Thuốc Cephalexin 750: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 750
Số Đăng KýVD-18812-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 750 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/04/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ x 10 viên2595Viên
/

——
SIO S9|n8đ82
0|X61618IJq
0Joxog
ÖuEu
ugIA
0}xtA0Lđộn
09/
NIXITVHd32

aa

CỤC QUÁ
BỘ Y TẾ
N
ĐÃ PHÊ DUYỆ
LÝ DƯỢC
T
h A
Lân đâu:.|….4(..La24©
ˆ

WHO-
GMP
COMPOSITION
-Each
capsule
contains
R
Prescription
drug
10x
10capsules
WHO-
GMP

`
&
Thuốc
bán
theo
đơn
10x
10viên
nang
THÀNH
PHẦN
-Mỗiviên
nong
chứa
Capholedn
monohydrơie
Spas
Cepholeun
monohydrat
lương
đương
Cephalexin
Bandnnt-ooerbiddddab-bebderdors
“—.-
Exelplenk……………………..q3
Ìccpsule
Tádược……………………………
41viên
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
DOSAGE
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIEU
DUNG,
AND
ADMINISTRATION
-Read
theleafle!
inside.
CÁCH
DŨNG
-Xem
lờhướng
dẫnsửdụng.
STORAGE
-Inadry,coolplace
{below
30°C).
BẢO
QUẦN
-Nơikhô,
mat(dudi
30°C},
Protect
From
thelight.
Tránh
ánhsóng.
SPECIFICATION
-In-house
TIEU
CHUAN
-TCCS,

KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
PYMEPHARCO
fpM5
166-170
Nguyen
Hue,
Tuy
Hoa,
Phu
Yen

ofxaTAm
Tay
TRE
Ew
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
oar
CTY
CSPHAN
PYMEPHARCO
166-170Nguyễn
Huê,TuyHòa,PhúYên
CEPHALEXIN
750
CEPHALEXIN
750

SDK
/VISA:
XX-XXXX
-XX

104x70x
57
Sốlôsản
xuất
/Lot:
Ngày
SX/MIg

HUỲNH
HD/Exp.
Lo
pee
er
ao
at
Sa

[a a)
|
SSS= o ————¬xFƑ——Ô.
o¬0
1
œ0
>

TÔNG GIÁM ĐỐC

TẤN NAM

Nhãn vỉ

CEPHALEXIN 750 Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 750mg
GTY GP-PYMEPHARCO —
CEPHALEXIN 750 Cephalexin monohydrat ___tương đương Cephalexin 750mg
CEPHALEXIN 750 Cephalexin monohydrate
CEPHALEXIN 750 “99!99ephsein?same Cephalexin monohydrat tuong duong Cephalexin 750mg
CCL FY GP PYMEPHARCO
CEPHALEXIN 750
Hit ni wocopneintn Tet CEPHALEXIN 750 Cephatexi

(Eíss§y
#
yl)

HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi ding. Dé xa tam tay tré em.
CEPHALEXIN 750
(Cephalexin 750mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang chứa
Cephalexin monohydrat tương đương
Cephalexin khan 750mg
Tá dược vừa đủ 1viên
Td dugc: lactose monohydrat, magnesi stearat va colloidal silicon dioxyd. DƯỢC LỰC HỌC
Cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ 1,có hoạt tính diệt khuẩn lên nhiều loại vikhuẩn gram (+) va gram (-). Cephalexin ngan can qua trinh tông hợp thành tếbào của vikhuẩn. Cơ chế do acid hóa các enzyme transpeptidase gắn kếtvới màng, làm ngăn ngừa sự liên kết chéo của các peptidoglycan cần thiết cho sự vững chắc và độ bền của thành tếbào vikhuẩn.
Cephalexin bền vững với penicilinase của Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin (hay ampicillin). Cephalexin cé tac dung invitro trén các vikhuẩn sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gdm cac chủng tiết coagulase (+), coagulase (- )va penicilinase; Streptococcus pneumoniae; mot s6 Escherichia coli; Proteus mirabilis; mét sé Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella. Haemophilus influenzae thuong giam nhay cam. Cephalexin ciing co tác dụng trên đa số các E. coli kháng ampicillin. Hầu hết các ch ung Enterococcus (Streptococcus faecalis) và một ítching Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indo] duong tinh, mét sé Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cling thay có kháng thuốc. Khi thử nghiém invitro, Staphylococcus biéu lộ khả năng kháng chéo giữa cephalexin và các kháng sinh loại methicilin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hap thu: cephalexin én dinh véi acid da day. 90% được hấp thu nhanh và hoàn toàn ởphần trên của ống dạ dày-ruột sau khi uống. Cmax đạt được sau 60-90 phút.
Nồng độ trong máu đạt được khoảng 9, 18 và 32 pg/ml 6giờ sau khi uống liều 250mg, 500mg và 1g. nồng độ đỉnh trong huyết
thanh giảm nhẹ khi ding cephalexin với thức ăn, mặc di tng lượng thuốc hap thu không đổi. Phân bó: phân phối rộng đến khắp mô của cơ thể. Nông độ cao ở tắt cả các tổchức, gan, thận. Cephalexin có thể qua được bào thai và nồng độ trong máu cao hơn 10% người mẹ. Thuốc còn được tìm thấy trong mật, mủ, thủy dịch, sữa mẹ và xương. Không qua được dịch não tủy. 10-15% cephalexin gắn kết với protein huyết tương
Chuyển hóa vàthải trừ: thời gian bán thải trong huyết tương làkhoảng 30-72 phút. Cephalexin không chuyển hóa trong cơ thê. 70-90% bài tiết qua nước tiểu ởdạng không đổi sau khi uống 6-8 giờ, do sự lọc cầu thận và bài tiết quaống thận, trong giai đoạn này nồng độ đỉnh trong nước tiểu sau khi dùng liều 250mg -500mg lần lượt là1000 pg/ml va 2200 pg/ml.
Probenecid lam chậm sự bài tiết của thuốc qua nước tiểu. Nong độ điều trị có hiệu quả có thể được tìm thấy trong mật và một lượng nhỏ có thể bài tiết qua mật.
CHỈ ĐỊNH
-Nhiễm khuẩn đường hô hắp: viêm phế quản cắp và mạn, giãn phế quản có bội nhiễm. -Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chñm, viêm xoang, viêm amydale và viêm họng. -Nhiễm trùng đường tiếu: viêm thận-bễ thận cấp và mạn, viêm
bàng quang, viêm tuyến tiền liệt .Ngăn ngừa những trường hợp tái phát lại.
-Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương khớp, kể cả viêm xương tủy.
-Bệnh lậu và giang mai (khi dùng penicillin không phù hợp)
-Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trị phòng ngừa với penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị bệnh răng.
Không nên dùng kháng sinh này đề điều trị nhiễm khuẩn nặng.

LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 500 mg x3 lần/ngày hay 750mg x2 lần/ngày.
Có thể tăng liều gấp đôi nếu nhiễm trùng nặng.
Điều chỉnh liều khi có suy thận:
Điều chỉnh liều khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC)>50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) <132 micromolI, liều duy trì tối đa (LDTTD) 1 g,4lan trong 24 giờ. Nếu TTC là49-20 ml/phut, CHT: 133 - 295 micromol/lit, LDTTD: |g,3lan trong 24 gid; néu TTC là19-10 ml/phút, CHT: 296 -470 micromol. ‘lit, LDTTD: 500 mg, 3lan trong 24 giờ; nêu TTC <10 mUphút, CHT >471 micromol/lit, LDTTD: 250 mg, 2lan trong 24 gid.
THẬN TRỌNG
Cần điều chỉnh liều dùng thích hợp ởbệnh nhân suy chức năng thận.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sinh nhóm B-lactam.
-Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng kết hợp với probenecid sẽ làm kéo dài thời gian đào thải của cephalexin và làm tăng nồng độ trong huyết thanh.
Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sự hap thu của thuốc.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Cephalexin qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng không có bằng chứng về sự gây hại cho thai nhỉ. Tính an toàn trong thời kỳ mang thai và cho con bú khi sử dụng cephalexin ởngười chưa được xác định. Do đó chỉ sử dụng khi cần thiết.
TAC DUNG CUA THUOC KHILAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Thưởng gặp: tiêu chảy, buôn nôn.
It gap: tang bach cau ua eosin, ndi ban, may day, ngira, tang transaminase gan c6 hdi phuc.
Hiém gap: đau dau, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiêu cầu, rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens -Johnson, hồng ban đa đạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyel]), phù Quincke, viêm gan, vàng daứ mật, ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục.
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí:
Ngừng cephalexin. Nếu dịứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, cần tiễn hành điều trị hỗ trợ (đảm bảo thôn gkhí và str dung epinephrin, oxygen, tiém steroid tinh mach).
Néu viém dai tràng có màng giả thể nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc, các trường hợp thê vừa và nặng, cần lưu ý
cho dùng các dịch và chất điện giải, bỗ sung protein và điều trị kháng sinh có tác dụng điều trị viêm đại tràng do C. difficile.
QUA LIEU VA XU TRI
Triệu chứng khi xảy raquá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy và đitiểu ramáu.
Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất điện giải… dùng than hoạt để làm giảm sự hấp thu thuốc
qua đường tiêu hóa.
Quá trình thầm phân máu và màng bụng có thể làm giảm nồng độ Cephalexin trong máu khi sử dụng quá liễu.
HANDUNG: 36thángkếtừngày sản xuất
BAOQUAN: Nơi khô,mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIỂU CHUẢN: Tiêu chuẩn cơsở.
TRÌNH BÀY: Hộp 10vi, vi 10 viên.

CTY CP PYMEPHARCO
Ì66 -170 Nguyén Hué, Tuy Hoa, Phu Ye
MP- WHO > _ ` WBA Ä A⁄
“HUYNH
TAN NA
TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ CỤC TRƯỞNG
ffA a. fe .tổ „ aieSp

Ẩn