Thuốc Dexdobu: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDexdobu
Số Đăng KýVN-17148-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDobutamine- 250mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 5ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtPT. Ferron Par Pharmaceuticals Jababeka Industrial Estate I, JI. Jababeka VI, Blok J3 Cikarang, Bekasi
Công ty Đăng kýPT. Dexa Medica JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang 30114

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/04/2016Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình DươngHộp 5 ống x 5ml71587Ống
27/12/2017Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 5 ống x 5ml71587Ống
SAMPLE OF LABEL
1. Box

MH P3c0c
MB p3isc
IWÑ P4ssc
IN Bae‹

Rx Prescription drug
DEXDOBU
Dobutamin 250 mg/5 mi
Solution for injection
IV infusion
Rx
Prescription
drug
DEXDOBU
Dobutamin
250
mg/5
mi
Net content: 5ampoules x5mi

IVinfusion
Solution
for
injection
Composition: Indications, Contraindications, BN Each 5 ml contains Dosage and administration, Ponds Ne. Dobutamin HC! equivalent to Warnings and precautions, MD 4 Dobutamin 250 ma Side effacts and Drug Interactions: ED 6XXXX Supplier code See enclosed leaflet.

Ad Dexaliitaitta A ớợy am
9 Rx Prescription drug
° 83) 2 Dobutamin 250 mg/5 ml 5 5d Rx Thuêc bán theo đơn H . 4 S ae DEXDOBU Solution for injection Dung dich tém. Dobutamine 250 mg/ 5mL. 1 1 =3 Hope arg xmL SDK: IGOOC I IV infusion =Si d Đường dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch = 7 Chỉđịnh, chống chỉđịnh, lều dừng, cách dùng, a5 wo thận trọng vàcác thông tinkhác: xinđọc trong tờ oOo 3 bị hướng dẫnsửdụng kèm theo. SốlôSX,NSX, HD: §§ 3/c xem “BN”, “MD”, “ED” trén bao bi.Ngay héthan 1a ngay 01cua thang héthan intrén baobi. Bảo quản ởnhiệt độdưới 3ŒC, tránh ánh sáng. Đếxatầm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫnsử dụng trước khidùng. Sản xuất bởi: PT.Ferron ParPharmaceuticals, Jababeka Industrial Estate I,JI.Jababeka VI,Blok 33Clkarang, Bekasi-Indonesia _ Nhà nhập khẩu: VIMEDEMEX BÌNH DƯƠNG, tỉnh Bình Dương. Net content: 5ampoules x5ml
.
——— rổ STORE ATTEMPERATURE BELOW 30°C, Manufactured by: `—S PROTECT FROM LIGHT. PT.Ferron ParPharmaceuticals Jababeka industrial Estate | Keep outofreach ofchildran. Jl.Jababeka VIBlok J3 Cikarang Read peckage Insert carefully before use. Bekasl-Indonasla
Reg. No.: XX-XXXX-AX

2. Label
RxPrescription drug DEXDOBU Dobutamin 250 mg/5 ml Solution forinjection

Maragacticed by: PT.Ferron ParPharmeceuticela, indonesia


“Ry
ory”
uÿ]
|
qHd
VG
LHANG
06
3N9
aLAQdcv
Vv

7
——
——— 20ng
A1NVñ
|
Ny
zn

Rx Thuốc bán theo đơn .
DEXDOBU As, Dexa) itsitea
Dobutamine
Dung dich tiém truyén
Thanh phan
Mỗi 5mÌ chứa:
Hoạt chát:
Dobutamine hydrochlorid tương đương với dobutamine 250 mg
Tá dược:
Natri metabisulphite, povidone 12 PF, nước pha tiêm
Dược lý học
Dược lực học:
Dobutamine là một amin có tác dụng giống giao cảm, có tác dụng kích thích mạnh thụ thể B,
của tim và tác dụng yếu trên thụ thể œ và Ba. Dobutamine kích thịch trực tiếp thụ thể B, của tim
làm tăng cöø cơ tÌm’ va thẻ tich tam thu, Két quả lam tăng ung lượng tim. Bau lượng mau mach
vành và việc tiêu thụ oxy cơ tim thường tăng do tang co chá#m. KẾông giỗng dopamine,
dobutamine không gây giải phóng norepinephrine nội sinh SsSf
Dobutamine làm giảm áp lực làm đầy tâm thất trên (giảm tiền gant} và tạo điều kiện cho nút
dẫn truyền nhĩ thất.
Dược động học:
Hap thu:
Tác dụng của Dobutamin xuất hiện sau 2 phút dùng đường tĩnh mạch. Nông độ đỉnh trong
huyết tương đạt được trong vòng 10 phút sau khí tiêm truyền tĩnh mạch.
Phân bó: l
Chưa rõ dobutamine có vào nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ hay không.
Thải trừ:
Thời gian bán hủy trong huyết tương của dobutamine khoảng 2phút.
Dobutamine được chuyển hóa trong gan vả các mô bởi catechol-O-methyltransferase thành
chat chuyển hóa không có hoạt tính 3-O-methyldobutamine và bởi liên hợp với acid glucuronic.
Chất liên hợp của dobutamine và 3-O-methyldobutamine được thải trừ phân lớn qua nước tiểu
và một ittrong phân
Chỉ định _ /
Hỗ trợ co cơ tìm trong điều trị suy tím sung huyết cấp hoặc sốc tim.
Chống chỉ định
Chống chỉ định Dobutamine ởbệnh nhân bị hẹp dưới van động mạch chủ phì đại vô căn hoặc
mẫn cảm với thuốc hay bắt ky thành phẳn nào trong công thức.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: tiêm truyền tĩnh mạch (IV)
Dobutamine hydrochlorid chỉ được dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch. Liều thông thường là
2,5-10 IIig/kg/phút. Trong các trường hợp hiểm gặp, đã cần tốc độ truyền lên đến 40 bg/kg/phút
để đạt được tác dụng mong muốn. Liều dùng nên được điều chỉnh theo từng bệnh nhân, theo
nhịp tim, nhịp mạch, huyết áp và sự bài niệu của từng bệnh nhân. Dung nạp thuốc một phần cỏ
thé phát sinh nêu thời gian tiêm truyền kẻo dài hơn 72 giờ, trong những trường hợp này, có thể
cần phải tăng liều.

Dung dich tiêm vô trùng 250 mg/ 5mi:
Liêu dùng được xác định như sau:

Một (1) ông Hai (2) ông Bốn (4) ông
250 mg dobutamine 500 mg dobutamine 1000 mg dobutamine
trong 1000 mI trong 1000 ml trong 1000 ml
dung
dich truyén dung dich truyén dung dich truyén
Liễu dùng Tốc độ truyền Tốc độ truyền Tóc độ truyền
Hg/kg/phút mlkg/phút ml#kg/phút ml/kg/phút
25 0,01 0,005 0,0025
5 0,02 0,01 0,005
75 0,03 0,015 0,0075
10 0,04 0,02 0,01
12,5 0,05 0,025 0,0125
15 0,06 0,03 0,015
Các trị số tốc độ truyền tương ứng với mỗi liễu dùng được nhân lên theo cân nặng của bệnh
nhân. Tốc độ truyền được tính bằng mililit/ phút
Pha loãng:
Dùng để truyền: dung dịch tiêm vô trùng được pha loãng trong dung dịch natri chloride sinh lý
hay dung dịch glucose (glucose sinh ly). Khi bảo quản ở nhiệt độ phòng, dung dịch truyền sau
khi pha loãng chỉ dùng trong vòng 12 giờ, và khí bảo quản trong tủ lạnh nên ue trong vong 24
giờ
Dobutamine không được pha loãng trong dung dịch kiểm và không ede difg để kết hợp với
các thuốc khác hay pha loãng trong dung dịch có chứa natri bisulfate Xệ tháo,
Cảnh báo và thận trọng
« Trong khí điều trị với dobufamine, nên theo dõi điện tâm đồ (EGG) và huyết áp liên tục.
Thêm vào đó, phải kiểm soát áp lực làm đây tim và cung lượng tim nều có thé.
«_ Chứng giảm thể tích máu phải được điều chỉnh trước khi bắt đầu điều trị bằng dobutamine.
«_ Dobutamine được dùng thận trọng khi có giảm huyết áp nghiêm trọng đi kèm với sốc tim.
Việc giảm huyết áp ngược trở lại thỉnh thoảng được mô tả khí điều trị kết hợp với
dobutamine.
¢ Dobutamine co thé gây đau ngực ở bệnh nhân mắc bệnh tim-mạch vành. Do đó, cẵn trọng
khi chỉ định liều.
«_ Thận trọng sau nhối máu cơ tim cấp, cần tránh các thuốc làm tăng nhịp tim va co co’ tim qua
mức do có thé lam tăng tiêu thụ oxy của cơ tìm và cắp độ nhồi máu.
« Dobutamine thường gây tăng nhẹ huyết áp tâm thu (10-20 mmHg) va nhip tim (5-10 lan/
phit). Huyét ap tang cao bất thường được báo cáo, đặc biệt ở những bệnh nhân cao huyết
áp động mạch.
«_ Đôi khi có thể xảy ra nhịp tìm nhanh quá mức. Ngưng truyền hay giảm tốc độ truyền giúp
nhanh chóng trở lại tình trạng bình thường.
* Dobutamine lam tang dẫn truyền nhĩ thát. Do đó, thận trọng khi chỉ định liều cho bệnh nhân
có rung nhĩ. Những bệnh nhân nây cần được dùng digitalin trước khi bắt đầu điều trị với
dobutamine.
* Dobutamine cé thé gay ra lạc vi tam that.
» CA&n ngirng thudc từ từ.
Sử dụng ởtrẻ em:
Đô an toàn và hiệu quả của việc dùng dobutamine cho trẻ em chưa được xác định
Sử dụng ởphụ nữ có thai: |
Dobutamine chưa được sử dụng cho phụ nữ mang thai, các bác sĩ nên cân nhắc giữa lợi ich và
nguy cơ của việc dùng thuốc.

Sử dụng khi cho con bú:
Không biết dobutamine có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Vì nhiều thuốc được bài tiết qua sữa
mẹ nên cần thận trọng khi dùng dobutamine đối với phụ nữ đang cho con bú. Nếu người mẹ
cần điều trị với dobutamine thì cần ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.
Tác dụng phụ
Các phản ứng phụ chủ yếu phụ thuộc vào liều lượng, và có thể kiểm soát bằng việc giảm tốc
độ tiêm truyền. Vì dobutamine được bài tiết hoàn toàn trong vòng 10 phút, các phản ứng phụ sẽ
nhanh chóng biến mắt bằng việc giảm liều hoặc ngừng truyền. Buồn nôn, đau đầu, đánh trống
ngực, khó thở và đau ngực được báo cáo là các phản ứng phụ phd biến nhát.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Việc sử dụng đồng thoi dobutamine va nitroprusside lam tang cung lượng tìm và thường có áp
suất thùy phối thấp hơn so với việc dùng thuốc đơn độc. Dobutamine có thể không có tác dụng
nếu bệnh nhân vừa mới dùng một số thuốc chẹn beta-adrenergic. Trong trường hợp nảy, sức
cản mạch ngoại vi có thé tang.
Tác động trên kha nang lái xe và vận hành máy móc ; –
Không có, dựa trên cơ sở về chỉ định dùng và thời gian bán hủy ngăn của thuộc.
Quá liều ⁄
Những triệu chứng quá liều làtăng huyết áp hoặc nhịp tim nhanh vế
Xử trí: việc đầu tiên cần làm là giảm tốc độ tiêm truyền hoặc ngừñò tiêm fruyền cho đến khi tình
trạng én định trở lại. Trong điều trị quá liều dobutamine, các biệ háø cân làm là ngừng dùng
thuốc, lưu ý đường thở, đảm bảo oxy và thông khí. V
Quy cách đóng gói
Hộp 5ông x5mL.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản l „ – l
BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DƯỜI 30°C, TRÁNH ẢNH SÁNG.
Không dùng thuôc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
BE THUOC XA TAM TAY CUA TRE EM.
Sản xuất bởi:
PT Ferron Par Pharmaceuticals
Jababeka Industrial Estate |
Jl. Jababeka VI Blok J3, Cikarang
Bekasi-Indonesia
PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin Chan

Ẩn