Thuốc Fostervita: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFostervita
Số Đăng KýVD-19158-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin mononitrat; Pyridoxin HCl ; Cyanocobalamin – 100 mg;200mg; 200 mcg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 vien, Hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Công ty Đăng kýCông ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/10/2013CT LD MEYER-BPCHộp 10 vỉ x 10 vien, Hộp 1 chai 100 viên1000Viên
17/10/2013CT LD MEYER-BPCHộp 10 vỉ x 10 vien, Hộp 1 chai 100 viên900Viên
nen a easel
b
ñ
ñ a
ññ
a a
a a
a ñ
ñ MEYER-BPC h
ña
A N I A nv
+ MAU NHANVA TO HUONG DAN DUNG THUOC
Tên, địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất: h
° . CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC ?
Ũ 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành Phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
: Tên Thuốc: Fostervita h
Dạng thuốc: viên nén bao phim H
j Nồng độ, hàm lượng: a
Thiamin mononitrat 100 mg ñ
Pyridoxin HOI 200 mg :
a
a
a
a
a
ñ a
a
a
i
Cyanocobalamin 200 mcg
Loại thuốc đăng ký: Thuốc hóa dược
Loại hình đăng ký: Đăng ký lần đâu
Năm 2011
[BIIHIBIHBIEIGIEIGIEIGIEIEGLEISLEIEIEIEIEIEIEIEIEIEIEIEIEIEIEISLEIEIEIEIEIEEIEI
ñ ñ
ñ
h
h
h ñ
h
h
h
ñ
ñ
ñ

MẪU ĐĂN GKÝ
VỈ THUỐC
FOS ITA

||
l5| ppnait panote 90me
pyadons wel 200HE
yarn! yarn 200wet
quản: zoos
bs
spt:
|
SX
|
ko M
| cũnGT vER99 anit MEYER wre
| |
ani0tea QOME
cl 200WE
‘atin 90wet
` +00
|ix
sok: eu cuấ
SeerENporn MEYER” Ww
cex8

CỤC sài YTẾ
ÁN LÝ ĐƯỢC Dăn rẽ
:Ã PHÊ DUYÊT
anđầu:.(f).I….. sal

DS. Nz 22

MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUÓC FOSTERVITA
FOSTERVITA gay SX Han dung SDK Tiêu chuẩn: TCCS

LÊ CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-DPG SNtế-V460 s6cps PWessPiTieThaevpkSfeeTex.TIABến reVeeNowe
FOSTERVITA
THANH PHAN: Thiamin mononitrat 100 mg Pyridoxin HCI 200 mg Cyanocobalamin 200 meg CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIEU LUQNG VACACH DUNG: Xem tdhudng dn bén trong hộp.. BAO QUAN: Nơikhô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. ĐỂXATẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG.
VLIANALSOA
4 MEYER-BPC JOINT VENTURE COMPANY —_Siren 68SNetmal ro ViTonwor,Bente ityrat prone VN
| FOSTERVITA | :
COMPOSITION:Thiamine mononitrate 100 mg | Pyridoxine HCI 200 mg Cyanocobalamin 200 meg INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: |

Please read theinstruction. STORAGE: Inacool, dryplace. Protect from light, KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ THE INSTRUCTION CAREFULLY BEFORE USE. ⁄
| :
TONG GIAM BOC

MẪU ĐĂNG KÝ NHÃN CHAI THUÓC FOSTERVITA
FOSTERVITA
THĂNHPHÃN:Weiltoriiadetelerelalitese J1001ng Pyridoxin HG! 2001m4 Gyanocobalamin 200 mcg CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỄU LƯỢNG VÀCÁCH DŨNG: Xem tờhướng dẫn BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiót đồkhông quá 30°C, tranh ánh sangĐỂXATẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. SốlỗSX Ngay SX Hạn dùng Sal Tiêu chuẩn: TCCS
6 CONG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC MPN 540A30251)03,Pnưêng PhốTấn Thân P15tiếnTre, TìnhDânTreVistRa
TỎNG GIÁM ĐÓC

DS. Nguyễn Văn Nên
©ig:

»3Va

MẪU ĐĂNG KÝ HỘP CHAI THUÓC FOSTERVITA

| FOSTERVITA FOSTERVITA
THÀNH PHAN: COMPOSITION: Thiamin mononitrat 100 mg Thiamine mononitrate 100mg Pyridoxin HCI 200mg Pyridoxine HCI 200 mg Cyanocobalamin 200 mcg Cyanocobalamin 200 mcg CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHI ĐỊNH, INDICATIONS,CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: Please read theinstruction. STORAGE: Inacool, dry place. Protect from light. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.READ THE INSTRUCTION CAREFULLY BEFORE USE.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Xem tờhướng dẫnbên trong hộp. BẢO QUẢN: Nơi khỏ, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. ĐỀXA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.

:_Ngày SX: Hạn dùng: j |: SOK: Tiêu chuẩn: TCCS :

Á MEYER-BPC JOINT VENTURE €OMPANY STAN CRN red8Toe wardBeto ty,Testes rotor A CONG TY LIEN DOANH MEYER-BPC SOC BdeFes PgTaThabd1TreTahRiTreXeXem, ————— >—————————————————=

0S. Nguyễn Văn Nên

MẪU ĐĂNG KÝ TOA THUÓC FOSTERVITA
(Ñ) Thuốc bán theo đơn FO STE RVITA SDK:Tiêu chuẩn: TCCS
TE | fy
THANH PHAN:
Thiamin mononitrat 100 mg Pyridoxin HCL 200mg
Cyanocobalamin 200mcg
Tá dược: Lactose, tỉnh bột mi, natri starch glycolat, talc, magnesi stearat, HPMC, titan dioxyd, PEG 6000, 46 erythrosin ,d6 amaranth vita du |vién,
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nénbao phim.
QUICÁCH ĐÓNG GÓI -Hộp 10vi, mỗi vỉI0 viên nén bao phim.
-Hộp Ichai 100 viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:Điều trịthiếu vitamin thuộc nhóm Bdodinh dưỡng hay dothuốc bằng cách kết hợp với các vitamin nhóm này.
Dùng trong chứng nghiện rượu vàgiải độc. Dùng liều mạnh trong hội chứng dau nhức do thấp khớp hay thần kinh.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
-Người lớn vàtrẻ em trên 12tuổi: Uống Iviên/ngày.
-Nên nuốt trọn viên, không nhai.
CHONG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn cảm với bất kỳthành phần nào của thuốc.
-Có tiền sửdịứng với các cobalamin (vitamin B,, vàcác chất liên quan).
~Uác tính: dovitamin B,; làm tăng trưởng các mô cótốc độsinh trưởng cao, nên cónguy cơlàm utiến triển.
~Người bệnh có cơ địa dịứng (hen, cczcma).
THẬN TRỌNG: Sau thời gian dài dùng thuốc (trên 30 ngày) với liều Pyridoxin tương đương 200 mg/ngày, có thể thấy biểu hiện
độc tính thân kinh (bệnh thần kinh ngoại vinặng và bệnh thần kinh cảm giấc nặng) và hội chứng lệthuộc
Pyridoxin.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Liên quan đến Pyridoxin (một thành phần của thuốc):
~Làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trịbệnh Parkinson
-Có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai.
~
Liễu dùng 200 mg/ngày cóthể gây giảm 40 – 50% néng do phenytoin vaphenobarbital trong mau 6motsé
người bệnh.
-Một sốthuốc có thể làm tăng nhu câu vẻ pyridoxin như: thuốc tránh thai uống, hydralazine, isoniazid,
penicillaminc.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Chế phẩm chứa Pyridoxin liều cao cóthể gây hội chứng lệthuộc thuốc ởtrẻ sơsinh. Không nên dùng cho phụ
nữcóthai.~Pyridoxin liều cao (600 mg/ngày, chia 3 lần) cóthể ứcchếsự bài tiết sữa. Không nên dùng cho phụ nữcho con
|bu.
|TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: -Khi sửdụng kéodài ởliều cao, Pyridoxin (thành phần của thuốc) cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vỉnặng, tiến
¡_triển từdáng đikhông vững vàtêcóng bàn chân đến têcóng vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này cóthể hổi phục
khi ngừng thuốc, mặc dùvẫn còn đểlại ítnhiễu dichứng.
|. -Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, phan ting di ứng.
| Thông báo cho bác sĩcác tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. {

QUÁ LIỀU VÀ CÁCHXỬ TRÍ: Dùng những biện pháp cơbản đểloại phần thuốc chưa được hấp thu: uống viên thuốc chứa than hoạt hay rửa dạ
¡_dày. Cũng cần điều trịtriệu chứng vàđiều trịhỗtrợ.
|HANDUNG: 36thing kétirngay sin xuất.
|BAO QUAN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng.
|_ĐỌCKỸ HƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
|NẾU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIENBACSI.
|.THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
LIÊN DOANH MEYER-BPC đừng Phú Tân,Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre -Việt Nam ———r

` PHO CUC TRUONG
Neouyén Van hank
` Bs SA TRE =:
SSE hs, Ngwyée Văn Nên

Ẩn