Thuốc Maxxmucous-AB 30: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMaxxmucous-AB 30
Số Đăng KýVD-24720-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmbroxol hydrochlorid – 30 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x gói 1,5 g; Hộp 30 gói x gói 1,5 g; Hộp 100 gói x gói 1,5 g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/08/2016Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USAGói 1,5g. Hộp 10 gói, 30 gói và 100 gói1500Gói
à.
bè.
AMPHARCO
U.S.A

MAX%X⁄MUCOUS°AB
30
Ambroxol
hydroclorid
30mg

Composition:Each
1.5g
sachet
contains:
Ambroxol
hydrochloride………………….
30mg
Exoipients
q.s.
one
sachet.
Indications,
Dosage
&Administration,
Contraindications:
See
package
insert.
Storage:
Store
attemperature
below
30°C.
Avoid
direct
sunlight
and
moisture.
Thanh
phan:
Mỗi
gói
1,5g
chứa:
Ambroxol
hydroolorid………………….
30mg
Tádược
vừa
đủ1gói.
Chỉ
định,
Liều
dùng
&Cách
dùng,
Chống
chỉ
định:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Bao
quan:
Onhiệt
độdưới
30C.
Tránh
ánh
sáng
trực
tiếp
vànơi
ẩm
ướt.
KEEP
0UT
0FREACH
0FCHILDREN
-_ĐỂXATAM
TAY
TRE
EM
READ
THE
PACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
TRƯỚC
KHIDUNG
SBK
/Visa
No.:
$616SX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.Date:
HD
/Exp.
Date:
90% real size
Manufactured
&Distributed
by:
AMPHARCO
U.S.A
PJSC,
VIETNAM
Nhon
Trach
3I.P,Hiep
Phuoc
Ward,
Nhon
Trach
District,
Dong
NaiProvince
wk
AMPHARCO
U.S.A
(ácthông
tinkhác
xemtửhướng
đẫnsửdụng
Sản
xuất
&Phân
phối
bởi:
CÔNG
TYCPDP
AMPHARCO
U.S.A
KCN
Nhơn
Trạch
3,XãHiệp
Phước,
Huyện
Nhơn
Trạch,
Tỉnh
Đồng
Nai
w’
AMPHARCO
U.S.A
Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
Hộp 10 gói thuốc bột x 1,5g

:
BỘ Y
CỤC QUẢNLL
ĐÃ PHÊ
Lk
Lan dau:…4.5/-

,Y DUGC
ET

Ê DUï£
„0Ñ1Ệ……….
|

mm
AMPHARCO
U.S.A

Thành
phần:
Composition:
Mỗi
gói
1,5g
chứa:
Each
1.5g
sachet
contains:
Ambroxol
hydroclorid………………….
30mg
Ambroxol
hydrochloride………………….
30mg
Tádược
vừa
đủ†gói.
Excipients
q.s.
one
sachet.
Chỉ
định,
Liều
dùng
&Cách
dùng,
Indications,
Dosage
&Administration,
Chống
chỉ
định:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Contraindications:
See
package
insert.
Bao
quan:
Ởnhiệt
độdưới
3ŒC.
Storage:
Store
attemperature
below
30°C.
Tránh
ánh
sáng
trực
tiếp
vànơiẩm
ướt.
Avoid
direct
sunlight
and
moisture.

MA
XXMUCOUS-AB
30
Ambroxol
hydroclorid
30mg
ĐỂXATẨM
TAYTREEM
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
TRƯỚC
KHIDUNG
READ
THEPACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEF0RE
USE
SĐK/
Visa
No.:
SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:
Sàn
xuất
&Phân phối
bời:
Manufactured
&Distributed
by:
CONG
TYCPDP
AMPHARCO
U.S.A
AMPHARCO
U.S.A
PJSC,
VIETNAM
KCNNhon
Trach
3,XãHiệp
Phước,
Nhon
Trach 3
I.P,Hiep
Phuoc
Ward,
Huyện
Nhơn
Trạch,
Tỉnh
Đồng
Nai
Nhon
Trach
District,
Dong
NaiProvince
.`
wR
AMPHARCO
U.S.A
wk
AMPHARCO
U.S.A
(ácthông tín
khácxem
từhướng
đẫnsửđụng.

Hộp 30 gói thuốc bột x 1,
80% real size
Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
5g

MAXXMUCOUS-AB
30
Ambroxol
hydroclorid
30mg

oe
ey
|

+“| DƯỢC|PHẨM Ìx

rosi

fos
A?CONG Ty : A
CG HAN

~ọ
2

Thành
phần:
Mỗigói1,5gchứa:
Ambroxol
hydroclorid………………….
30mg
Tádượcvừađủ1gói.
Phỉđịnh,
Liềudùng
&Cách
dùng,
Chống
chỉđịnh:
Xemtờhướng
dẫn sử
dụng.
Bảoquản:
Ởnhiệt
độdưới300.
Tránh
ánhsángtrựctiếpvànơiẩmướt.
ofxathm
TAYTREEW
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNTRƯỚC
KHIDÙNG.
NSX/Mig.Date:
HD/Exp.
Date:
Composition:Each
1.5gsachet
contains:
Ambroxol
hydrochloride……………….
30mg
Excipients
q.s.onesachet.
Indications,
Dosage
&Administration,
Contraindications:
Seepackage
insert.
Storage:
Store
attemperature
below
30°C.
Avoid
direct
sunlight
andmoisture.
KEEPOUTOFREACH
OFCHILDREN
(READTHEPACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE

Hộp 100 gói thuốc bột x 1,5g
55% real size
=DreS==@a :=Cc@Oo, xá>oO woS

Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
Gói thuốc bột 1,5g
100% real size

MAXXMUCOUS-AB 30
Ambroxol hydroclorid 30mg
THUỐC BỘT UỐNG
Gói thuộc bột ro To

behtAMPHARCO U.S.A

Thanh phan: Mỗi gói 1,5g chứa: Ambroxol hydroclorid…………………. 30mg Se Tádược vừa đủ1gói. S2 Chỉ định, Liểu dùng &Cách dùng, =“ CÔ
Chống chỉ định: Xem tờhướng dan sitdung. CO Bảo quản: Ởnhiệt độdưới 30. #iiDfile Tránh ánh sáng trực tiếp vànơi ẩm ướt. .nã gq
péXATAM TAY TRE EM VEN PHA] KỸHƯỚNG DẪN TRƯỚC KHIDÙN6 No Đọ Xr >
SDK /Visa No.: SốlôSX /Batch No.: NSX /Mfg. Date: HD /Exp. Date:
Sản xuất &Phân phối bởi: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A bobf AMPHARCO U.S.A
`4 cụ, 92

AE
Wit
29
/
gf
qo

*~® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
MAXXMUCOUSỔ-AB 30
Ambroxol hydroclorid 30 mg
THANH PHAN:
Mỗi gói 1,5g chứa:
Ambroxol hydroelorid ……………———+++++++++++rertrtrtert 30 mg
Tá dược: Manitol; Povidon; Sucralose; Hương cam vừa du 1
gói.
Mã ATC: R05CB06
TÍNH CHÁT
Được lực học
Ambroxol là một chất chuyểnhóa của bromhexin, có tác
dụng và công dụng như bromhexin. Ambroxol có tác dụng
làm đờm lỏng hơn, ítquánh hơn nên dễ bị tống ra ngoài. Vì
vậy thuốc có tác dụng long đờm. Một vài tài liệu có nêu
ambroxol cải thiện được triệu chứng và làm giảm số đợt cấp
tính trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.
Kết
quả nghiên cứugần đây cho thấy ambroxol có tính chất
kháng viêm và
có hoạt tính của chất chống oxy hóa. Ngoài
ra, ambroxol còn có tác dụng gây tê tại chỗ thông qua chẹn
kênh natri ởmàng tế bào. Ambroxol có thể kích thích tong
hợp và bài tiết chất diện hoạt phế nang. Thuốc đã được coi là
một chất hoạt hóa chất diện hoạt phế nang. Tuy vậy, thuốc
không có hiệu quả khi dùng cho người mẹ để phòng hột:
chứng suy hô hấp ởtrẻ sơ sinh, nhưng thuôc có hiệu qué
khiêm tốn khi điều trị sớm cho trẻ nhỏ phát bệnh. at}
Ambroxol cũng có tác dụng bài tiết acid uric qua nước tiêu; Ợ Ganychiiny |
tác dụng này phụ thuộc vào liều. Liều tôi thiêu có hiệu qua) yp
làm giam acid uric huyét tuong khoang 250-500 nen
` chia làm 2lần. Liều cao tới 1g vẫn dung nap tốt.
Dược động học
Ambroxol hấp thu nhanh sau khi uống. Ambroxol khuếch
tán nhanh từ máu đến mô với nông độ thuôc cao nhât trong
phối. Sinh khả dụng khoảng 70%. Nông độ tôi đa trong
huyệt tương đạt được trong vòng 0,5 -3giờ sau khi dùng
thuốc. Thuốc liên kết với protein huyết tương xâp xỉ 90%.
Thời gian bán thải trong huyết tương từ 7-12 giờ.
Ambroxol được chuyển hóa chủ yếu ởgan.
Thuốc bài tiết qua thận khoảng 83%.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc bột uống MAXXMUCOUS”-AB 30 là một thuốc
tiêu chất nhày đường hô hập, được dùng trong các bệnh câp
và mạn tính ởđường hô hâp có kèm tăng tiệt dịch phê quản
không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phê
quản mạn, hen phê quản.
LIỀU LƯỢNG -CÁCH DÙNG
Uống với nước sau khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30-60 mg/lan, ngày 2lần.
Trẻ em 5-10 tuổi: 15-30 mg/lần, ngày 2lần.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-Quá mẫn cảm với ambroxol hoặc bất kỳ thành phần nào
của thuôc.
Để xa tam tay tré em
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiên bác sĩ

Oo
-Loét da day tatrang tién trién.
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR)
Ambroxol nói chung được dung nạp tốt
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: tác dụng phụ nhẹ, như ợnóng, khó tiêu, đôi khi
buồn nôn, nôn.
itgap, 1/1000

Ẩn