Thuốc Molingas: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMolingas
Số Đăng KýVD-18259-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) ; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) – 30 mg; 10 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/01/2016Công ty cổ phần DP Boston Việt NamHộp 2 vỉ x 15 viên3000Viên
Ê› | Mẫu hộp Molingas (hộp 2 vỉ x 15 viên nang) | Ngày!2háng-Š năm ae |
#/
mm

Sản xuất bởi /Manufactured by: CTCP DƯỢC PHÁM BOS TON VIỆT NAM 43Đường số 8, VSIP, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam BOSTON VIETNAM PHARMACEUTICAL JSC No.43 street No.8, VSIP, Thuan An, Binh Duong, Vietnam `.

i RKTHUOC BAN THED SON /PRESCRIPTION ORLY MEDICINE
MOLINGAS
Lansoprazole 30 mg Capsules ữ 3 l Domperidone 10mg

BwoO,Suopyeduiog
Bugg80#82dosue
SVONIIOW

Hộp 2vỉ x15viên nang Box of2blisters x15capsules
ANISIGHW
AING
NOLdOSaud
/NOG
GHHs
N¥@
SONHL
w
seinedeg

Wiivibenempoto 1 v a Bey 1 30mg

D a mg De i 10mg Tảdược vừađôcho1viênnang. Execipients q.s. for. 1capsule
Tiéu chudn/Specification: TCCS/in-house SĐÐK/Reg.No. :
^
CUC
QUAN

DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
| RTHUOC BAn THED 20% |PRESCSUPTION ONLY MEDICINE
^
#: MOLINGAS
> Lansoprazoi 30 mg Viên nang œ-! Domperidon 10 mg
m

~
THng, comands some oe insert Sởdụng
Bảo quản nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng Store inadryplace, below 30°C, protect from light
DEXA TAM TAY CUATRE EM. – ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG KEEP OUT OFREACH OFCHELOREN. READ CARSPULLY THE PACKAGE RESORT BEFORE GSE

Sốlô8X/Batch
No.:
Ngay
8}/Mfg.
Date:
HD
/Exp,
Date:
Hộp 2vì x15viên nang Box of 2blisters x15capsules

A Qui cach: 110 x75 x20 mm

Thiét ké P. KD (kiéu dang) P. QA (nội dung)

& | Mau vi: Molingas (vi 15 vién nang) Ngày 129 tháng sể năm 201 BOSTON

2 ar cae
oP. sc Ww
ee “à –
e. = pe £ vất ww nom + sành % ov _—.. *
& 72. êm” wy
3

vil VAN HIEN
A Qui cach: 105 x70 mm

Thiét ké P. KD (kiéu dang) P. QA (nội dung)

ˆ Rx: Thudc ban theo don TO HUONG DAN SU DUNG
THANH PHAN
Mỗi nang chứa Lansoprazol………..——— 30mg
Dormperidon -SG: sa secán 10mg
DƯỢC LỤC
DƯỢC ĐỘNG HỌC
|
CHỈ ĐỊNH
MOLINGAS

Lansoprazol la dan chat benzimidazol có tác dụng chống tiết acid dạ dày. Lansoprazol liên kết không thuận nghịch với
H’/K’ ATPase lamot hé thông enzym có trên bề mặt tế bào thành da day, do đó lansoprazol ức chế sự vận chuyên cuối
cùng các ion hydrogen vào trong dạ dày. Lansoprazol ức chế dạ dày tiết acid cơ bản và khi bị kích thích do bất kỳ tác nhân
kích thích nào.
Domperidon làchất kháng dopamin, với đặc tính chống nôn ói. Domperidon không dé dàng qua được hàng rào máu não,
Ở người sử dụng Domperidon. đặc biệt là người lớn, tác dụng phụ như hội chứng ngoại tháp rất hiếm gặp, nhưng
Domperidon thúc đây sự tiết prolactin tại tuyến yên. Tác động chống nôn có thể do sự phối hợp của tác động ngoại biên
(vận động dạ dày) và việc kháng thụ thể dopamin tại vùng cảm ứng hóa CTZ nằm ởngoài hàng rào máu não. Nghiêncứu z
trên súc vật cho thây nòng độ thâp trong não. chỉ rõ tác dụng của Domperidon chủ yêu trên các thụ thể dopamin ngoại
biên.
Lansoprazol hấp thu nhanh. nồng độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1.7 giờ sau khi uống, với khả dụng sinh học
tuyệt đối trên 80%
Lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97%. Lansoprazol chuyên hóa nhiều ởgan nhờ hệ enzym cytochrom
P450 dé thành hai chất chuyển hóa chính: sulfon lansoprazol và hydroxy lansoprazol. Các chất chuyên hóa có rất íthoặc
không còn tác dụng chóng acid. Khoảng 20% thuốc dùngđược bài tiết vào mật và nước tiểu.
Thai trir lansoprazol bị kéo đài ởngười bị bệnh gan nang, nhưng không thay đổi ởngười suy thận nặng. Do vậy. can gid
liều đối với người bị bệnh gan nang.
Ở những người đói, Domperidon hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ đỉnh trong máu đạt được khoảng |gid sau
năng sinh học thấp của Domperidon duong uống khoảng 15% 1ado thuốc được chuyên hóa mạnh qua giai đoạn Ï,Ở
ruột và gan và tăng lên ởngười bình thường khi được dùng sau bữa ăn. Nông độ đỉnh đạt được sau 30 phút kê từ khi
Tỉ lệDomperidon gắn kết protein huyết tương là91-93%. Thời gian bán hủy trong máu sau khi uống liều đơn là7-9
người khỏe mạnh nhưng kéo dài ởbệnh nhân suy chức năng thận tram trong.
Domperidon chuyên hóa rất nhanh và nhiều nhờ quá trình hydroxyl hóa và khử N-alkyl oxy hóa.
Domperidon đào thải theo phân và nước tiểu. chủ yêu dưới dạng các chất chuyên hóa: 30% liều uống đào thải theo nước
tiểu trong 24 giờ (0.4% là dạng nguyên ven); 66% đào thải theo phân trong vòng 4ngày (10% là dạng nguyên vẹn).
Domperidon hầu như không qua hàng rào máu -não.
Một lượng nhỏ Domperidon phân bó trong sữa mẹ, bằng 1⁄4nồng độ Domperidon trong máu.
Lansoprazo! duge FDA công nhận điều trị ngắn ngày (4 tuần) bệnh loét tá tràng, điều trị ngắn ngày (8 tuần) và duy trìdé
chữa và làm hết triệu chứng viêm xước thực quản và hội chứng Zollinger-Ellison. Các nghiên cứu đã cho thấy các thuốc –
ức chế bơm proton có hiệu lực trong dự phòng bệnh loét miệng nói tái phát, điều trị loét dạ dày, loét miệng đối kháng các
thuốc đối kháng thụ thể H2. thanh toán Helicobacter pylori, loét do dùng thuốc chống viêm không steroid, điều trị thực
quan Barrett`s.
Còn dùng Lansoprazol để điều trị ngắn ngày
bệnh loét tá tràng, loét dạ dày. Trào ngược và viêm thực quản. Cũng dùng
trong loét tátràng dương tính H.pylori. là một phần trong chương, trình loại trừ H.pylori kết hợp vời dùng kháng sinh thích
hợp
Dùng đề làm chậm sự rồng da dày có nguồn gốc chức năng kèm trào ngược dạ dày, thực quản hoặc khó tiêu. Kiểm soát
buồn nôn và nôn có nguồn gốc trung ương và ngoại biên. Chống nôn ởbệnh nhân dùng thuôc kìm hãm têbào và phóng xạ
trị liệu. Làm dễ đàng cho kiêm tra X- quang ông tiêu hóa bên trên.

LIEU LUONG VA CACH DUNG
Cách dùng: Băng đường uông.
Giống như omeprazol thì lasoprazol lànang giải phóng chậm chứa các hạt bao ruột. Nếu có thể, không nên mở
nang hoặc không nhai. không bẽ gãy. Cần uống trước bữa ăn 30 phút để đạt sự hấp thụ tối đa.
Liêu lượng:
Dùng Molingas để chồng lại bệnh trào ngược dạ dày. thực quản hiếm khi kéo dài quá 8tuần. vì có thể gặp khối ucarciniod
khi dùng kéo đài.
Loét tatrang: |vién/ngay, udng 2-4 tuần.
Loét da day: |vién/ngay. udng trong 8tuần.
Viêm thực quản do trào ngược dạ dày:- thực quản: |viên/ngày, dùng trong 4tuần, tiếp đó là giai đoạn điều trị thứ hai.
cũng 4tuần. liều lượng như trên tùy thuộc vào kiểm tra nội soi.

CHÓNG CiiÍ ĐỊNH
# —` Đôi Với những bệnh nhần quá man cam với các thành phân của thuôc
4
THAN TRONG
— Vì Domperidon chuyên hóa mạnh qua gan, nên cần dùng thận trọng ởbệnh nhân suy gan (và ởngười cao tuổi).
—_ Trẻ sơ sinh: chưa có dữ liệu nên không dùng thuốc này cho trẻ sơ sinh.
— Thời kỳ chocon bú: chưa có dữ liệu.
—_ Trẻ em: chưa có dữ liệu có giá trị và không dùng cho trẻ em.
— Mang thai: chưa có dữ liệu. không nên dùng trong khi mang thai.
—_ Người cao tuổi: chưa có vấn đề gì đặc biệt trone sử dụng lâm sàng.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Lansoprazol chuyên hóa qua hệ cytochrom P450. đặc biệt qua các isoenzym CYP2C19. Các nghiên cứu cho thấy lansoprazol
không có tương tác rõ rệt về lâm sàng với các thuốc khác hệ cytochrom P450, như với warfarin, antipyrin, indomethacin,
ibuprofen, phenytoin, propranolol, prodwison, diazepam ờngười khỏe mạnh. Những thuốc này chuyền hóa qua nhiều loại
isoenzym của cytochrom P450. bao gồm CYP1A2, CYP2C9, CYP2C19, CYP2Dó, CYP3A. Khi phối hợp lansoprazol với
theophyllin (CYP1A2, CYP3A), thấy có tăng nhẹ (10%) về độ thanh lọc theophyllin. Vì mức độ nhẹ và hướng tác dụng lên độ
thanh lọc của theophyllin không đáng kẻ lên tương tác này không có ảnh hướng gì về lâm sàng. Ngoài ra, từng cá thể bệnh
nhân có thẻ cần chuẩn độ bôsung về liều lượng theophyllin khi bắt đầu dùng lansoprazol hoặc ngừng dùng đề đảm bảo mức
hiệu lực trong máu theo đòihỏi của lâm sàng.
Phối hợp lansoprazol với sucralfat làm giảm hấp thu và giảm sinh khả dụng của lansoprazol khoảng 30%. Vì vậy cần uống
lansoprazol ítnhât 30 phút trước sueralfat. Trong thứ nghiệm lâm sàng, thuộc kháng acid có dùng cùng nang lansoprazol giải
phóng chậm. không thây có tương tác.
Lansoprazol gây ức chế mạnh và kéo dài sự tiết acid da day, vi vay vé lythuyết, có khả năng lansoprazol co thê tương tác với
sự hấp thu các thuốc nêu pH dạ dày làyêu tô quyết định về sinh khả dụng (ví dụ ketoconazol, ester của ampicillin, muôi sắt,
digoxin).

k . cis £ £ shy 48 tá . nik : : Rok = he cia 1843
Thuốc kháng acid và thuốc chông tiết làm giam kha dung (uéng) cua domperidon. Cân uông những thuôc này sau-bf lặn)
không được dùng cùng lúc với domperidon. Làm giảm độ acid của dạ dày sẽ làm giảm hấp thu domperidon. Sinh ‡t®aãtWù
uống domperidon sẽ giảm khi trước đó uông cimetidin hoặc natri bicarbonat. Con đường chuyên hóa của dompe à
CYP3A4. Dit liéu in vitro cho thay phdi hợp với các thuốc ức chế rõ rệt enzym này sẽ làm tăng nồng độ của domÐ i
QUA LIEU
Triệu chứng: choáng váng. mật phương hướng và các phản ứng ngoại tháp. đặc biệt ởtrẻ em.
Điều trị: bằng cách rửa dạ đày hoặc uông than hoạt tính.
ẢNH HƯỚNG KHÁ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Có thê gây chóng mặt hoặc các rồi loạn khác về thần kinh trung ương, bao gồm rồi loạn về thị giác, thì không nên lái xe và vận
hành máy móc.
BẢO QUÁẢN: Nơi khô. dưới 30C, tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 36 thang
ĐÓNG GÓI: Ép vi Al/PVC 2 ví x1Š viên nang
TIEU CHUAN: Tiéu chuẩn nhà sản xuất
DEXATAMTAYCUATREEM –
THUOC NAY CHI DUNG THEO DON CUA BAC SI
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SU DUNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOLY KIEN BAC SI
– San xuat tai:
CONG TY CO PHAN DUOC
PHAM BOS TON VIET NAM
ường sô 8, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
DT: 06503 769 606 -Fax: 06503 769 601

thang @nam 2048/
OC C.TY

Ẩn