Thuốc Lansoprazol Stada 30 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLansoprazol Stada 30 mg
Số Đăng KýVD-21532-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) – 30mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada – Việt Nam 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada – Việt Nam K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Xuân Thới Đông, Hóc Môn, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/09/2014Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 30 viên1700Viên
*
Mau vi: Lansoprazol STADA 30 mỹ.
Kích thước: 82×145 mm ADA 30 mg 7mm STADA 30 mg ai STADA 30 mg
e30mg Lansoprazole 30mg Lansoprazole 30mg

BO Y TẾ STADA] cryrNHHLDSTADAVIỆTNAM SIADA STADA-VNJV.Co,td. STADA CTIYTNHHL
CỤC QUAN LÝ DUđ@&T ADA 30mg Lansoprazol STADA 30mg Lansoprazol STADAs} ee ee joprazole 3qmg Lansoprazole 30mg Lansoprazole 30mBg$
đĩADA cryNHHLDSTADAVIỆTNAM SIADA STADAVNIV.Co,td. STIADA ry
razollSTADA 30mg Lansoprazol STADA 30mg Lansoprazol ST al Lan dau:..( ans by TẾnh 30mg 8 Lansoprazole 30mg Lansoprazol ¡0 _——_- _—
STADA SIADAVNJV.Co,td SEADA.
wri TADA 30mg Lansoprazol w le30mg Lansopr
s|

VNJV.Co,hd STADA

Lansoprazol STADA Lansoprazole 30mg

Mẫu hộp:
Lansoprazol STADA 30 mg
kích thước: 85x153x28 mm
Tỉ lệ: 79%

THUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 3vỉ x10 viên nang cứng –
Lansoprazol STADA 30 mg
Lansoprazol 30 mg
$232
S wp 2
a = &
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM —— a š 40ĐạilộTựDo,KCN ViệtNam-Singapore, OS 2 x Thuận An, Tình Bình Dương, Việt Nam SIADA s 8 8
Thanh phan: Môiviênnangcứngchứa: Lansoprazol STADA 30 mg HiChỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh và
các thông tinkhác: Xinđọctrongtờhướng dẫnsửdụng, Bảoquản: Trong, baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C. SDK -Reg. No.: Tiêuchuẩn áp TCNSX 6 DEXATAMTAYTREEM Đọc k?HƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
8ZXESIXS8

Tu. : š 5 PRESCRIPTION DRUG 30 hard gelatin capsules
`8 : |
oS i @N š
„ :[‘ Lansoprazol STADA 30 mẹ
5 8 Lansoprazole 30 mg
~ a Wwe
$ Oo: : g 3 3 STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. —
ga § 40 Tu DoAvenue, Vietnam-Singapore Industrial Park, Ses Thuan An, Binh Duong Province, Vietnam STADA
Composition: Eachhardgelatin capsule contains Lansoprazol STADA 30 mg Lansoprazole ..0mg (asLansoprazole pellets) Indications, Administration, Contraindications andother precautions: Readtheleaflet inside. Storeinawell-closed container, inadryplace Barcode | protect fromlight,Donotstoreabove 30°C. Manufacturer’s specification KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN. — ˆ = _ READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
£1806
11d
2⁄14|lq£

Kích thước 36×120 mm
8 ( Thành phẩn: Mỗiviênnangcứngchứa: viên nang cứng aeEachhardgelatin capsuleomer al Ị NNGDYNGOÏ………………e…..s. 30mg 30hard gelatin capsules ansopraz . 6 3| (đướidạng Lansoprazol vihat) lasLansoprazole pellets) / |
| uy ETHUỐC BAN THEO BON andother precautions: 7 Ị vàcácthông tinkhác: prec: : | |Xinđọctrong tờhướng danstdung. Read theleaflet inside, | % is 4 | | | Bảoquản: Trongbaobìkín,nơikhô, | Store inawell-closed container, inadryplace, fe Ud | tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C. Lansoprazo STADA foteatoon WeltCos aresien | Tiêuchuẩn ápdụng: TCNSX Manufacturer’s speci | REACH OFCHILDREN VOVIS To 3O Mg tansoprazoi30mge T22 mm BEFORE USE
$610 SX-Batch No./HD
Su O¢ jozeidosuey
|
|
đui 0£
|
|
|
| |
VQAVLS J0ze+adosue1
a

soinsde2 uIe|98 puey 8upo 8ueu uạIA 0c

Chai 30 viên nang cứng 30 hard gelatin capsules
||
| Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: |Composition: Each hard gelatin capsule contains: LAI SODVAZGÌ………..ccseesisoosoeossiedoe 30mg Lansoprazole …….cccceceseceseeseeesesestseeeeecees 30mg (dưới dạng Lansoprazol vihạt) |(asLansoprazole pellets) Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh .__Mmdications, Administration, Contraindications s | a Bi tau6c BAN THEO BON vàcác thông tinkhác: EẶ _PRESCRIPTION DRUG |aed other precautions: Xindoc trong tờhướng dẫnsửdụng. |Read theleaflet inside.
Lansoprazol STADA _ ®eain: trong bao iki, nots, _ Lansoprazol STADA tranh Anh sang. Nhiét dékhong qua 30°C. Store inawell-closed container, ina dry place, |
| | |protect from light. Donotstore above 30°C. | 30 mg Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX | 30 mg Manufacturer’s specification | |tabaibk gui 30 tà bEXATAM TAY TRE EM L 130 KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN |
| P 8 ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC ahisoprez) mỹ READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY | | KHI DÙNG | BEFORE USE |
SDK -Reg. No.: | SốlôSX-Batch No. /NSX -Mig. date /HD-Exp. date: Barcode
TNHH LD STADA-VIỆT TyDo,
| 48x72x48 i| | PL140513

Lansoprazol STADA 30 mg
THÀNH PHÀN Mỗi viên nang cứng chứa: LaniopF8Zôðl………..:…..::…‹:.:–:-….. 30mg (Dưới dạng lansoprazol vihạt) (Tá dược: Vi hạt đường, đường, manitol, dinati hydrogen orthophosphat, calci CMC, magnesi carbonat nhẹ, povidon K30, polysorbat 80, hypromellose E5, titan dioxyd, methacrylic acid co- “tạng dispersion (L-30D), talc, diethyl phthalat, natri hydroxyd) MÔ TViên nang cứng số1,đầu đỏ đục -thân tím trong, đầu vàthân nang có inchữ “STADA” màu trắng, bên trong chứa vihạt màu trắng đến trắng ngà.DƯỢC LỰC HỌC Lansoprazol thuộc nhóm các chất kháng tiết, dẫn chát benzimidazol, không cótác dụng kháng cholinergic hay kháng histamin tạithụ thể Hạ, nhưng ngăn cản sự bài tiết acid dạdày do ức chế chuyên biệt trên hệ thống (H”, K*)-ATPase taibémat tiết của tếbào thành dạdày. Bởi vìhệ thống enzym này được xem như làbơm acid (proton) bên trong tếbào thành, lansoprazol cótác dụng ứcchế bơm acid dạdày dokhóa bước cuối cùng của quá trình bài tiết acid. Tác dụng này liên quan đến liều dùng vàdẫn đến ức chế bài tiết acid dạ dày lúc bình thường vàkhi bị kích thích vàngay cảkhi cótác nhân kích thích sự bài tiết acid. DƯỢC ĐỘNG HỌC Lansoprazol được háp thu nhanh sau khi uống, nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 1,5 -2 giờ uống thuốc. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 80% hoặc cao hơn ởliều đầu tiên. Thuốc chuyển hoá chủ yếu ởgan nhờ hệ thống enzym cytochrom P450 bằng isoenzym CYP2C19 tạo thành dạng 5-hydroxyl-lansoprazol và bằng isoenzym CYP3A4 tạo thành dạng lansoprazol sulfon. Chất chuyển hóa được thải trừ chủ yếu qua phân theo đường mật, chỉ khoảng 15đến 30% liều dùng được thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 1-2 giờ nhưng tác dụng của thuốc kéo dài hơn. Lansoprazol kết hợp với protein huyết tương khoảng 97%. Độ thanh thải giảm ởbệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân bịbệnh gan. CHỈ ĐỊNH -Loét dadày tiến triển. -.Viêm thực quản dotrào ngược dạdày-thực quản. -Hội chứng Zollinger-Ellison. LIEU LUQNG VA CACH DUNG Lansoprazol STADA 30mg được uống trước khi ănvàkhông cắn vỡ hay nhai viên nang. -.Loét dạdày tiến triển: Uống 1viên/lần/ngày, trong 4tuần, nếu cần thiết cóthể dùng tiếp trong 2đến 4tuần nữa. -Viêm thực quản do trào ngược dạ dày -thực quản: Uống 1 viên/lần/ngày, trong 4tuần, nếu cần thiết cóthể dùng tiếp trong 4tuần nữa.-_Hội chứng Zollinger-Ellison: 1—2viên/lần/ngày. Thời gian điều trịtùy thuộc vào đáp ứng bệnh lý. CHÓNG CHỈ ĐỊNH -.Bệnh nhân mẫn cảm với bắt kỳthành phần nào của thuốc. -_Phụ nữ cóthai vàcho con bú. -Trẻem. – CANH BAO VA THAN TRONG -_Sử dụng các thuốc ức chế bơm proton, đặc biệt khi dùng liều cao và trong thời gian dài (>1năm), cóthể làm tăng nhẹ nguy cơ gãy xương hông, cổtay vàxương sống, chủ yếu xảy raởngười già hoặc khi có các yếu tốnguy cơ khác. Các nghiên cứu quan sát cho thấy các thuốc ứcchế bơm proton làm tăng nguy cơ gãy xương chung từ10đến 40%, vài trường hợp cóthể docác yếu tốkhác. Bệnh nhân cónguy cơ loãng xương phải được chăm sóc theo hướng dẫn lâm sàng hiện có và cần bổsung day đủvitamin Dvàcalci. -_Đã cóbáo cáo hạmagnesi huyết nặng trên bệnh nhân điều trịvới các thuốc ức chế bơm proton trong ítnhát 3tháng và hầu hết các trường hợp điều trịkhoảng 1năm. Các triệu chứng của hạ magnesi huyết nặng cóthể xảy ranhư mệt mỏi, cocứng cơ, mê sảng, cogiật, choáng váng vàloạn nhịp thất nhưng các triệu chứng trên cóthể xảy raâm iva không được chú ýđến. Ởphần lớn các bệnh nhân bịhạ magnesi huyết, tình trạng bệnh được cải thiện sau khi bổ sung magnesi và ngưng dùng các thuốc ứcchế bơm proton. -Né6n lưu.ý.đo nồng độ magnesi trước khi bắt đầu điều trịvà định kỳ i j những bệnh nhân cần điều trịlâu dài hoặc phải mproton đồng thời với digoxin hay những thuốc iduthuốc lợitiểu).

Ởbệnh nhân suy gan: Cần giảm liều ởbệnh nhân bịbệnh gan nặng. Ởtrẻ em: Hiệu lực và mức độ dung nạp thuốc chưa được khảo sát. Do đó, không dùng thuốc cho trẻ em. Ởngười già: Nên sử dụng lansoprazol một cách thận trọng do sự tiết acid dịch vịvànhững chức năng sinh lýkhác đãgiảm. TƯƠNG TÁC THUÓC Lansoprazol có thể làm thay đổi sự chuyển hóa của các thuốc được chuyển hóa qua hệ thống cytochrom P450 như warfarin, antipyrin, indomethacin, ibuprofen, phenytoin, propranolol, prednison, diazepam hoặc clarithromycin. Khi dùng đồng thời lansoprazol với theophyllin, độ thanh thải của theophyllin tăng nhẹ (10%). Lansoprazol cóthể kéo dài thời gian thải trừ của diazepam, phenytoin và warfarin.Lansoprazol làm giảm sự hắp thu của các thuéc césy hap thu phy thuéc vào pH acid dịch vịnhư ketoconazol, và có thể làitraconazol. Với voriconazol, nồng độ trong huyết tương của cảhai thuốc đều tăng vànên giảm liều lansoprazol. Các thuốc kháng acid vàsucralfat: nên tránh dùng trong vòng 1giờ sau khi dùng lansoprazol vìcác thuốc này làm giảm sinh khả dụng của lansoprazol.PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Chưa cónghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc trong thai kỳ, chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ cóthai khi thật cần thiết. Chưa biết thuốc cóbài tiết qua sữa mẹ hay không. ẢNH HƯỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Các tác dụng không mong muốn của thuốc như hoa mắt, chóng mặt, idm thịlực vàngủ gà cóthể xảy ralàm suy giảm khả năng phản ứng. TÁC DỤNG PHỤ Các phản ứng phụ thường gặp nhát với lansoprazol làởđường tiêu hóa như tiêu chảy, đau bụng, ngoài ramột sốngười bệnh cóđau đầu, chóng mặt.Thường gặp, ADR >1/100 +Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt +Tiêu hóa: Tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu. +Da: Phát ban. Ítgặp, 1⁄1000

Ẩn