Thuốc Juvicap Injection: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcJuvicap Injection
Số Đăng KýVN-17683-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam – 3 g/10 ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFuren Pharmaceutical Group Co., Ltd. Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành Phòng 104, nhà A3, Khu tập thể Công ty Cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q. Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/01/2016Công ty CPDP trung ương CoduphaHộp 5 ống x 10 ml25500Ống
Thành phẳẩn: Mỗing 110mÌchửa: Déxatdm taytrẻem. Arena 4 3g Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. ược: Vừa i ee Chi dinh, chdng chidjnh, than trọng, cach ding, tau dùng vi ivu a rT Am cate, Province, Trung Quéc vàcác thông tínkhắc: Xem tờhương dẫn sửdụng kèm theo, a uEconomic Developing-area LuYi County, Henan Province, Trung . Baa quản: Tránh ảnh sảng, nhiệt đệkhông quả 30*G. NNK:
S6
al
64.
uvica

i| J Ul Vi Ca injection
Cerebral metabolism activator
Piracetam 3g í10ml
Dung dịch tiêm /Tiêm tinh mach
Sd OK: Ngay SX:
S616 SX: Hạn dùng:

tion
injec
J

— Compositian: Each ampoule contains: Indication, Contraindication, Precaution, Dosage &Adniin 0n, Piracefam………………….. veeeeekeieieeee Ig Side-Effects and other information: Please see the leaflet in Excipients: q.s Keep out ofreach ofchildren / Sforage: Protected from light, temperature below 30°C. Read carefully the leafiet insert before use.

nf
It
99
uon
®
J U Vi € a injection
Cerebral metabolism activator
Piracetam 3g /10ml
Solution For Injection

me) aAA
—— —..- SS -_—- —— =)
10 ml Rx e
Juvica P Injection
Piracetam 3g/10ml SDK: VN-XXXX-XX Dung dich tiém tm. Số lôSX:
Hạn dùng:
Sản xuất bài: Furen Pharmaceutloal Group Co„ Ltd Xuan XuEconomic Developing-area LuYi County, Hanan Province, Trung Quốc.

R, Thuốc bán theo đơn —— 111< “Dé xatam : As “CONG TY Noa %2ÍTRÁCH NHIỆM HỮUHẠN = a? :DƯỢC PHẨM Ma on be Đột Dược lực học: Piravetam (dan xuất vòng của acid gamma amino-butyric, GABA) được coi làmột chất cótác dụng hưng trí(cài thiện chuyển hỏa của tổbảo thin kinh) mặc đủngười tacòn chưa biết nhiều vềcác tácdụng đặc hiệu cũng như cơchế tácđụng của nó. Thậm chỉ ngay cảđịnh nghĩa vềhưng tr[riootropic cũng còn mơ hồ. Noi chung Licdụng chính của các thuốc được gọi làhưng trí (như: piracetam, oxiracetam, aniracetam, etiracetam, pramiracetam, tenilsetam, suloctidil, tamitinol) làcài thiện khả năng học tập vàtrínhớ. Nhiều chất trong sốnày được coi làcótác dụng mạnh hơn piracetam vềmặt học tập vàtrínhớ. Người tacho rằng ởngười bình thường vàởngười bịsuy giảm chức năng, pirecetam tác dụng trực tiếp đến não đểlam tầng hoạt động, của vùng đoan não (vùng não tham gia vào cơchế nhận thức, học tập, trÌnhớ, sựtỉnh táo vॠthức).Piracetam tác động lên một số chất đẫn truyền thắn kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin... Điều này cóthể giải thich tác dung tich cực của thuốc lênsựhọc tập vàcải thiện khả năng thực hiện các test vềtrínhớ. Thuốc cóthể làm thay đổi sựdẫn truyền thân kinh vàgóp phần cải thiện môi trường chuyển hóa đểcác tếbào thản kinh hoat dong tot. Trên thực nghiệm, piracotam cótác dụng, bảo vệchẳng, lạinhững rồiloạn chuyển hóa dothiểu máu cục bộnhờ lâm tăng đề kháng của não đôi với tình trạng thiểu oxy. Piracetam làm tăng sựhuy động vàsửdụng glucose mà không lệthuộc vào sựcung cấp oxy, tạo thuận lợicho con đường pentose vdduy tritong hợp năng lượng ở não. Piracetam tăng cường tỷlệphục hôi sau tôn thương, đothiểu oxy băng cách tăng sựquay vòng của các photpha† vôcơvàgiảm tích tụ glucose vaacid lactic, Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiêu oxy, người tathấy piracelam lam tang lugng ATP tong não do tăng chuyến ADP thành ATP; điều này cóthể làmột cơchế dễgiải thÍch một sốtác đụng cỏÍch của thuốc. Tác động lênsựdẫn truyền tiết acctylcholin (làm tăng giải phóng acerylcholin) cũng cóthểgóp phần vào cơchế lácdụng của thuốc. Thuốc còn có tácdụng làm tăng giải phóng đopamin vàđiều này cóthể cótác dụng tốt lên sựhình thành trínhớ Thuốc không cótác dụng gây ngủ, anthắn, hỗi sức, giảm đau, anthắn kinh hoặc bình than kinh cũng như không cótácdụng của GABA. Piracctam làm giảm khả năng kết tụtiếu cấu vàtrong trường hợp hồng cầu bịcứng bắt thường thìthuốc cóthể làm cho hông câu phục hồi khả năng biển dạng vàkhả năng điqua các mao mạch. Thuộc cỏ tacdung chong giat rung cơ. DugedjnghoePiracetam không găn kết với protein huyết tương, thể tích phân bố khoảng 0,6 litkp, Piracctam ngắm vào tắtcảcác mô trửmô mỡ vảcó thê qua hảng rảo máu -não, nhau -thai vacảcác màng dùng trong thâm tích thận. Thuốc cônỗng độcao ởvónão, thủy trán, thủy đÍnh vàthủy chấm, tiểu não vàcác nhân vùng đáy. Nữa đời trong huyệt tương là4-5giờ sau khi dủng đường tiêm tinh mạch cũng như dùng đường uống; nửa đời trong địch não tủy khoảng 6-8giờ. Hệsốthanh thải piracctam của thận ởngười bính thường là86 tmmU/phùt. Piracetam được thải trừbởi sựlọccầu thận ởdạng nguyên vẹn. Đường thải từchính làđường tiểu chiếm khoảng 80-[00%. Nêu bịsuy thận thìnữa đời thải ưửtăng lên: 6người bệnh bịsuy thận hoản toàn và không hỏi phục thíthời gian này là48-50giờ, Chỉ đỉnh -Điều trịtriệu chứng chỏng mật -Ởngười cao tuổi. Suy giảm trínhớ, chóng mặt, kém Lập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay dỗi khí sắc, rồi loạn hành vị,kẻm chủ ýđến bản thân, susúttrltuệ donhồi máu nño nhiều 4. +Đột quy thiểu máu cục bộcấp. Cần chủ ýtuổi tác vàmức độnặng nhẹ lúc đâu của taibiển làcác yêu tổquan trọng nhất đểtiên lượng khả năng sống sótsau taibiến đột quy thiểu máu cục bộcắp. -Diều trịnghiện rượu. -Điêu trịbệnh thiểu máu hỗng cầu liễm (piracetam có(ác dụng ức chế vả làm hổi phục hồng cầuliỄWi invitrð'và cólác dụng tốttrên người bệnh bịthiểu mau hang chu tiém), GOtrểem điều trịhỗtrợ chứng khó đọc. : -Dùng bỗtrợtrong điều trị giật rung cơcónguôn gốc Chống chỉ định ị 1° Người bệnh suy thận nặng (hệ sể thanh thải creminin d ml/phút). v2 não. {rểem: ĐũE kỹhướng tẫn sửdụng trước khi dùng. Nêu cần thêm thông tinxin hỏi ykién bác sỹ.Thuốc này chỉ dùng theo đơn cúa bác sỹ.” ‘ Juvicap Injection (Dung dich tiêm) Người bệnh suy gan Than trong . VIpiracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuộc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độsuy thận vàđộthanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bịsuy thận. Cần theo dõi chức năng thắn ờ những người bệnh này và người bệnh cao tuôi. Khi hệ số thanh thái củn creatinin dưới 60ml/phủt hay khí crentinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 mlthicần phảiđiều chỉnh liều: Hệsốthanh thải creatinin lá60-40ml/phút, creatinin huyết thanh la 1,25 -l,7 mg/100 ml(nửa đời của piracetam dài hơn gắp đôi): Chỉ nên dùng 1/2tiéu binh thường. Hệ sốthanh thải ereatinin là40-20Iml/phút, ereatinin huyết thanh lả 1,7 -3,0 mg/100 ml(nửa đời của piracetam là25-42giờ): Dùng 1⁄4 liễu bình thường Thời kỳmang thai: Piracetam cóthể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho người mang thai. "Thời kỳcho con bú: Không nên dùng piracetam chú người chơ con bù 'Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Do các tác động bát lợiđược ghi nhận khi dùng thuốc, tác động của thuốc lên việc lãixevàvận hành máy móc cỏthể xảy ravànên được lưu ýđến. Tác dụng không mong muốn (ADR) Thường gặp, 1DR >1⁄100 Toàn thân: Mệt mỏi. Tiêu hóa: Buên nồn, nôn, ïachảy, đau bụng, trướng bụng. Thân kinh: Bồn chỗn, dễbịkích động, nhức đầu, mắt ngủ, ngủ gà. Itgap, 1/1000

Ẩn