Thuốc Jenimax 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcJenimax 250mg
Số Đăng KýVN-16281-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicillin; Clavulanate potassium- 200mg; 50mg
Dạng Bào ChếViên nén phân tán
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 6 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtBoryung Pharmaceutical Co., Ltd. 1122-3, Shingil-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Công ty Đăng kýHawon Pharmaceutical Corporation 788-1, 3rd Floor Times Building, Yeoksam-2 Dong, Kangnam-Gu, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/10/2013Công ty cổ phần dược phẩm UPIHộp 10 vỉ x 6 viên10000Viên
ASA
/90
RxPrescription Drug
Jenimax-250__enimax=250
Amoxicillin -Potassium Clavulanate (4:1)
…._. 250mg
Product of: HAWWON PHARMACEUTICAL CORPORATION 543-3Kskok-RI, .kmepe-4yun, PyungtSok- CAN,KyuogpDo, Korea. BORYUNG PHARMACEUTICAL 1122-2Shing’ dongOarman-gu, Anasn-si, Gyeongg!-do Ko
DUOC Ww
BO
TE
QUAN
LY
^

{Composition] Each ofdispersible tablet contains: Amoxicillin Clavulanate patassium (4-1) 250mg icillin 200mg. Clavulanate potassiu ng) {Indications, Dosaga and Administration, Contra-Indications. precaution]tae BLeryuấo|e 14 Spocification:InhouseEctCleteStore helow mOIsture(Packing unit] 061abIats/blister. 10blisters/box
ce,prolec† from ìigh†and
READ THELEAFLET CAREFULLY BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN

Lân
đâu:.ÁÉ…244…..2a45..
ĐÃ
PHÊ
DUYÊT
CỤC

(L:) aieueInAs|2) uun:8801621 -01||21Xau1v
0Sđ-XEUITƯĐ

RxThuốc kêđơn [Thành phản] Mỗiviênp Amoxicilhin Clavulanate {Amoxicillin 2 : [Cebit dinh, liêucu &ea‘dung, chống chỉđịnh valuu y enimax-250 Soe l ’ Bảo quả — 9 : Amoxicillin -Potassium Ciavulanate (4:1)
Beat retell

250mg Jenimax ĐỌC KỸHƯỚNG DÁN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG ĐE XA TÁM TAYTRÊ EM
Sánphẩmode: ao a Các thông tinkhác, xinxem tớhưởng dẫn sửdụng HAWON PHARMACEUDCAL CORPORATION Alsee-MyAn, Pyooglaek CMy,KyunoolDo Kon bênQuốcbớt Nhanhap kt
Jeni Mmax-250 pecaA ÂU n7. (4:1)29009 mete ee fe

*®. 4 – i* oases § Em —— CORAORA OH Ea aan eaeeeanes en term com on ttaaetumeac onưeetoniManERựDCAC Hà.” SO ngÔnggi“mm tenng &xem i —- Jenimax-250 Jenimax-230 Jgnimax-250_ a ao Ee ¬—_—_ |,Anetnina ematten Clonamet (1)28my Amesisbe,Fotconm Cowan (11280 mecha Potmate Clana (11200mg |
h MÔ 2 ‘ 3 | |—. ree — eS teen co—re 5 Seine Soa oeeeae Semis toe Sones ee em eeeone see — —— — “ Ha =——— ` =”>=-=—-—-——

BỘ Y TẾ A4/% tới
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC, PHÊ DUYỆT kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng
ĐÃ PHÊ DUYET Dé xa tim tay tré em
Lần đâu:..2/.24.J„2.. | JENIMAX 250mg

P
Mỗi viên phân tán có chứa:
Amoxicillin — Clavulanate potassium (4:1) 250mg
(Amoxicillin 200mg, Clavulanate potassium 50mg)
Tá dược vừa đủ 1viên
(Tả dược gầm: Microcrwstaline cellulose, Silicone dioxide, Crospovidone, Polacrilin
potassium, Sodium lauryl sulfate, Colloidal silicone oxide, Magnesium stearate, Sodium stearyl
fumarate, Acesulfame-potassium, Sucralose Ferric oxide, Strawberry flaver cotton, Orange
micron)
[Được lực học]
Amoxieilin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ befa -lactamin có phổ diệt khuẩn rộng
đối với nhiều ví khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Nhưng vì amoxicilin rất dễ bị phá hủy bởi beta -lactamase, do đó không có tác dụng đối với
những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này (nhigu ching Enterobacteriaceae va
Haemophilus influenzae)
Acid clavulanic do sy lén men cia Streptomyces clavuligerus, có câu trac beta -lactam
gần giống với penicilin, có kha nang tre ché beta -lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm
va Staphylococcus sinh ra. Dic biét né c6 tác dụng ức chế mạnh các beta -lactamase truyền qua
plasmid gây kháng các penicilin và các cephalosporin.
Acid clavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta -lactamase pha huy, đồng thời mở
rộng thêm phổ kháng khuẩn của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông
thường đã kháng lại amoxicilin, kháng các penieilin khác và các cephalosporin.
[Dược động học]
Amoxicilin va clavulanat déu hap thụ dé dang qua đường uống. Nồng độ của 2chất này
trong huyết thanh đạt tối đa sau 1-2 giờ uỗng thuốc. Với liều 500mg) sẽ có 8-9microgam/m!
amoxicilin và khoảng 3 mierogam/ml acid clavulanat trong huyết thanh. Sau |gid uống 20 4
me/kg amoxicilin + 5mg/kg acid clavulanie, sẽ có trung bình 8,7 mierogam/ml amoxicilin và < 3,0 microgam/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uống của amoxicilin là 90% và của acid clavulanic là 75%. Niza đời sinh học amoxicilin trong huyết thanh là 1-2 giờ và của acid clavulanie là khoảng 1 giờ. 55 -70% amoxicilin va 30 -40 % acid clavulanic duge thai qua nude tiểu đưới dang hoạt động. Probenecid kéo dài thời gian đào thải của amoxicilin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thai ctia acid clavulanic. [Chi dinh] Các chế phẩm amoxicilin + clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau: Nhiễm khuẩn nang đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis san sinh beta - lactamase: Viém phế quản cấp và mạn, viêm phổi -phế quản. Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh duc bai cde ching E.coli, Klebsiella và Emterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh đục nữ). Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ỗrăng. Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổbụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mé da day -ruột, tử cung, đầu và cô, tim, thận, thay khớp và đường mật). [Liều lượng và cách dùng] Liên lượng 15 tuổi trở lên: Liễu thường dùng là 312,5mg (trơng đương với 250mg Amoxicillin) cách nhau 8 giờ/lần. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều đùng có thể được tăng lên 625mg (trơng đương với 500mg Amoxicillin) cách nhau 8giờ/lần. Từ 7-14 tuổi: Liều thường dùng là 250mg (tương đương với 200mg Amoxieillin) cách nhau 8 giờ/lần. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều dùng có thể được tăng lên 375mg (tương đương với 300mg Amoxicillin) cách nhau 8giờđân. 3 -6 tuổi: Liều thường đùng là 156 „25mg (tương đương với 125mg Amoxicillin) cách nhau 8 giờ/lần. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều dùng có thể được tăng lên 312mg (tương đương với 250mg Amoxicillin) cách nhau 8gio/lan. Từ 9 tháng đến 2 tuổi: Liều thường dùng là 78,125mg (tương đương với 62,5mg Amoxicillin) cach nhau 8gid/lan. Liều trên bệnh nhân suy giâm chúc năng thận Nếu độ thanh thải creatinine > 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều.
Nếu độ thanh thải creatinine 15-30ml/phút: Liều thông thường cho cách nhau 12-18
giờ/lần.
Nếu độ thanh thai creatinine 5-15mi/phut: Liéu thông thường cho cách nhau 20-36
giờ/lần.
Nếu độ thanh thải creatinine <5ml/phút: Liều thông thường cho cách nhay 48 giờ/lần. Không đùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị. Cúch dùng Hoà tan thuốc vào cốc nước (khoảng 5-10m]), đợi vài phút cho thuốc tan. Thuốc sau khí hoà tan nên sử dụng ngay. [Chống chỉ định] ÿ Dị ứng với nhóm beta -lactam (các penicilin và cephalosporin). 5 Cân chủ ý đến khả năng đị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như các cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rỗi loạn chức năng gan do đùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan. [Thận trọng] Đôi với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các đấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khí dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6tuần ngừng điều trị. Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chủ ýđến liễu lượng dùng (xem phần liêu dùng). Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong (xem phân chéng chỉ định). Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mân đỏ kèm sốt nỗi hạch. Dùng thuốc kéo dài đôi khí làm phát triển các vi khuân kháng thuốc. [Tác động đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc] Dùng được khi lái xe và vận hành máy móc. [Thời kỳ mang thaï] Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng mính khi dùng chệ phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị đạng. Tuy nhiên, vì còn ítkinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết đo thầy thuốc chỉ định. [Thời kỳ cho con bú] Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gap phải khi sử dụng thuốc Nếu cần biết thêm thông tin, xin bỏi ýkiến bác sỹ [Tac dung phụ] Với liêu bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh; thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: Ïa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng này tăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với đùng đơn chất amoxicilin. Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Ïa chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
Itgap, 1/1000

Ẩn