Thuốc Cezil Cough: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCezil Cough
Số Đăng KýVD-24123-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizin (dưới dạng Cetirizin hydroclorid) ; Guaifenesin; Dextromethorphan hydrobromid – 5 mg; 100 mg; 15 mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên;Hộp 6 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/05/2019Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.AHộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ , 3 vỉ, 10 vỉ x vỉ 10 viên (vỉ nhôm Pvc)1750Viên
——
t0U0W

CỤC
D
Lan dau
BO
A
QUAN

Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa:
Getirlziln
hydroolOTÌd
cocccssssosbssaeasasyase
5mg
Guaifenesin
…………
Dextromethorphan
hydrobromid
…………
15mg

dượcvừa
đủ
1viên.
Chỉ
định,
Liều
dùng
&Cách
dùng,
Chống
chỉ
định:
x)
Thuốc
bán
theo
đơn
WHO GMP

eal.
A PHE D
sẽ
2
1 15
reg
iain
.
LY DUOC
YET
É

Xin
đọc
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Bảo
quản:
Ởnhiệt
độ
dưới
30°C.
Tránh
ánhsáng
trực
tiếp

nơi
ẩm
ướt.
CEZ|LEOUGH Cetirizin
hydroclorid
5mg,
Guaifenesin
100mg,
Dextromethorphan
hydrobromid
15mg

Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước khi
dùng
LONG
ĐÀM

Composition:
Each
soft
capsule
contains:
Cetirizine
hydrochloride
………………………
5mg
(UAIHGIIGBÌD
bsisoiasrrsoigrrrisrrsisudadtesa
100mg
Dextromethorphan
hydrobromide
……….
15mg
Excipients
q.s.
one
soft
capsule.
Indications,
Dosage
&Administration,
Contraindications:
See
package
insert.
Storage:
Store
attemperature
below
30°C.
Avoid
direct
sunlight
and
moisture.

Keep
out
of
reach
of
children
Read
the
package
insert
carefully
before
use
SDK
/Visa
No.:
Số
lôSX
/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD
/Exp.
Date:
Hộp
15
viên
nang
mem
Sản
xuất
vàPhân
phối
bởi:
Manufactured
and
Distributed
by:
CÔNG
TYCPDP
AMPHARCO
U.S.A
AMPHARCO
U.S.A
PJSC
ï
Nhơn
Trạch
3,XãHiệp Phước,
Nhon
Trach
31.P,Hiep
Phuoc
Ward,
Nhơn
Trạch,
TỉnhĐồng
Nai

Nhon
Trach
District,
Dong
NaiProvince
wk
AMPHARCO
U.S.A
bm
bh
AMPHARCO
U.S.A

x Mau nhan CEZIL COUGH
90% real size
Hộp 15 viên nang mềm (1 vỉ x15 viên)

65/45 3
PS1


t0U0N

&)
Thuốc
bán
theo
đơn
WHOGMP.
CEZ|LGOUGHCetirizin
hydroclorid
5mg,
Guaifenesin
100mg,
Dextromethorphan
hydrobromid
15mg

LONG
DAM

ta00 ~
wn ~
Hộp
30
viên
n
(2vix1

&
he
AMPHARCO
U.S.A
S`

-,KNNhơn
Trạch
3,XãHiệp Phước,

Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa:
Cetirizin
hydroclorid………………………….–
–‹+
5mg
Guall@nesin
seisisecescescserccccsveesescxsevisescss
100mg
Dextromethorphan
hydrobromid
…………
15mg

dược
vừa
đủ
1viên.
Chỉ
định,
Liều
dùng
&Cách
dùng,
Chống
chỉ
định:
Xin
đọc
tờhướng
dẫnsử
dụng.
Bảo
quản:
Ởnhiệt
độ
dưới
30°C.
Tránh
ánh
sáng
trực
tiếp

nơi
ẩm
ướt.
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Composition:
Each
soft
capsule
contains:
Cetirizine
hydrochloride
………………………….
Guaifenesin
…………………………….
<< Dextromethorphan hydrobromide .. Excipients q.s. one soft capsule. Indications, Dosage &Administration, Contraindications: See package insert. Storage: Store attemperature below 30°C. Avoid direct sunlight and moisture. Keep out ofreach ofchildren Read the package insert carefully before use SDK /Visa No.: $6 16SX /Batch No.: NSX /Mfg. Date: HD /Exp. Date: Sản xuất vàPhân phối bởi: Manufactured and Distributed by: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A AMPHARCO U.S.A PJSC Nhon Trach 3.P,HiepPhuoc Ward, "Huyện NhơnTrạch, TỉnhĐồng Nai Nhon Trach District, Dong NaiProvince 2À &AMPHARCO U.S.A &khAMPHARCO U.S.A 80% real size Hộ p30 Mẫu nhãn CEZIL COUGH oA x vien nang me .^ m (2 vỉx 15viên) ®& Thuốc bántheo đơn Cetirizin hyd lorid5mg, Guaife in100mg, D thorphan hydrobromid 15mg LONG ĐÀM Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa: Cetirizin hydroclorid Guaifenesin..........Dextromethorphan hydrobrom Tádược vừa đủ†viên. Chỉ định, Liều dùng & Cách dùng, Chống chỉđịnh: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Ởnhiệt độdưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp vànơiẩmướt. Đểxatầm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng .15mg Composition: Each soft capsule contains: Cetirizine hydrochloride ...5mg Guaifenesin .... 100mg Dextromethorphan hydrobromide .15mg Excipients q.s. one soft capsule. Indications, Dosage &Administration, Contraindications: See package insert. Storage: Store attemperature below 30°C. Avoid direct sunlight and moisture. Keep out ofreach ofchildren Read thepackage insert carefully before use SDK /Visa No.: SốlôSX/Batch No.: NSX/Mfg. Date: HD/Exp. Date: 60% real size Sảnxuất và Phân phốibởi: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A KCNNhanTrach3,XãHiệpPhước, HuyệnNhơnTrạch,TìnhĐồngNài. Manufactured andDistributed by: AMPHARCO U.S.A PISC NonTrach31,HiepPhuocWard, honTrachDistrict, DongNaiProvince Hộ +A Mau nhan CEZIL COUGH cA p 90 viên nang mềm (6 vi x15 viên) Mau nhan CEZIL COUGH Vỉ 15 viên nang mềm 100% real size Z—Z.iHUUWUMN t ;Z LUuUUt inhydrodiorid 5mg,Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg Cetirizine hydrochloride Sma,Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan hydrobr xuất vàPhân phối bởi: Manufactured and Distributed by: IGTYCPDP AMPHARCO U.S.A AMPHARCO U.S.A PJSC AMPHARCO U.S.A & & AMPHARCO U.S.A thorphan hydrobromid 15mg etirizine hydrochloride 5mg, Guail Cetirizin hydrodorid 5 Manufactured and Distributed by: Sản xuất vàPhi AMPHARCO U.S.A PJSC CÔNG TYCPDP k.&. AMPHARCO U.S.A &ktAMPHARC] Ve ZLGOUGH CEZCetirizin hydroclorid Smg,Guaifenesin 100mg, Deusneha Diasamthydrot fi62. jufactured and Distributed by: Sản xuất và Phân phối bởi: 4 Cd HARCO U.S.A PJSC CONG TYCPDP AMPHARCO ƒ* oy JAMPHARCO U.S.A &RtAMPHARCO U.S.A ~Í 2b; 4 I khorphan hydrobromide 15mg Cetirizin hydrocorid Smg,Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg Sản xuất vàPhân phối bởi: Manư 1|- CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A AMPHARCO U: ttkfAMPHARCO U.S.A &hk!AMPHARC| VEZ|LGOUGH CE |LCOUE inhydrodorid Sma,Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg Xuất vàPhân phối bởi: Manufactured and Distributed by: GTYCPDP AMPHARCO U.S.A AMPHARCO U.S.A PJSC IAMPHARCO U.S.A &htAMPHARCO U.S.A Số lôSX: HD: gen hydrobromid 15mg Cetirizine hydrochloride 5mg,Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan hydrobromide 15mg Cetirizin hydroclorid ex P="9F il gga bl goae CE fee TỜ HƯỚNG DẪN SU’ DUNG THUOC Rx-Thuốc bán theo đơn CEZIL COUGH LIÊU LƯỢNG -CÁCH DÙNG -Dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên, THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang mềm chứa: Cÿettf1z1nï hýdrochl6fFTdssssssisssssasosaaiislsiisbilgsisiáisesssse 5mg Guaifenesin Ta dugc: Polyethylen glycol, Kali acetat, Povidon, Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Methylparaben, Propylparaben, Ethyl Vanillin, Sunset Yellow, Allura Red, Nước tỉnh khiết vừa đủ l1viên. Ma ATC: ROSFA02 TINH CHAT Dược lực học Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ởliều dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng chọn lọc ởthụ thể Hị, và tác dụng đến các thụ thể khác là không đáng kể, do vậy hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và không có tác dụng đối kháng serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn “sớm” của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng làm giảm sự di chuyên của các tế bào viêm = giam phong thich các chất trung gian ởgiai đoạn “muộn” của phản ứng dị ứng. Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho có tác dụng trung ương lên trung tâm ho ởhành não. Mặc dù cấu trúc hóa học có liên quan đến morphin, nhưng dextromethorphan không có tác dụng giảm đau và nói chung rất íttác dụng an thần. Dextromethorphan được dùng giảm ho do kích thích nhẹ ởphế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thích. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác trong điều trị triệu chứng đường hô hắp trên. Guaifenesin được cho là phát huy tác dụng dược lý của nó bằng cách kích thích các thụ thể ởniêm mạc dạ dày. Điều này làm tăng tiết các tuyến ngoại tiết của hệ tiêu hóa và phản ứng làm tăng lượng dịch tiết từ các tuyến niêm mạc đường hô hấp. Kết quả là làm tăng thể tích và giảm độ nhớt của dịch tiết phế quản. Các tác động khác có thể bao gồm kích thích các đầu tận cùng của dây thần kinh phế vị trong các tuyến tiết dịch phế quản và kích thích một số trung tâm trong não, làm tăng lượng dịch tiết đường hô hấp. Dược động học Nong độ đỉnh trong máu của cetirizin ởmức 0,3 mcg/ml sau 30 đến 60 phút khi uống 1liều 10 mg. Thời gian bán hủy trong huyết tương của cetirizin xấp xỉ I1 giờ. Sự hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cá thể. Cetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 93%). Độ thanh thải ởthận là30 ml/phút. Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng I5 -30 phút sau khi uông. Thời gian tác dụng của thuốc kéo dài khoảng 6-8giờ. Thuốc được chuyền hóa ởgan và bài tiết qua nước tiêu dưới dạng dextromethorphan không đổi và các chất chuyển hóa khử methyl, bao gôm dextrorphan cũng có tác dụng ức chế ho. Guaifenesin được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống. Guaifenesin trải qua cả hai quá trình oxy hóa và khử methyl. Thời gian bán hủy của guaifenesin khoảng Igiờ và không thể phát hiện thuốc trong máu sau khoảng 8 giờ. CHÍ ĐỊNH CEZIL COUGH là thuốc điều trị các chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất gây kích thích. ngày 2lần. Không nên nhai hoặc nghiền nát viên thuốc mà nên uống nguyên cả viên. Điều chỉnh liều đối với các đối tượng đặc biệt Bệnh nhân suy thân: : 25 Độ thanh thải eM my Chức năng thận creatinin (ml/phút) Liêu dùng Bình thường >80 1viên, ngày 2lần iee Suy than nhe 50-79 1vién, ngay 2lan’ Có
Suy thận trung bình 30 —49 1viên mỗi ngày A Co’, i CG
Suy than nang <30 1viên mỗi 2ngày 4 a Cạ Bệnh lýthận giai đoạn EN “Atty cudi —bénh nhan lọc <10 Chống chi dinh *]No máu cv Bệnh nhân suy gan: Cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan (1 vién/ngay). Bệnh nhân suy gan và suy thận: cần điều chỉnh liều (liều dùng như đôi với bệnh nhân suy thận). Bệnh nhân lớn tuổi: dữ liệu không gợi ýcần phải giảm liều đôi với bệnh nhân lớn tuôi có chức năng thận bình thường. CHÓNG CHÍ ĐỊNH Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi. Bệnh nhân bệnh lý thận giai đoạn cuối hoặc bệnh nhân lọc máu có độ thanh thải creatinin <10 ml/phút. Bệnh nhân đang sử dụng các thuốc ức chế MAO, hoặc thuôc ức chê chọn lọc tái hâp thu serotonin hoặc mới ngưng các thuôc ức chê MAO trong vòng 14 ngày. TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR) Thuong gap, ADR >1/100
Toàn thân: mệt mỏi.
Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh.
Hệ tiêu hóa: buồn nôn, khô miệng.
Hệ thần kinh: buồn ngủ, chóng mặt, nhức dau.
Itgap, 1/1000

Ẩn