Thuốc Emerazol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcEmerazol
Số Đăng KýVD-15357-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngEsomeprazol- 20mg
Dạng Bào Chế viên nang
Quy cách đóng góihộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/09/2013Công ty CP dươc phẩm 3/2Hộp 3 vỉ x 10 viên3500Viên
MẪU HỘP VIÊN NANG CỨNG EMERAZOL
Kích thước thực :12,8 cm x7,8 cm x 2,8 cm

@ THUỐC BÁN THEO ĐƠN
EMERAZOL
Hộp 3Vỉx10viên nang EMERAZOL
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 ye 10Công Trường Quốc Tế, Quận 3,TP.HCM

EMERAZOL
Esomeprazol 20 mg

THANH PHAN : Esomeprazol pellets W/W 8,5% 235,3 mg tương ứng Esomeprazol………………… 20mg
CHỈ ĐỊNH, CHONG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG : Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc.
Các thông tin khác xin xem trong tờhướng dẫn sửdụng thuốc.
BAO QUAN: DE NOI KHO RAO, NHIET BO DƯỚI 30°C, TRANH ANH SANG
DE XATAM TAY CUA TRE EM. DOC KY HUONG DAN SUDUNG TRUGC KHIDUNG `
COMPOSITION : Esomeprazole pellets W/W 8,5% 235,3 mg equivalent toEsomeprazole ………… 20mg
INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE : Please read carefully the enclosed leaflet.
Other informations please read carefully the enclosed leaflet. |
STORE INADRY AND COOL PLACE ATTHE TEMPERATURE BELOW 30°C, PROTECT FROM LIGHT. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Số 16SX (Lot No)

jozeidawosy
1OZVH3Nä3 Bui
Ngày SX (Mfg. Date) : HD(Exp. Date):

Tiéu chuan: TCCS (Specification: inhouse ) SDK (Reg. No):
| Sản xuất tại Nhà máy GMP-WHO số 930 C2 Đường C, KCN. Cát Lái, Q.2, TP. HCM
Produced atGMP-WHO Factory, No 930 C2 Road C,Cat Lai Industrial Zone, District 2— HCMC
Ngay 15 thang 12 nam 2010
~~ TONG GIAM ĐỐC
; vin COÁ*IÚ + PM “A

MẪU VỈ VIÊN NANG CỨNG EMERAZOL
Kích thước thực :12,2 cm x7,2 cm

Ngày 06 tháng 12 năm 2010
TONG GIAM BOC
VN sa…

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VIÊN NANG CỨNG EMERAZOL
Kích thước thực :9,2 cm x 15,5 cm
© EMERAZOL
VIEN NANG lv ⁄
CÔNG THỨC: Cho1viên nang “áấ -Esomeprazol pellets W/W8,5%_ 235,3mg tương ứng Esomeprazol 20mg -_CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Esomeprazol làdạng đồng phân Scủa Omeprazol, được dùng tương tựomeprazol trong điều trịloét dạdày -tátràng vàbệnh trào ngược dạ dày -thực quản. Esomeprazol gắn vớiH+/K+ -ATPase (còn gọilàbơm proton) ởtếbào thành của dạdày, úcchế đặc hiệu hệthống enzym này, ngăn cần bước cuối cùng của Sựbàitiếtacid vào lòng dạdày. Vìvậy Esomeprazol cótácdung Ucché daday tiết acid cơbản vàcảkhibịkích thích dobất kỳtácnhân nào. -CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC :Esomeprazol được hấp thu nhanh sau khiuống, đạt nồng độcao nhất trong huyết tương sau 1—2giờ. Thức ănlàm chậm vàgiảm hấp thu Esomeprazol, do đó phải uống thuốc ítnhất 1giờ trước khi ăn. Nửa đời thải trừtrong huyết tương 1-1,5giờ. Khoảng 80% liều uống được thải trừtrong nước tiểu dưới dạng các chất chuyển hóa không cóhoạt tính, phần còn lạithải trừqua phân. CHỈ ĐỊNH -Loét dạ dày tátràng lành tính. -Hội chứng Zollinger -Ellison. -Bệnh trào ngược dạ dày -thực quần nặng. +Phòng vàđiều trịloét dạdày-tátràng dodùng thuốc chống viêm không steroid. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : -Quá mẫn vớicác thuốc ứcchế bơm proton hoặc quá mẫn vớibất kỳthành phần nào của thuốc.-Trẻ emdưới 18tuổi. THẬN TRỌNG : -Trước khidùng thuốc phải loại bỏkhả năng ung thư dạdày vìthuốc cóthể che lấptriệu chứng, làm chậm chẩn đoán ung thư. -Thận trọng khidùng ởngười bịbệnh gan, người mang thai hoặc cho con bú. -Thận trọng khidùng thuốc kéo dàivìcóthể gây viêm teo dạdày. -Thận trọng khisửdụng cho phụ nũcóthai vàcho con bú. TƯƠNG TÁC THUỐC : -Doứcchế bàitiết acid nên esomeprazol lam tang pHdaday, anh hưởng đến sinh khả dụng của các thuốc hấp thu phụ thuộc pH. -Dùng đồng thdi esomeprazol, clarithromycin va amoxicilin lam tăng nồng độ esomeprazol va 14 —hydroxyclarithromycin trong mau. -Dùng đồng thời 30mg esomeprazol vàdiazepam làm giảm 45% độthanh thải của diazepam.TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : Nhìnchung, esomeprazol dung nạp tốtcảkhisửdụng trong thời gian ngắn hoặc thời gian dài.Thường gặp, ADR>1/100 :Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, ban ngoài da; Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, khô miệng. Ítgặp, 1/1000

Ẩn