Thuốc Maxxmucous-CC 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMaxxmucous-CC 200
Số Đăng KýVD-27772-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCarbocisteine – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (xanh dương-trắng)
Quy cách đóng góiHộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm-PVC)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/06/2018Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.AHộp 1 túi nhôm x 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên889Viên
ầ| eel OL 33/1241 % `)
: BOY TE Z » BO ` :ý qe | Mẫu nhãn hộp MAXXMUCOUS-CC 200 AUG |O99
CỤC all a Hộp 1túi nhôm x 1vỉ x 10 viên nang cứng
ˆ ĐÃ PHÊ UUYET 100% real size

Y’SO924VHdwV Xx Y’Sn O2HVHdWv NN BOUIADLY JENBu0Œ ’12J118J( 2Ê11 UOUN IENBu0G (uJ¡ ‘2È11 UoUN uệẤnH ‘PIE/A 30nud đ@JH “4|£49811 U0UN ‘2gnud độ!H EX’€12Ê11 u0UN N2 2Sfd V’S O2MVHdNwV V’S’N OONVHAWY dddd ALSNQD 2Aqpaingiysig *gpesnjoesnueW 1109 19Ud ueud 83gNx URS

ISNFHOIFA ATINAFAVI LUISNI FIWAWd IHLOWI ONNO IH30/ìH1 SNC ASNV ĐN0WI hi NIYOUH 40 HIVIH 401NOdIDi I3gñ r
“AMS|OW PUR}UJJUS }281IP pỊOAV orwypuendan tn Boasye ‘9/0€NOjðQ âftIpladule †eai0G :9881016 ‘9,0€tp @0lồi pene =
‘uprsuppCag OK :I0[|BUII10JU 18(JJ0 pUESU0J)83|DUEIJU02) :20U)| 0ñUQt 3g2BAyulpJU28u02 A “ung 2g) 2Gunp ner ‘yuip 14D
‘amsdea eu’$bswuaidjox3 “URI |NpBNA3p BL
mm AMPHARCO U.S.A
WHOGMP

Carbocistein 200mg 200

®
MAXXMUCCUS°CC À
à

Mẫu nhãn hộp MAXXMUCOUS-CC 200
Túi nhôm 1vỉ x 10 viên nang cứng
100% real size

=z `
C.
Miu
MA

Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-CC 200
Hộp 1tui nhôm x 3 vỈ x 10 viên nang cứng
100% real size

Y’SnO2HVHdWY XX V’SO2HVHdWV xxx 990/014 JENBư0Q “OLS! 9811 UOUN IENBupa ULL ‘yobs, UOYN UBANY ‘piem sonyd daly ‘d’l€YOR. YOUN ‘9gnud dệJH EX’£W9È11 u0úN N9X 2Sfd V’Sf O2IVHdWV V’S’N OO2VHdWV dd49 A1ĐNỌO :Ẩqp9)nqI1IŒ 9peiny2enue/ :©q lọud ugua yÿnx uẹS
‘0HxXSNXS0198 VONESJA/GS
3ï)304138 ATII-13MV2 1U39NI 39VX9Vd 3HL0V3M ‘NNO IHNINNUL ONAG NSNYO ONONH AN904 NIYOUHI 40HIVIY 401NOd7D! WIJULAVLWLWX30
‘8ITSOUI pƯPyYByUNS 98D DOAV OPwejoueAdenaySues tuyQuy), ‘9/0€MO|@QairEl8duU) J#6101:8Ä8016 ‘9,0£KD Ó0lậMu 0 :

mm’ AMPHARCO U.S.A
WHOGMP

MAXXMUCOUS-CC
Carbocistein 200mg 200

~ Mẫu nhãn hộp MAXXMUCOUS-CC 200
Túi nhôm 3 vỈ x 10 viên nang cứng
100% real size

—Hil Mu 3 2oe, 2©,ha MA

Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-CC 200
Hộp 1túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Hộp 65% real size

200
m&
&
AMPHARCO
U.S.A
MAXXMUCOUS-CCCarbocisteine
200mg

CC 200 ®

è.è’
AMPHARCOU.S.A
MAXXMUCOUSCarbocistein
200mg

aA Mẫu nhãn hộp MAXXMUCOUS-CC 200
Túi nhôm 10 vỉ x 10 viên nang cứng
80% real size

oesheLL FAMUCOUS8,¢ MA

Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-CC 200
VỈ 10 viên nang cứng
100% real size

Sảnxuất & Phân phối bởi: 4 lai D CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A AMPHARCO U.S. beASAMPHARCO U.S.A bet AMPHA|
DUSCC MAXXMUCOUSCCCarbocistein 200mg
MAXMUCOUSCCCarbocisteine 200mg
Manufactured &Distrlbuted by: Sản đề AMPHARCO U.S.A PJSC Ì¿Ù>Ae be hf AMPHARCO U.S.A ‘ b 4 os a
Carbocisteine 200mg
lốibởi: F PHARCO U.S.A AMPHARCO U.S.A PJSC OU.S.A bho AMPHARCO U.S.A W

MAXXMUCOUS®-CC 200
Carbocistein 200 mg
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để xa tầm tay tré em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược Sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC CHO BỆNH NHÂN
.Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
Carbocistein
Ta được: Lactose, Natri lauryl sulfat,
Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat.
M6 ta san pham:
Viên nang cứng, nắp nang màu xanh dương có in chữ
AMPHARCO U.S.A màu đen, thân nang màu trắng
có in logo IN và 4vạch màu đen. Bên trong chứa
bột thuốc màu trắng đến trắng ngà.
Povidon,
.Quy cách đóng gói: Vỉ 10 viên. Hộp Ivỉ/ túi nhôm,
hộp 3vi/ túi nhôm hoặc hộp 10 vỉ/ túi nhôm.
.Thuốc dùng cho bệnh øì?
MAXXMUCOUS®-CC 200 là thuốc tiêu chất nhây
dùng điều trị bổ sung trong các bệnh đường hô hấp
đặc trưng bởi chất nhây tăng tiết quá mức và đặc
dính, bao gồm cả bệnh tắc nghẽn đường hô hấp mạn
tính.
Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Dùng đường uông. SỐ
Người lớn Œœ 18 tuổi) kế cả người già (> 65 tudi):
Liêu dùng dựa trên liều ban đầu 2200 mg (11 vién)
carbocistein mỗi ngày chia làm nhiều lần, giảm
xuống 1600 mg (8 viên) mỗi ngày chia làm nhiều lần
khi đạt được đáp ứng thỏa đáng.
Trẻ em:
Không khuyến cáo dùng dạng bào chế này cho trẻ em
dưới 15 tudi.
._Khi nào không nên dùng thuốc này?
Quá mãn với carbocistein hoặc bất kỳ thành phần nào
của thuốc.
Loét da day tá tràng tiến triển.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Hiém gap, 1/10000

Ẩn