Thuốc Hyđan: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHyđan
Số Đăng KýVD-23165-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngHy thiêm (dưới dạng Cao đặc Hy thiêm); Ngũ gia bì chân chim (dưới dạng Cao đặc Ngũ gia bì); Bột mịn Ngũ gia bì; Bột mã tiền chế- 300 mg; 50 mg; 50 mg; 13 mg
Dạng Bào ChếViên hoàn cứng bao đường
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtNhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược – VTYT Thanh Hóa Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/08/2018SYT Thanh HóaHộp 1 lọ 200 viên.170Viên
17/11/2015Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoHộp 1 lọ 200 viên141.7Viên
SAN PHAM
KÍCH THƯỚC
MÀU SÁC
BỘ Y TẾ
nw?

CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lân đâu:.Ô9/.03./21Š
Hộp (80 x50 x50)mm
Hộp
200
hoòn
cứng
bao
đường

C:0
K:30
M:100Y:100
Công
thức:
Tuơng
ứngvớ30mg
Hytiêm
(Herba
Segesbeckiae)
– J
7
thốn
nhlênsườnđơulung,
TY
CaođộcNgũgbì(độ
đm20%)………5
mg
dauvalgay
H
a
Tuong
(ngvd50mg
Ngaglabichanchim
y
(Cortex
Schefferae
heptophloe)
Chống
chỉđịnh,
À,
Berm
Ngogobi
‘ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG.
ĐỀXATẮMTAYCỦATRẺEM

Nhãn lọ: (90 x45 )mm
HYDAN
K:0
M:0Y:100
C:100 C:100M:30Y:0K:0
C:0M:0Y:0

& MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ THUỐC
K:100

Công
thức:
Mỗi
hoàn
bao
đường
chúa
‘N

Liều
dùng:
~Một
đợt
dùng
thuốc
10
-30ngày

Cao
độc
Hythiêm
(độ
ổm20
%,……………
30
mg
GMP
-WHO
Tương
úng
với300
mgHythiêm
(Herba
Siegesbeckiae)
Cao
đặc
Ngũ
gia
bì(độ
ẩm
20%)………….
5mg
Tương
ứng
với
50mgNgũ gia
bìchân
chim
(Cortex
Schefflerae
hep†aphyllae)
(Cortex
Schefflerae
heptaphyllae)……….50
mg
Bột
Mỡ
tiền
chế
|
(Puweres
Sirychni
prgeporơfc)……………
13mg
À,
Tổđược
vùo
đủ……………………..
ÌNon
|j
Shp
andes
tent
tes
nh
đan
sống,
=
nhiệt
độkhông
qua
30°C
Chỉ
định:
Tiêu
chuẩn:
TCCS
Dau
doviêm
da
khép
dang
thốp,
đau
nhức
SDK:
xuong
khép,
dau
day
thồn
kinh
liên
sườn,

dau
lung,
dau
vaigay.
Chống
chỉ
định:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dỗn
sửdụng.
~Người
lớn:
3ngòy
đồu:
ngòy
uống
2-3
lần
mỗi
lần
20hoan.
2
Cac
ngay
tiép
theo:
ngdy
uống
2-3
lồn,
a
8
mỗi
lồn
25hoàn.
ds
Liéu
t6i
da:
30hodin/IGn;
80hoain/24gid
~Trẻemtrên
2tuổi:
Ngòy
uống
2-3
lồn,
mỗi
lần
1hoàn
cho
mỗi
tuổi.

Sốlô%X:
NSX:HD:

5UDỤNG

455/451

HYĐAN
Thành phần: Cho Iviên hoàn cứng bao đường:

Cao đặc Hy thiêm (Độ âam 20%) |
Tuong ứng với 300 mg Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae)

Cao đặc Ngũ gia bì (Độ ââm 20%) | 5mg
Tương ứng voi 50 mg Ngii gia bi chan chim (Cortex Schefflerae heptaphyllae)
Bot min Ngii gia bi (Cortex Schefflerae heptaphyllae) 50 mg
Bot Ma tién ché (Pulveres Strychni praeparata) 13 mg
Tá dược Vừa đủ Iviên
(Tá dược gôm: Natri benzoat, Tỉnh bột sắn, Đường trắng, Colloidal anhydrous
silica, G6m Arabic, Carboxymethylcellulose sodium, Bot Talc, Titan dioxyd, Pham
mau Erythrosin, Sap ong trang, Parafin ran, Ethanol 96%)
Trình bày: Hộp |lo x200 vién.
Tac dung: Trén lam sang Hydan thé hiện rõ tác dụng chống viêm, giảm đau. Sau một thời gian
uống Hyđan người bệnh cảm thấy đỡ đau nhức, cử động dễ dàng.
Chỉ định: Đau do viêm đa khớp dạng thấp, đau nhức xương khớp. đau dây thần kinh liên sườn,
đau lưng, đau vai gáy.
Chống chỉ định:
-Người có cơ địa dị ứng với các thành phần của thuốc.
-Trẻ em dưới 2tuổi.
-Phụ nữ có thai.
-Người bị bệnh đái tháo đường.
-Người gan, thận suy.
Thận trọng: Chưa có thông tin.
Tương tác thuốc: Chưa có thông tin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ có thai và cho con bú không nên dùng.
Sử dụng khi lái xe và vận hành máy móc: Dùng được.
Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo trước khi sử dụng:
-Không dùng quá liều chỉ định.
-Thuốc không kích ứng dạ dày nên dùng được cho cả bệnh nhân loét đạ dày, tá tràng.
-Trường hợp bị táo bón khi dùng thuốc, cần uống thêm thuốc nhuận tràng hoặc thức ăn có tác
dụng nhuận tràng.
-Trong quá trình điều trị, nếu có biểu hiện bất thường, nên hỏi ýkiến bác sỹ.
-Không dùng thuốc đã bị biến màu, mốc, bở.
-Thuốc đã quá 36 tháng kế từ ngày sản xuất không được dùng.
Tác dụng không mong muốn:
-Đau nhức tăng dữ dội lên trong 3—5ngày đầu uống. Hyđan. Nhưng cảm giác này sẽ giảm đi
và mắt hắn vài ngày sau đó. Không nên ngừng thuốc, vẫn tiếp tục uống đủ liều.
-Có thể táo bón, háo khát.
“Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”

~s68

Liều dùng và cách dùng:
-Một đợt dùng thuốc 10 -30 ngày.
-Đối với người bệnhnặng hoặc mạn tính, thời gian dùng thuốc có thể dài hơn cho đến khi khỏi
bệnh.
-Người lớn: +3ngày đầu: Ngày uống 2- 3lần, mỗi lần 20 hoàn.
+Các ngày tiếp theo: Ngày uống 2- 3lần, mỗi lần 25 hoàn.
+Liều tối đa: 1lần 30 hoàn, 80 hoàn/24 giờ.
-Trẻ em trên 2tuổi: Ngày uống 2-3lần. Mỗi lần Ihoàn cho mỗi tuổi.
Quá liều và cách xử trí: Trong thành phần thuốc có Mã tiền là dược liệu độc, mặc dù đã được
chế biến giảm độc nhưng vẫn phải dùng theo liều hướng dẫn. Nếu sử dụng quá liều có thé gay
rối loạn tiêu hóa, rối loạn co bóp dạ day… Cần thông báo ngay cho bác sỹ và đến cơ sở ytế để
điều trị khi có biểu hiện quá liều.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS
Dé xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ

Sản xuất vàiphan phối:
Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược
CONG TY CP DUQC – VAT TU Y TE THANH HOA
Dia chi: Lé 4-5-6, KCN Tay Bắc Ga – TP. Thanh Hóa
Điện thoại: (037)3852691 – Fax: (037) 3724. 853

0S. 46 Vin Nad

TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nauyin Ghi Chu Thi
Vv

Ẩn