Thuốc Chlorocina – H: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcChlorocina – H
Số Đăng KýVD-16577-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngChloramphenicol , Hydrocortison acetat- 0,04g; 0,03g
Dạng Bào Chếthuốc mỡ tra mắt
Quy cách đóng góihộp 1 tuýp 4 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Đường Hữu Nghị – Thị xã Đồng Hới – Quảng Bình
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Đường Hữu Nghị – Thị xã Đồng Hới – Quảng Bình

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
02/07/2013Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bìnhtube 4g4300tube
02/07/2013Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bìnhtube 4g4300tube
14/04/2014SYT Quảng Bình4558tub
02/03/2015SYT Quảng Bình4694.74tub
21/06/2016Sở Y tế Quảng BìnhTub 4g4836tub
MẪU NHÃN CHLOROCINA – H
1. Nhãn tuýp Chlorocina – H 4g
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
Thuốc mỡ tramắt _ | % |
Chlorocina -H R 4gram x)0 Pommade 2] Chloramphenicol -004g bì ty#seosen |

:#

_ SỐ 888 Re Ophthalmic Ointment GMP -WHO
_€hỈorocina-H- “
| | Chidinh: |Chữa viêm mí,viêm kếtmạc, củng gmạc… $F | Chống ảnh Lo ácmạc he ắcme su
-Chlorocina-H
nấm giác mạc, laomat. Cách dùng: “Tra mái 3-4lầntrong ngày. | Bao quan: Đểnơikhôráo, tránh ánhsáng, nhiệt độ | không quá30°C. | SốlöSX: | Ngay SX:HD: ——————- —— —KWt-
Ad Thuốc mỡtra mắt +
Ve “Chiorocina
H `.
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH

bEXATAMTAY CUATREEM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG | oa es se
| 46Đường HữuNghị -TP.ĐồngHới-Quảng Bình -ViệtNam. TCCS ee —_ |}— TS —— AM.
| Thành phần: Chioramphenicol…………………. 0,04g H acetat………………. 0,03g | Tádược vừa đủ…………………….: 4g | | THUỐC BÁNTHEO ĐƠN. |

“Tác dụng dược lý:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc mỡ tra mắt CHLOROCINA-H
2k2k2k2K2k2k
Thành phần: Tinh cho 1tuýp thành phẩm (4g):

Thành phần Hàm lượng
Chloramphenicol 0,04 g
Hydrocortison acetat 0,03 g
Vaselin 24g
Lanolin 0,17 g
Parafin khan 1,36 g

-Cloramphenicol là kháng sinh có trọng lượng phân tử thấp, chủ yếu tan trong mỡ, tác dụn
trên vi khuẩn gram dương, gram âm, xoắn khudn, salmonella, rickettsiae va chlamydia
(mắt hột). Cơ chế tác dụng của cloramphenicol ức chế tổng hợp protein ở những vi khuẩ
nhạy cảm bằng cách gắn vào tiểu thể 50S của ribosom.
-Hydrocortison là corticoid tiết từ vỏ thượng thận, thuộc nhóm glucocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng, chống ngứa vàức chế miễn dịch.
Dược động học:
-Thuốc mỡ tra mắt Chlorocina-H có tác dụng tại chỗ ở mắt. Sau khi tra, thuốc được hấp thu
vào thủy dịch. Những nghiên cứu ở người bệnh đục thể thủy tinh cho thấy mức độ hấp thu
thay đổi theo dạng thuốc và số lần dùng thuốc. Nồng độ thuốc trong thủy dịch cao nhất khi
dùng thuốc mỡ tra mắt nhiều lần trong ngày.
Chỉ định:
Trong các trường hợp viêm mí, viêm kết mạc, củng mạc, viêm màng bồ đào, viêm mắt
đồng cảm, viêm nội nhãn, viêm thần kinh thị giác, viêm sau chấn thương, sau khi mổ.
Liều dùng -cách dùng:
-Tra một dải thuốc mỡ (khoảng 0,5cm) vào mắt bị bệnh. ụ
-Ngày tra 3-4 lần. Ỷ
Chống chỉ định:
-DỊ ứng với các thành phần của thuốc.
~
-Viêm giác mạc do herpes zoster, viêm gai giác mạc, viêm giác mạc có mủ tiền phòng, viêm
móng mắt có mủ tiền phòng. Bệnh mắt hột. Lao mắt. Loét giác mạc.
Thận trọng:
-Cloramphenicol được dùng tại chỗ kết hợp với corticosteroid trong một số trường hợp nhiễm
khuẩn mắt. Tuy vậy, phải cân nhắc lợi ích của liệu pháp kết hợp này với sự giảm sức đề kháng
đối với nhiễm khuẩn, nấm hoặc virus, và sự làm mất những dấu hiệu và triệu chứng của nhiễm
khuẩn hoặc của phản ứng quá mẫn do corticosteroid.
Chú ý: Cloramphenicol dùng tại chỗ cũng có thể gây các phản ứng có hại nghiêm trọng do
vậy cần tránh lạm dụng và tránh dùng dài ngày.

Không bao giờ được dùng glucocorticoid trong nhiễm khuẩn đang tiến triển, trừ trường hợp
đã dùng thuốc chống nhiễm khuẩn trước đó. Mặt khác, vẫn có nguy cơ làm tăng nhiễm
khuẩn do bị ức chế miễn dịch khi dùng glucocorticoid,
Tac dung khong mong muén (ADR):
Những tác dụng không mongmuốn của cloramphenicol có thể rất nghiêm trọng, do
đó
phải tránh việc điều trị kéo dài hoặc nhắc lại. Thiếu máu bất sản là biến chứng nguy hiểm
nhất do dùng cloramphenicol nhỏ mắt. Mặc dù cloramphenicol ít hấp thu vào máu nhưng
những bệnh nhân có tiền sử bản thân hay gia đình suy tuỷ thì không nên dùng.
Trong diéu tri glucocorticoid dai ngay, ADR phổ biến nhất là trang thai dang Cushing va
chứng loãng xương ởmột mức độ nào đó.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Tương tác thuốc: Chưa thấy đối với dạng bào chế mỡ tra mắt.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Không nên dùng cho trẻ sơ sinh, phụ nữ có thai và cho con bú. S 2 ^“ ° se `A ` +
+ N2 Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Ne
-Có thể. ảnh hưởng đến tầm nhìn trong quá trình lái xe và vận hành máy móc. AM F
Sử dụng quá liều: Nà
-Chưa có trường hợp quá liều khi dùng thuốc tra mắt. ` ee
() 4 Quy cách đóng gói: Hộp ltuýp 4g. ⁄ —
Han ding: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý: Sau khi mở nắp, phải bảo quản thuốc cẩn thận, không để đầu tuýp bị dây bẩn. Khi tra
thuốc, không để đầu tuýp chạm vào mí mắt. Tuýp thuốc đã mở nắp sử dụng sau 1tháng nên
bỏ đi.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
Tiêu chuẩn áp dụng: — Theo tiêu chuẩn cơ sở.
THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ
Nhà sản xuất và phân phối:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
Địa chỉ: 46 Hữu Nghị -TP. Đồng Hới -Quảng Bình
Điện thoại: 052.3822346 -3822475. Fax: 052.3820720.
Ngày,2& tháng .(&.năm 20./4
C.TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
G GIÁM DOC pH TỔNG GIÁM ĐỐC

Ẩn