Thuốc Cetampir 800: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCetampir 800
Số Đăng KýVD-25260-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam- 800mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/06/2017Công ty CPDP Sa ViHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên2000Viên
TRÁCH NHIỆM TRỌN VẸN
CÔNG TY P DƯỢC PHẨM SAVI (SaWipharm J.S.C)
Lô Z.01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Q. 7,Tp.HCM
DT: (08) 37700142 -143-144 Fax: (08) 37700145
Mau hộp
Mau vi
:8eq
‘dx3
/Bunp
uty
:eyed
“BW
/XSARON
:‘ON
yoqeg
/XS919S

Bu1
008
u1e19281Ic
009
didWV133

AAW NADY DARKE EA?
Cetampir 800
(hộp 10 vi)

Ry Thuốc bán theo đơn
CETAMPIR 800
Piracetam 800 mg
HOP 10VIx10VIEN NEN BAO PHIM
TRACH NHIEM TRON VEN /
C€TAMPIR 800
SOK /Reg. No.

THÀNH PHẨN :Mỗi viên chứa : Piracetam ……………………… TIEU CHUAN :TCCS

Tádược vừa đủ * ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỈ ĐỊNH, CHONG CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, TRƯỚC KHI DÙNG CACH DUNG, THẬN TRONG, TAC DUNG PHY DEXA TAM TAY CUA TRE EM VACAC THONG TIN KHAC : ng Ử inxuấttại > Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM SAVI
(SaWipharm J.5.C) BAO QUAN :Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng. P.Tân Thuận Đông, Q.7, Tp.Hồ Chí Minh

Ry Prescription only medicine
CETAMPIR 500
Piracetam 800 mg
a / BOX OF10BLISTERS x10FILM-COATED TABLETS
_*®
SOCIAL RESPONSIBILITIES

CẾTAMPIỀ800
$PEGIFIGATIDN :Manufacturer’s
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
COMPOSITION :Each tablet contains : Piracetam …… Excipients q.s.
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, PRECAUTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATION : See enclosed leaflet

Manufactured by: SAVI PHARMACEUTICAL J.S.Co. (SaWipharm J.S.C) LotNo. Z.01-02-03a, Tan Thuan IZ located inEPZ, Tan Thuan Dong Ward, Dist. 7,HoChiMinh City
STORAGE :Keep inadry place, donot store above 30°C. Protect from light.

CETAMPIR 800 SốlôSX: HD:
:TimCTY CPDƯỢC PHAM SAVI SaVipharm J.s.C
CẾTAMPIỀ800 Piracetam 800 mg
SAVI PHARMACEUTICAL J.S.Co. SaWipharm J.5.C

Ea ey
SOCIAL RESPONSIBILITIES
C€TAMPIR 800 Piracetam 800 mg
TELE CTY CPDUGG PHAM SAVI > SaVipharm J.S.C

TRÁCH NHIỆM TRỌN VẸN
CẾTAMP)Ề 800 Piracetam 800 mg
=m SAVI PHARMACEUTICAL J.S.Co. SaWipharm J.S.C

SOCIAL RESPONSIBILITIES
CẾTAMP)Ề 800 Piracetam 800 mg
CTY cPDƯỢC PHAM SAVI SaWipharm J.S.C

TRÁCH NHIỆM TRON VEN
CẾTAMPIỀ800 Piracetam 800 mg
EERE, si, pHannaceurica 45.00.

L6Z.01-02-03a KCN trong KCX Tan Thuan,
MMI Bw
00g
weeded
008
Uld
INVL3D

KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
TP. Hồ Chí Minh, ng
KT. Tổ
TIC
Gem
un

kh Œ
HH
= |e
Pp= k
CS Fh
LAX 001d
ATNY

ày .(.. thang …3.. nim 20/4
ng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc (KH-CN)


tứ
|

TRACH NHIEM TRON VEN
CÔNG TY GP DƯỢC PHẨM SAVI (SaVipharm J.S.C)
L6 Z.01-02-03a KCN/KCX Tan Thuan, Q. 7,Tp.HCM
DT: (08) 37700142 -143-144 Fax: (08) 37700145
Mau hép
:81Bq
‘dX3/Bunp
uby
:eg
“OW/XSARON
:”0N(98
/XS0|0S
Bu!
008
u!192E!Ic|
009
HldWV.L3
TRACH NHIEM TRON VEN

THANH PHAN :Mỗi viên chứa : Piracetam ……… Tádược vừa đủ ..800 mg …. † viên
CHỈĐỊNH, CHONG CHIBINH, LIEU LƯỢNG, CACH DUNG, THAN TRONG, TAC DUNG PHY VA CAC THONG TINKHÁC : Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.

SOCIAL RESPONSIRILITIES

COMPOSITION :Each tablet contains : Piracetam 800 mg Excipients qs. for…… 1tablet
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, PRECAUTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATION : See enclosed leaflet

Ry Thuốc bán theo đơn
CETAMPIR 800
123/4zs
MAU NEA DANE rs#
Piracetam 800 mg
HỘP 3VỈx10VIÊN NÉN BA0 PHIM
DEXATAM TAY CUA TRE EM
STORAGE :Keep inadryplace, donot store above 30°C. Protect from light.
SPECIFICATION :Manufacturer’s
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
BAO QUAN :Nơikhô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUAN :TCCS SDK/Reg. No.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG Sản xuất tại TRƯỚC KHI DÙNG CTY £PDƯỢC
Rx Prescription only medicine
CETAMPIR 800

Cetampir 800
)
C€TAMPIR 800
PHAM SAVI (SaWspharm J.S.C) L6Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, P.Tân Thuận Đông, Q.7, Tp.Hồ Chí Minh

A
Piracetam 800 mg >3
BOX OF 3BLISTERS x10FILM-COATED TABLETS §=3==1
/ 5&
ules –
CETAMPIR 800 ý Manufactured by: SAVI PHARMACEUTICAL J.S.Co. (SaWipharm J.S.C) LotNo.Z.01-02-03a, Tan Thuan IZ located inEPZ, Tan Thuan Dong Ward, Dist. 7,HoChiMinh City
[ee
ý
RE:
TP. Hồ Chí Minh, ngày .Í.. tháng ..3.. năm 20.⁄/
KT. Tổng Giám Đắc
Phó Tống Giám Đốc (KH-CN) /2—

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Rx Thuốc bán theo đơn
Viên nén bao phim CETAMPIR 800
THÀNH PHÀN -PÏYACElAH…………… cac. Su 2ŸS0 Gõ68684 SGA03488011 800 mg
-Tá dược vừa đủ ………………………..-..c cà. Iviên
(Povidon K30, magnesi stearat, silic dioxyd, hypromelose 606,
polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, bét talc, sunset yellow
lake)
DANG BAO CHE: Vién nén bao phim
DƯỢC LỰC HỌC
Cơ chế tác dụng
Piraceaam (dẫn xuất vòng của acid gamma-aminobutyric,
GABA) được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện
chuyển hóa của tếbào thần kinh) mặc dù người tacòn chưa biết
nhiều về các tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng của
nó.
Người tacho rằng ởngười bình thường và ởngười bịsuy giảm
chức năng, piracetam tác dụng trực tiếp đến não để làm tăng
hoạt động của vùng đoan não (vùng não tham gia vào cơ chế
nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ý thức).
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như
acetylcholin, noradrenalin, dopamin,… Điều này có thể giải
thích tác dụng tích cực của thuốc lên sự học tập và cải thiện khả
nang thực hiện các test về trí nhớ. Thuốc có thé làm thay đổi sự
dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyển
hóa
để các tế bào thần kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm,
piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển
hóa đo thiếu máu cục bộ nhờ làm tăng đề kháng của não đối với
tình trạng thiếu oxy. Piracetam làm tăng sự huy động và sử
dụng glucose mà không lệthuộc vào sự cung cấp oxy, tạo thuận
lợi cho con đường pentose và duy trì tổng hợp năng lượng ở
não. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau tổn thương do
thiếu oxy bằng cách tăng sự quay vòng của các photphat vô cơ
và giảm tích tụ glucose và acid lactic. Trong điều kiện bình
thường cũng như khi thiếu oxy, người ta thấy piracetam làm
tăng lượng adenosin triphosphat (ATP) trong não do tăng
chuyển adenosin diphosphat (ADP) thanh ATP; diéu này có thể
làmột cơ chế để giải thích một số tác dụng có ích của thuốc.
Tác động lên sự dẫn truyền tiết acetylcholin (làm tăng giải
phóng acetyl-cholin) cũng có thể góp phần vào cơ chế tác dụng
của thuốc. Thuốc còn có tác dụng làm tăng giải phóng dopamin
và điều này có thể có tác dụng tốt lên sự hình thành trí nhớ.
Thuốc không cótác dụng gây ngủ, anthân, hồi sức, giảm đau.
Piracetam làm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và trong trường
hợp hồng câu bịcứng bất thường thì thuốc có thể làm cho hồng
cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng điqua các mao mạch.
Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hap thu
Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và
hầu như hoàn toàn ởống tiêu hóa. Khả dụng sinh học gần
100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 -60 microgram/ ml)
xuất hiện 30 phút sau khi uống một liều 2g.Nồng độ đỉnh trong
dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2-8giờ. Hấp thu
thuốc không thay đổi khi điều trị dài ngày.
Phân bố
Thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngắm vào tat cả
các mô và có thê qua hàng rào máu -não, nhau -thai và cả các
màng dùng trong thẩm tích thận. Thuốc có nồng độ cao ởvỏ
não, thùy trán, thùy đỉnh và thùy châm, tiểu não và các nhân
vùng đáy.
Chuyến hóa -thải trừ
Nửa đời trong huyết tương là4-5 giờ; nửa đời trong dịch não
tủy khoảng 6-8giờ. Piracetam không gắn vào các protein huyết
tương và được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số
thanh thải piracetam của thận ở người bình thường là 86
ml/phut. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo
nước tiểu. Nếu bị suy thận thì thời gian bán thải tăng lên: Ở
người bệnh bị suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì thời
gian này là48 -50 giờ.
CHi DINH DIEU TRI
Điều trị triệu chứng chóng mặt.
-Ởngười cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung,
hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý
đến
bản thân, sasút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ô,giúp vỏ não
chống sự thiếu oxy.
Đội quy thiếu máu cục bộ cấp
(chỉ định này là kết quả của một thử nghiệm lâm sàng ngẫu
nhiên, mù đôi, có đối chứng với placebo, đa trung tâm trên 927
người bệnh đột quy thiếu máu cục bộ cấp cho thấy có những
tiến bộ về hành vi sau 12 tuần điều trị, nhất làởnhững người
bệnh lúc đầu có triệu chứng thần kinh suy yếu nặng mà được
dùng thuốc trong vòng 7giờ đầu tiên sau tai biến mạch máu
não).
Cần chú ýtuổi tác và mức độ nặng nhẹ lúc đầu của tai biến là
các yếu tố quan trọng nhất đẻ tiên lượng khả năng sống sót s
tai biến đột quy thiếu máu cục bộ cấp.
Điều trị nghiện rượu.
Điều trị bệnh thiếu máu hồng cau liém (piracetam có tác
ức chế và làm hồi phuc hong cau liém invitro và có tác dụn
trên người bệnh bịthiếu máu hồng cầu liềm).
Điều trị hỗ trợ chứng rồi loạn hành vikhó đọc ởtrẻ em.
Dùng bể trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

LIEU LUONG VA CACH DUNG
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Cách dùng:
Dùng đường uống. Thuốc nên được dùng chung với thức ăn
(trong hoặc sau bữa ăn).
Liễu lượng :
Liều bình thường
-Điều trị triệu chứng chóng mặt i
Người lớn: Uống mỗi lần 800 mg (tức 1viên), 3lần/ngày. A
Trẻ em: Uống mỗi lần 1,2 viên, 1-2 lần/ngày.
-Đột quy thiếu máu cục bộ cấp
Liều thường dùng :Uống 30 -160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định.
Thuốc được chia đều ngày 2lần hoặc 3-4lần.

Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thân thực thể ởngười
cao tuổi: 1,2 -2,4 g(hay 1—3viên 800 mg) một ngày, tùy theo
từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g (hay 6viên 800
mg)/ngày trong những tuần đầu.
-Điễu trị nghiện rượu: 12 gmột ngày trong thời gian cai
rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.
-Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng
mặt hoặc không): Liều ban đầu là9-12 g/ngày; liều duy trì là

2,4 gthuốc,.uống ítnhất trong ba tuần.
-Thiếu máu hông cầu liễm: Uống 160 mg/Kg/ngày (hoặc 1
viên 800 mg).
-Diéu trị giật rung cơ: Dùng với liều 7,2 g(tức 9viên 800
mg)/ngày, chia làm 2-3lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3-4ngày
một lần, tăng thêm 4,8 g(tức 6viên 800 mg) mỗi ngày cho tới
liều tối đa là20 g(hay 25 viên 800 mg)/ngày. Sau khi đã đạt
liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc
dùng kèm.
-Điều trị hỗ trợ chứng rồi loạn hành vi khó đọc ởtrẻ em
(cân nặng 30 kg hoặc 9tuổi trở lên): Uống 50 mg/kg/ngày (hay
2 viên 800 mg)
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-Quá mẫn cảm với piracetam, dẫn chất khác của pyrolidon
và/hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc
-Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
-Xuất huyết não.
-Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20
ml/phut).
-Người bệnh suy gan.
-Người mắc bệnh Huntington.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên
có liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải
creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị
suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ởnhững người bệnh này
và người bệnh cao tudi.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi
creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều
chỉnh liều:
-Hệ số thanh thải creatinin là60 -40 ml/phút, creatinin huyyết
thanh là 1,25 -1,7 mg/100 ml (nửa đời của giiamstrm đài hơn
gấp đôi): Chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.
-Hệ số thanh thải creatinin là40 -20 ml/phút, creatinin huyết
thanh là1,7 -3,0 mg/100 ml (nửa đời của piracetam là25 -42
giờ): Dùng 1⁄4 liều bình thường.
TƯƠNG TÁC THUÓC
-Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện
rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người
bệnh bịthiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
-Đã có một trường hợp có tương tác giữa piracetam và tinh chất
tuyến giáp khi dùng đồng thời: lú lẫn, bịkích thích và rối loạn
giấc ngủ.
-Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định
bằng warfarin lại tăng lên khi dùng chung với piracetam.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Trường hợp có thai
Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho
người mang thai.

TU@.CỤC TRUONG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Gé Minh Hang

Trường hợp cho con bú –
Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH
MÁY MÓC
Do thuốc có tác dụng phụ gây ngủ gà, đặc biệt làkhi khởi đầu
điều trị. Nếu bịảnh hưởng, không nên sử dụng thuốc cho người
đang lái xe và vận hành máy móc.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muỗn
gặp phải khi sử dụng thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN (ADR)
Thường gặp, 4DR >1/100
Toàn thân: Mệt mỏi.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, iachảy, đau bụng, trướng bụng.
Than kinh: Bồn chồn, dễ bịkích động, nhức đầu, mắt ngủ, ngủ gà.
Itgap, 1/1000

Ẩn