLAC= MEDLAC PHARMA MALY CO.LID.
Hướng dẫn sử dụng
z Ẩ .^ Nước cất pha tiêm Medlac
[i A TRACH NHIEM HU ‘ KHUYEN CAO RACH NHIEM HUU HAN) 2
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay của trẻ em
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
Không dùng thuốc đã biến màu, hết hạn sử dụng
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của bác sỹ hoặc được sỹ.
SAN XUAT DUOC PHAM |3

CONG THUC
Ong chtra Iml; 2ml; 4ml: 5ml:10ml nước cấtpha tiêm;
Lọ chứa 20ml; 50ml
nước cất pha tiêm.
MO TA SAN PHAM: Dung dich trong suốt, không màu được đóng trong lọ hoặc ống kín.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5ông x Iml; Hộp 5ống x2ml: Hộp Šông x4ml; Hộp 5ống x5ml;
Hộp 5ông x 10ml; Hộp 1lọ x20ml; Hộp 1lọ x50mI.
DƯỢC LỰC HỌC
Nước vô khuẩn pha tiêm là dung môi, chất pha loãng, các đặc tính dược lực học phì ộcC vào
bản
chất của thuốc được hòa tan hay pha loãng trong nước cất pha tiêm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Nước vô khuẩn pha tiêm là dung môi, chất pha loãng, các đặc tính dược động học phụ thuộc vào
bản chất của thuốc được hòa tan hay pha loãng trong nước cất pha tiêm.
CHỈ ĐỊNH
Nước vô khuẩn pha tiêm dùng đề hòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha loãng các chế phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụng.
CÁCH DÙNG
– Tuy theo yéu cau str dụng của thay thuốc;
-_ Sử dụng để pha thuốc theo đơn thuốc đối với
các loại thuốc bột pha tiêm hoặc dung dịch thuốc tiêm đậm đặc
cần pha loãng trước khi dùng. Liều dùng phụ thuộc vào tuổi tác, cân nặng, tình trạng lâm sàng của bệnh nhân. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo các thuốc tiêm.

– Khi hòa tan hoặc pha loãng thuốc với nước cất pha tiêm, phải sử dụng kỹ thuật vô khuẩn. Phần
nước vô khuẩn pha tiêm không sử dụng phải hủy bỏ. Không lưu trữ dung dịch thuốc đã pha quá hạn dùng của dung dịch sau khi pha.
-_ Nên kiểm tra kỹ độ trong hoặc sự đổi màu của chế phẩm thuốc tiêm bằng mắt thường trước khi sử dụng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Nước vô khuẩn pha tiêm là dung dịch nhược trương, vì vậy nó gây tan máu. Chống chỉ định dùng nước vô khuẩn để tiêm mà không pha với các chế phẩm khác.
TÁC DỤNG PHỤ
– Str dung hén hop pha theo đơn có thể kèm theo tác dụng phụ do bản chất của dung dịch thuốc hoặc do kỹ thuật tiêm. Các phản ứng này bao gồm sốt, nhiễm khuẩn tại vị trí tiêm, huyết khối tĩnh mạch hoặc viêm phù mạch tại vị trí tiêm, thoát mạch hoặc tăng thể tích máu lưu thông. -_ Thầy thuốc cũng nên cảnh giác với các tác dụng phụ của các thuốc thêm vào có thể xảy ra. Cần tham khảo thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc khi pha với nước cất. Nếu tác dụng phụ khi dùng dung dịch đã pha
xảy ra, cần phải ngừng tiêm truyền, đánh giá tình trạng bệnh nhân và áp dụng các biện pháp trị liệu thích hợp.
THẬN TRỌNG
– Chi ding tiém tĩnh mạch khi đã được đẳng trương hóa với các chất thích hợp. -_ Không được dùng khi chai bị hở nút, chảy rỉ, có cặn.
NGƯỜI MANG THAI VÀ CHO CON BÚ ⁄ Rica i
6 a yeas ; _- ấ6 L8 Ất gửa cáa Z9 Neing ảnh hưởng trong thời kỳ mang thai ane chocon bú được xác định bởi bản chất của các CONG
thuôc được hòa tan hoặc pha loãng trong nước cât pha tiêm. ‘ ñAACH NHIEH
|SAN XUAT DUL
TAC DONG CUA THUOC KHI LAI TAU XE VA VAN HANH MAY
MOC Âm Mĩ Những ảnh hưởng tới khả năng lái xe hay vận hành máy móc là đo bản chất của tác tfuốc được `SỆ’3yấT
hòa tan hoặc pha loãng trong nước cắt pha tiêm.
TƯƠNG TÁC THUỐC, TƯƠNG KY
Các tương tác xảy ra là do bản chất của các thuốc được hòa tan hoặc pha loãng trong nước cất pha tiêm.
Một số chất thêm vào có thể gây tương ky. Không pha với các chất tương ky được biết trước. Tham khảo ýkiến được sỹ trước khi sử dụng.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Dấu hiệu và triệu chứng của quá liều liên quan tới thuốc được hòa tan haypha loãng trong nước cất pha tiêm. Trong trường hợp quá liều, nên ngưng điều trị, theo dõi và có biện pháp xử trí thích hợp các triệu chứng do các thuốc tiêm đã sử dụng.
BẢO QUẢN

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HAN SU DUNG: 5năm kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẢN: EP7.0
Nhà sản xuất:
CÔNG TY TNHH SẢN XUÁT DUQCPHAM
MEDL RMA ITALY Khu công nghiệp công nghệ cao I,Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội Tel: 0433594104
Fax: 0433594105
Ngày cập nhật hướng dẫn sử dụng: …………..

TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHONG
Dé Mink He ang )

Ẩn