Thuốc Neo-Allerfar: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeo-Allerfar
Số Đăng KýVD-20688-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDiphenhydramin hydroclorid – 25mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/11/2014Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu PharmedicHộp 10 vỉ x 10 viên341Viên
MẪU NHAN DỰ KIẾN.
ãn vỉ 10 viên. KT: 60 x 75 mm.

ar

a 2 8 a 3 E tạm ` 3 Ẹ 2 3: 2 gs 2 Hệ Te 5 ger sẽ fos 2 šẼ as ei š: nh ge ¬ geet? ae Hàm: s tz II s més 3 : ae 2 2 € aq = § E 2= ầ ae ầ

eo-Allerfar
PHARMEDIC
JSC
HoChiMinhCity,Vietnam.
Neo-Allerfar

=a
CONG THUC -Diphenhydramin hydroclorid……………………….– —25mg =T8 QƯỢU…………………………. vừa đủ 1viên nang cứng CHÍ ĐỊNH
bao gồm dịứng mũi vàbệnh dadịứng. ~.Cóthể dùng làm thuốc anthần nhẹ ban đêm. —Phong say tau xevatriho. ~.Dùng làm thuốc chống buồn nôn. Điều trịcác phản ứng loạn trương lực dophenothiazin. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng.
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ

x x0 0>so TIÊU CHUẨN: TCCS. ae SDK: Zœ@T
BẢO QUẢN NƠI KHÔ, TRÁNH ÁNH SÁNG, NHIỆT ĐỘ DƯỚI 30°C.
COMPOSITION—Diphenhydramine hydrochloride ……………………….. 25mg =EXGIDIAIẨE:……………………………………….. sqf1capsule. INDICATIONS|-Symptomatic relief of allergic symptoms caused by | histamine release including nasal allergies and allergic | dermatosis. |-_Can beused formild nighttime sedation. |-Prevention of motion sickness and using as an | antitussive. |—Usedasan antinauseant agent. |-Treatment ofphenothiazine-incluced dystonic reactions. |DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS |Please read the leaflet inside.
| KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE. FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PHYSICIAN.
SPECIFICATION: Manufacturer’s Reg. No.:
STORE INADRY PLACE, PROTECT FROM LIGHT, BELOW 30°C.
Nhan hộp 10 vỉ x 10 viên
Ki; 79 xX 68 X 77 mm,
-.Giảm nhẹ các triệu chứng dịứng dogiải phóng histamine,

TP. Hồ Chí Minh, ngay 20 thang 4

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC

DA PHE DUYET
AU: Be obese sued bed

Bw gz piojooupAy ulwespAyusydig
1B113IIW-08N
Neo-Allertfar Diphenhydramin hydroclorid 25 mg
Hộp 10 vỉx10 viên nang cứng

———`xà
>eR CTCP DPDL PHARMEDIC: 367Nguyễn Trãi,Q.1,TP.HồChíMinh, ViệtNam: NG PHARMEDIC Sảnxuấttại nhdmayGMP-WHO: 1/67 Nguyễn Văn Qué, 0.12, TP.HCM, VN.
Box of 10 blisters x10 capsules
Neo-Allerfar Diphenhydramine hydrochloride 25 mg

PHARMEDIC JSC: 367Nguyen TraiSt.,Dist. 1,HoChiMinh City,Vietnam. Manufactured byPHARMEDIC incompliance with GMP-WHO norms 1/67 Nguyen Van Qua St,Dist. 12,HoChiMinh City, Vietnam. PHARMEDIC

fan 2014
GIÁM ĐỐC
Aa

MẪU NHÃN DỰ KIẾN : Mặt trước

Neo-Allerfar
viên nang cứng ER

PHARMEDIC
CONG THUC ` Big ’ inhydroctorid 25mg – TAdudge: Era-pac, avicel, povidon, natri starch glycolat, taÌc……………….. -vừađủ1viên nang cứng. CHỈ ĐỊNH ~_. Giảm nhẹcáctriệu chứng dịứngdogiải phóng histamin, baogồm dịứngmũivàbệnh dadịứng. – C6théding lamthuốc anthần nhẹ ban đêm. -__Phòng saytàuxevàtrịho. -__.Dùng làmthuốc chống buồn nôn. – Biéu tricácphản ứng loạn trương lựcdophenothiazin. CACH DUNG &LIEU DUNG Phòng ngừa say tàuxe,cầnphải uống thuốc ftnhất 30phút, vàtốthơnlà1—2giờ,trước khiđitàuxe. Người lớnvàthiếu niên: tốiđa300mg(12viên)/ngày -__. Kháng histamin: mỗilầnuống 1-2viên, cứ4—6giờ lần. -_.. Chống loạn vậnđộng: đểtrịbệnh Parkinson vàhộichứng Parkinson sauviêm não, mỗilầnuống 1 viên, 3lần/ngày khibắtđầuđiều trị,sauđótăng dần2viên, 4lần/ngày. -___. Chống nônhoặc chống chóng mặt: mỗilầnuống 1-2viên, cứ4—6giờ/ lần. -___ Anthần, gâyngủ: mỗilầnuống 2viên, 20—30 phút trước khi đingủ -__Trịho: mỗilầnuống 1viên, cứ4—6 giờ/lần. Trẻem: -__Khánghistamin.«__Trẻem dưới6tuổi: mỗilầnuống 1⁄4-⁄viên, cứ4—6giờ/ lần. « Trểem 6—12tuồi: mỗilầnuống 1-1viên, cứ4—6giờ/ lần,không uống quá 150mg/ngày. ~__ Chống nôn hoặc chống chóng mặt: mỗilầnuống 1-1,5mg/kgthểtrọng, cứ4-6giờ/ lần,không uống quá300 mg/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH ~___. Diứng vớidiphenhydramin vànhững thuốc kháng histamin khác cócấutrúc hoáhọctương tự. – Ngudi bihen. – Trésosinh. LƯU Ý-THAN TRONG – T&c dyng anthần củathuốc cóthểtăng lênnhiều khidùng đồng thời vớirượu, hoặc vớithuốc. chếthần kinh trung ương. : -__. Người bệnh bịphìđạituyến tiền liệt,tắcbàng quang, hẹp môn vị. ~__. Tránh không dùng cho người bịbệnh nhược cơ,tăng nhãn áp góc hẹp. TƯƠNG TÁC THUỐC — Diphenhydramin céthélamtang tácdụng ứcchế thần kinh trung ương vớicácthuốc ứcchếthầ§o kinh khác nhưrượu, barbiturat, thuốc anthần. ~.__ Các thuốc ứcchế MAO cóthểkéodàivàlàm tăng tácdụng kháng cholinergic củathuốc kháng histamin. PHỤ NỮMANG THAI VÀPHỤ NỮ CHO CON BÚ ~_.. Không thấy cónguy cơkhi sửdụng diphenhydramin trong thờikỳmang thai, mặc dùthuốc đãđược sửdụng từlâu. ~___. Các thuốc kháng histamin được phân bố trong sữa, nhưng ở liềubình thường, nguy cơ có tácdụng trên trẻbúsữamẹrấtthấp. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁIXE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Thuốc cóthểgâyngủgà,khidùng thuốc không nên láixehayvậnhành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN -. Thường gặp ngủ gà,nhức đầu, mệt mỏi, tìnhtrạng kích động, dịch tiếtphế quản đặc hơn, buồn nôn, nôn, tiêuchảy, đaubụng, khômiệng, thèm ăn,tăng cân, khôniêm mạc. -_. Hiếm gặp giảm huyết áp,đánh trống ngực, phù, anthần, chóng mặt, kích thích nghịch thường, mất ngủ, trầm cảm, nhạy cảm vớiánh sáng, ban, phù mạch, bítiểu, viêm gan, đau cơ,dịcảm, run, nhìn mờ, cothắt phế quản, chảy máu cam. *.Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ – Qualiéu:+ Gtr em:vdiligu470mgđãgây ngộ độc nặngở1trẻ 2tuổivàliều7,5ggây ngộ độc nặng ở1 trẻ14tuổi. «__Ôngười lớn,vàđặcbiệt khidùng đồng thời vớirượu, vớiphenothiazin, thuốc cũng cóthểgây ngộ độc rấtnặng. «_Triệu chứng ứcchếhệthần kinh trung ương biểu hiện chủyếu làmất điều hòa, chóng mặt, co giật, ứcchế hôhấp. Ứcchế hôhấp đặcbiệt nguy hiểm ởtrẻnhỏ. Triệu chứng ngoại tháp có thểxảy ra,nhưng thường muộn, sau khiuống thuốc anthần phenothiazin. Cónhịp nhanh xoang, kéodàithờigian Q—T,block nhĩ— thất, phức hợpQRS dãn rộng, nhưng hiếm thấy loạn nhịp thất nghiêm trọng. – Xửlýcấpcứu:»__.Nếu cầnthìrửadạdày; gây nôn khingộđộc mới xảy ra,vìthuốc cótácdụng chống nôn, dođó thường cần phải rửadạdày vàdùng thêm than hoạt. Trong trường hợp cogiật, cần điều trị bằng diazepam 5—10mgtiêm tĩnhmạch (trễem0,1—0,2 mg/kg). «__. Khi cótriệu chứng kháng cholinergic nặng ởthần kinh trung ương, kích thích, ảogiác, cóthể dùng physostigmin vớiliều 1—2mgtiêm tĩnh mạch (trẻem0,02 —0,04 mg/kg). Tiêm chậm tĩnhmạch liềunàytrong ítnhất 5phút, vàcóthểtiêm nhắc lạisau30—60phút. Tuy vậy, cần phải cósẵnatropin đểđềphòng trường hợpdùng liềuphysostigmin quá cao. Khibịgiảm huyết áp,truyền dịch tĩnhmạch vànếu cần, truyền chậm tĩnhmạch noradrenalin. Một cách điều trị khác làtruyền tĩnhmạch chậm dopamin (liều bắtđầu: 4—5 ug/kg/phút). «__Ôngười cótriệu chứng ngoại tháp khóđiều trị,tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm 2-5mg biperiden (trẻem0,04 mg/kg), cóthểtiêm nhắc lạisau30phút. «_.Cần xem xéttiến hành hô hấp hỗtrợ. DƯỢC LỰC HỌC Làthuốc kháng histamin H,,thuộc nhóm Ethanolamine, cótacdung anthan vakhang cholinergic mạnh. Thuốc tácdụng thông quaứcchếcạnh tranh vớihistamin ởthụthểH,. DƯỢC ĐỘNG HỌC Diphenhydramin hấpthutốttừđường tiêu hóa saukhiuống. Nồng độđỉnh đạtđược khoảng 1-4 giờ,sinh khảdụng củathuốc khoảng 61%. Diphenhydramin phân phối đến toàn bộ cơ thểkểcả hệthần kinh trung ương. Thuốc qua được nhau thai vàtìmthấy trong sữa mẹ. Khoảng 78% diphenhydramin gắn kếtvớiprotein huyết tương. Thời gian tácdụng củathuốc khoảng 4 -6giờ. Thuốc chuyển hóaởgan, thảitrừchủyếuquathận ởdạng chuyển hóa, một itđượcthải trừởdạng không đổi.Thời gian bánthảitừ5-11giờ. ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ. TIÊU CHUẨN: TCCS HAN DUNG: 36thang ké từngày sản xuất TRÌNH BÀY: Hộp 10vỉx10viên nang cứng. BAO QUAN NOI KHO, TRANH ANH SANG, NHIET DODUGI 30°C. CTCP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyén Trãi, Quận 1,Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Sản xuất tạinhà máy GMP -WH0: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP.HCM, Việt Nam.
Tờ hướng dẫn sử dụng.
Kích thước: 260 x 90 mm.

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

CONG TY
CO PHAN

nam 2014

Ẩn