Thuốc Cesyrup: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCesyrup
Số Đăng KýVD-20314-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic (dưới dạng natri ascorbat) – 600mg/30ml
Dạng Bào ChếSirô
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/12/2014Công ty cổ phần hoá dược phẩm MekopharHộp 1 chai 30ml,16000Chai
31/12/2014Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekopharhộp 1 chai 60ml24000Chai
31/07/2017Công ty cổ phần hoá dược phẩm MekopharHộp 20 gói x 5ml4000Gói
AVES

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC aa 2° ay x l ~ aw
DA PHE DU KIEN

CÔNG THỨC: A (3 Sinô Sodium ascorbate tương đương ⁄ Syrup Sodium ascorbate equivalent to ề syrup Acid ascorbie……………..800mg { : Ascorbic acid……………… 600mg 7 a ; : , a ¿_Tá dược vừa đủ…………….30ml €SYT’UP, Excipients s.q. for………….. 30ml _ 2 ht CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, ee
Composition:
CHONG CHi ĐỊNH VÀCÁC
THÔNG TIN KHÁC: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
BOC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

SHAKE WELL BEFORE USE.

CTCP HOA-DUGC PHAM MEKOPHAR
515 II
II) NHÃN CHAI: (Chai 30ml)

Táđược vừađủ……………. CHỈĐỊNH:Phòng vàđiều trịbộnh dothiếu vitamin Cởtrổsơsinhvàtrẻem.

LẮC KỸ TRƯỚC KHIDÙNG.

III) NHÃN HỘP: (Chai 60ml)
CÔNG THỨC: ì Composition:
Sodium ascorbate tương đương i. Sypup Sodium ascorbate equivalent to
Acid Ascorbie…………….. 1200mg | Ộ Š fe Ascorbic acid…………… 1200mg
Tá dược vừa đủ……………… 60ml sở Syrup Excipients s.q. for………….. 60ml
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG,
CHỐNG CHỈ BỊNH VÀ CÁC
THÔNG TIN KHÁC:
Xem tờhướng dẫn sửdụng.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG
TRƯỚC KHI DÙNG ĐỀ XA TẮM TAY TRẺ EM-SXtheo TCCS

SHAKE WELL BEFORE USE. ae

CTCP HÓA-DƯỢC PHAM MEKOPHAR Wee Mekophar Chemical Pharmaceutical J.S.Co 297/5 LyThuong Kiệ1-Q 11-TP. HCM-Viêt Nam b- y atlaa 297/5 LyThuong Kiet St-Dist 11-HCMG-Vietnam
l| 140522
IV) NHẪN CHAI: (Chai 60ml)
THỨC:
Sodium ascorbate tương
Acid Ascorbic. :.)…24..
Tádược vừa đủ…………….
CHỈ ĐỊNH:
Phòng vàđiều trịbệnh do thiếu
Vitamin Cởtrẻsơsinh vàtrẻ
em.
a =
LẮC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG.

TO HUONG DAN SỬ DUNG THUOC:

CESYRUP
Sird
CONG THUC: cho 1 chai siré:
THANH PHAN Chai 30 ml Chai60ml `
Sodium ascorbate
Tuong duong Acid ascorbic 600 mg 1200 mg
Tádượcvừađủi 30 ml 60 ml
(Đường tring, Sorbitol, Sodium benzoate, Edetate disodium, Acid citric monohydrate, Sodium
citrate, Hương cam, Betacarotene 1%, Nước tỉnh khiết).
TINH CHAT:
-CESYRUP với hàm lượng Vitamin C cao và hương cam thơm, ngon, dễ uống.
-Giúp trẻ em tăng cường sức đề kháng, chống lại các bệnh nhiễm khuẩn và các bệnh lây qua
TẾ hô hấp từ môi trường xung quanh, đồng thời bảo vệ trẻ em tránh các tác hại của môi trường ô
nhiễm.
-Giúp trẻ em phục hồi sức khỏe nhanh chóng và mau lành vết thương.
-Góp phần cung cấp lượng Vitamin C cần thiết cho sự hình thành và duy trì sự vững chắc và
khỏe mạnh của mô liên kết, mạch máu, nướu, răng, sụn, mô xương, …
CHỈ ĐỊNH:
Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C ởtrẻ sơ sinh và trẻ em.
CÁCH DÙNG: Uống trong hoặc sau bữa ăn (không nên dùng thuốc trước khi đi ngủ).
-Uống ítnhất trong 2tuần.
-Liều bỗ sung: 1lần/ ngày.
-Liều điều trị: 2—4lần/ ngày.
»_ Trẻ em từ 2— 6tuôi: 5ml/ lần
s_ Trẻ em từ 7— 12 tuổi: 10 m/ lần
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
-Dùng Vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD),
người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyên hóa oxalate, bị bệnh thalassemia.
THẬN TRỌNG:
-Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bị oxalate niệu
-Sự lờn thuốc có thể xảy ra khi sử dụng liều cao kéo dài.
THỜI KỲ MANG THAI-CHO CON BÚ:
-Có thể sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú với liều dùng theo nhu cầu hàng ngày.
-Phụnữ có thai: khi dùng Vitamin C liều cao trong thời kỳ mang thai có khả năng gây hội chứng ÍP* –
Scorbut ởtrẻ sơ sinh.
TÁC DỤNG PHỤ:
-_ Rôi loạn tiêu hóa: nóng rát dạ dày, tiêu chảy.
– Tăng oxalate niệu. ,
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-_ Dùng đồng thời Vitamin C với Aspirin lam tang bài tiết Vitamin C và giảm bài tiết Aspirin.
– Kết hợp Vitamin C và Fluphenazine dẫn đến làm giảm nồng độ Fluphenazine trong huyết tương.
– Dùng đồng thời tỷ lệ trên 200mg Vitamin C với 30mg sắt nguyên tô làm tăng hap thu sat qua
đường dạ dày-ruột.
-_Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin Bạ¿. ; ,
Đề tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dung. _|
W

QUÁ LIỄU & CÁCH XỬ TRÍ: ˆ
._ Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buôn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy. Gây lợi tiêu
bằng truyền địch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở ytế gần nhất để nhân viên ytế có
phương pháp xử lý.
HAN DUNG:
24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
-Chai 30 ml. Hộp 1chai.
-Chai 60 ml. Hộp l1chai.
San xuat theo TCCS
Dé xa tam tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ýkiến bác sỹ.

CONG TY CÓ PHẢN HÓA -DƯỢC PHAM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt -Q.11 -TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam
Ngày 24 tháng 05 năm 2013

PHÒ CỤC TRƯỞNG
Nauyen Yan Shank

`

Ẩn