Thuốc Cephalexin 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 500 mg
Số Đăng KýVD-24890-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên, 500 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/09/2016Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25Hộp 10 vỉ x 10 viên900Viên
U0~ 24650 A6J s4

BỘ Y TẾ tin, ae MẪU HỘP (1/2) – Hộp 10 vỉ x 10 viên UAN LY DƯỢC , ,‘ ee Số lô SX, ngày SX & hạn dùng được in phun trên hộp.
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần dàu:„4Ấi.k-I.2/£

| th | ae
THANH PHAN:
Cephalexin
(dưới dạng Cephalexin monohydrat)
Tá dược v.đ…….. 1viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác nhiễm khuẩn do
các vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ
định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng:
-Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn
phế quần nhiễm khuẩn.
-Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm
xoang, viêm amiđan hốc vàviêm họng.
-Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt,
nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu.
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương
vàrăng.
015 81934589

| | CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY N°25 M l V 11 2
GMP-WHO

Et

MAU HOP (2/2) – Hộp 10 vĩ x 10 viên
Số lô SX, ngày SX & hạn dùng được in phun trên hộp.
cach —= ⁄
HUD OS
TD SS PLAYA g Co feOD

CHONG CHI BINH -LIEU DUNG –
CACH DUNG:
cave | PTE TN BAO QUAN:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ
không quá 30°0.. 500 mg
TIEU CHUAN: TCCS.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TRƯỚC KHI DÙNG.
SDK (Reg No.) :
610SX(Batch No.) & CONG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TW 25 Ngày SX(Mfg Date) : SX: 448B Nguyễn TấtThành -P.18 -Q.4 -TP.HCM -VN HD (Exp Date) : VP: 120 Hai BàTrưng -P.Đa Kao -Q.1 -TP.HCM -VN GMP-WHO ĐT: (08) 3941 4968 Fax: (08) 3941 5550

DS. Lương Tú Thanh

MAU Vi
Số lô SX & hạn dùng được dập nổi trên vi.
( ec, ce 2 SPIS CTCPDPTW25 PA GMP-WHO €T
nalexin Cephalexin Cephalexin
mg 500 mg 500 mg Ee, ce )GMP-WHO OPHASE CTCPDPTW25 SPHEKE GMP-WHO
Cephalexin Cephalexin Cepha
500 mg 500 mg 500 mg c¬ ce, OPHACE CTCPDPTW25 ores GMP-WHO cT
nalexin Cephalexin Cephalexin
mg 500 mg 500 mg ec GMP-WHO CTCPDPTW25 GMP-WHO
Cephalexin Cephalexin Cepha
500 mg 500 mg 500 mq
(Fig) crear cwP-WHO (oF)
q halexin Cephalexin Cephalexin 7
mg 500 mg 500 mg

DS. Luong Tu Thanh

NHAN CHAI CEPHALEXIN 500 mg- Chai 200 viên
Số lô SX, ngày sản xuất & hạn dùng được in phun trên nhãn
Chai 200 viên nang cứng

Ry Thuốc bán theo đơn
CEPHALEXIN
500 mg
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TW25 $ŠX:448B Nguyễn TấtThành -P18-Q.4-TP.HCM -VN YP:120HaiBàTrưng-P.Đa Kao-Q1-TP.HCM -VN ĐT:(08)39414968 Fax:(08)39415550

THANH PHAN:
Cephalexin……………….. 500 mg
(dudi dang Cephalexin monohydrat)
Tá dược v.đ…………. 1viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác nhiễm khuẩn docác vi
khuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều
trịcác nhiễm khuẩn nặng:
-Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế
quản nhiễm khuẩn.
-Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm
xoang, viêm amiđan hốc vàviêm họng.
-Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt,
nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu.
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương vàrăng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG-CÁCH DÙNG:
Xem tờhướng dẫn sửdụng.

BẢ0 QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng,
nhiệt độkhông quá 300.
TIEU CHUAN: TCCS.
DE XA TAM TAY TRE EM.
DOC KY HƯỚNG DAN SU DỤNG
TRƯỚC KHI DUNG.
THUỐC DÙNG H0 BỆNH VIỆN.
SDK
S610SX:
Ngày SX:
HD
589 MM 033 ||
DS. Luong Tu Thanh

NHAN CHAI CEPHALEXIN 500 mg -Chai 500 vién
Số lô SX, ngày sản xuất & hạn dùng được in phun trên nhãn
Chai 500 viên nang cứng

CEPHALEXIN
500 mg
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TW 25 §X:448B Nguyễn Tất Thành -P.18 -Q.4-TP.HCM -VN VP: 120HaiBàTrưng -P.Đa Kao-Q.1-TP.HCM – VN ĐT:(08)3941 4968 Fax: (08)3941 5550
THANH PHAN:
Cephalexin………………. 500 mg
(dudi dang Cephalexin monohydrat)
Taduge Wide cee acs eeu. 1viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH: Điều trị các nhiễm khuẩn do các
vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định
điều trị các nhiễm khuẩn nặng:
-Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế
quản nhiễm khuẩn.
-Viém tai giữa, viêm xương chũm, viêm
xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
-Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt,
nhiễm khuẩn sản và phụ khoa, bệnh lậu.
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương và răng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG-CÁCH DÙNG:
Xem tờhướng dẫn sử dụng.
wy
BAO QUAN: Noi khô, tránh ánh sáng,
nhiệt độ không quá 300.
TIEU CHUAN: TCCS.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TRƯỚC KHI DÙNG.
THUỐC DÙNG CHO BENH VIEN.
ANN 89006271
S616 SX:
Ngay SX:
HD

893.4

DS. Lương Tú Thanh

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG (1/2)

Rx Thuốc bán theo đơn
CEPHALEXIN 500 mg
Viên nang cứng

THÀNH PHẦN:
-Cephalexin (dudidang Cephalexin monohydrat) 500 mg -Tádược (Tinh bột sắn, Natri starch glycolat, Natri croscarmellose, Talc, Magnesi stearat) v.đ…………. 1viên nang cứng CHỈ ĐỊNH:
Điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng: -.Viêm phế quản cấp vàmạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. -.Viêm taigiữa, viêm xương chim, viêm xoang, viêm amiđan hốc vàviêm họng. -.Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu. -_Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương vàrăng. LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: -Trẻ em trên 15tuổi và người lớn: Dùng đường uống. Liều thường dùng: 1viên, cách 6giờ/ lần. Liều có thể lên tới 4g/ngày đối với nhiễm khuẩn nặng hoặc donhiễm vikhuẩn kém nhạy cảm. -Viêm họng vàviêm amiđan: 1viên, cách 12giờ/ lần, dùng thuốc ítnhất 10ngày. Nhiễm khuẩn davàcấu trúc da: 1viên, cách 12giờ/ lần. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Để điều trịviêm bàng quang không biến chứng, thường dùng 1viên, cách 12giờ/ lần, trong 7-14ngay.-Diéuchinh liéu 6ngudi suy than:
Nếu suy thận (độ thanh thải creatinin <40ml/phút), liều đầu tiên bằng liều thông thường, sau đóđiều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin: Độ thanh thải Creatinin (mlphút) Liều dùng (mg) Cách dùng 11-40 500 Cách 8-12giờ/lần 5-10 250 Cách 12gid/lan Dưới 5 250 Cách 12-24 giờ/lần --Điều chỉnh liều trong khi thẩm phân: Thẩm phân máu: 1liều thường dùng cho sau thẩm phân. I / Thẩm phân màng bụng liên tục tạinhà: Liều như người suy thận. L ⁄ CHỐNG CHỈ ĐỊNH: } -Ngudibénhcé tiền sửdịứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin. -Người bệnh cótiển sửsốc phản vệdoPenicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. -.Mẫn cảm với cephalexin và các thành phần khác của thuốc. THẬN TRỌNG: -.Cephalexin thường được dung nạp tốtngay cảởngười bệnh dịứng với Penicilin, tuy nhiên cũng cómộtsố rấtítbị dịứng chéo. -Sửdụng Cephalexin dài ngày cóthể làmphát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm, trường hợp này nên ngừng thuốc. -.Cần chú ýtớiviệc chẩn đoán bệnh viêm đại tràng màng giả ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc saukhi dùng kháng sinh. -Phải giảm liều Cephalexin cho thích hợp đối với người suy thận. -_Ở người bệnh dùng Cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm Glucose niéu bằng dung dịch Benedict, dung dịch Fehling hay viên Clinitest, nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thìkhông bịảnh hưởng. Gó thông báo Cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. -_Thận trọng khi dùng trong những tháng đầu củathai kỳ. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: -_Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn. -_Ítgặp: Tăng bạch cầu ưaeosin, nổi ban, mày đay, ngứa, tăng transaminase gan cóhồi phục. -Hiếm gặp: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, rốiloạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạo, hội chứng Steven -.Jonhson, hồng ban đadạng, hội chứng Lyell, phù Quincke, viêm gan, vàng daứmật, ngứa bộphận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ cóhồi phục. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. THỜI KÌMANG THAI: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khi thật cần. ‘ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG (2/2) THỜI KỲ CHO CON BÚ: Nong dé cephalexin trong sia me rat thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian người mẹ dùng cephalexin. NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc có thể gây ramột sốtác dụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn. Vìvậy cần thận trọng khi sửdụng cho người đang láixevàvận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Dùng cephalexin liều cao với các thuốc khác cũng độc trên thận như Aminoglycosid, thuốc lợitiểu mạnh (Furosemid, acid etharynic, piretanid) cóthể ảnh hưởng xấu tớichức năng thận. -Cephalexin lam giam tac dung của oestrogen trong thuốc tránh thụ thai. -_Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sựhấp thu của chúng. - -_Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh vàtăng thời gian bán thải của cephalexin. QUÁ LIỀU VÀ XỬTRÍ: -_Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cóthé gây quá mẫn thần kinh cơvàcơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. -_Xửtrí: Không cần rửa dạdày, trừ khi đãuống cephalexin gấp 5—10lần liều bình thường. Bảo vệđường hôhấp cho người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạdày. Cần bảo vệ đường hôhấp của người bệnh lúc đang rửa dạdày hoặc đang dùng than hoạt. DƯỢC LỰC HỌC: Cephalexin là1kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1.Tác dụng diệt khuẩn của thuốc làdoức chế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Phổ kháng khuẩn Các chủng nhạy cam: Gram dương ưakhi: Corynebacterium diphtheria, Propionibacterium acnes, Staphylococcus nhay cam vdi methicilin, Streptococcus, Streptococcus pneumoniae. Gram 4m ua khi: Branhamella catarrhalis, Citrobacter koseri, Escherichia coli, Klebsiella, Neisseria gonorrhoeae, Pasteurella. Vikhuẩn kykhí: Fusobacterium, Prevotella. Các chủng nhạy cảm vừa (trên kháng sinh đồlànhạy cảm trung gian): Gram âm ưakhí: Proteus mirabilis, Haemophilus influenzae. Vikhuẩn kykhí: Clostridium perfringens, Peptostreptococcus. Kháng thuốc Gram dương ưakhí: Enterococcus (Streptococcus faecalis), Listeria monocytogenes, Staphylococcus khang methicilin. Gram am ua khi: Acinetobacter, Citrobacter freundii, Enterobacter, Morganella morganii, Proteus vulgaris, Providencia, Pseudomonas, Serratia. Vikhuan kykhi: Bacteroides, Clostridium difficile. Khitht nghiém invitro, Staphylococcus biéu |6kha nang khang chéo gitfa cephalexin va cdc kháng sinh loai methicilin. Các chủng Sfaphylococci tiết penicilinase kháng penicilin cóthể xem như kháng cephalexin, mặc dùkết quả invitrotrén các test nhạy cảm vẫn cho thấy vikhuẩn nhạy cảm với thuốc. ỞViệt Nam, một số nghiên cứu trong nước cũng cho thấy cephalexin có kháng ítnhiều với Siaphylococcus aureus, Salmonella, E.coli, Proteus, Enterobacter, Pseudomonas aeruginosa. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Cephalexin hấp thu hầu như hoàn toàn ởđường tiêu hóa. Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9và 18microgam/ml sau 1giờ với liều uống tương ứng 250 và500 mg. 15% liều Cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải trong huyết tương là0,5 -1,2 giờ ởngười lớn cóchức năng thận bình thường, 5giờ ởtrẻ sơsinh vàtăng khi chức năng thận suy giảm. Cephalexin phân bố rộng khắp cơthể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ với nồng độthấp. Cephalexin không bịchuyển hóa. Khoảng-80% liều dùng thải trừranước tiểu, mộtít cóthể thải trừqua phân. Cephalexin đào thải qua lọc máu vàthẩm phânnàng bụng. & af Pos QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10vỉx 10viên, chai 200 viên, chai 500 viên. HANDUNG :24thang (kể từngày sản xuất). BẢO QUẢN. :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. TIÊU CHUẨN: T ‘ 2 2 3 tiên, ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ THUỐC NÀY CHi DUNG THEO DON CUA BAC Si CONG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TW 25 (sao) SX:448B Nguyễn TấtThảnh -P.18 -Q.4-TP.HCM -VN VP: 120HaiBàTrưng -P.Đa Kao -Q.1-TP.HCM -VN GMP.WHO ĐT:(08) 3941 4968 Fax: (08) 3841 5550 P.TRUONG PHONG Ngay 24 thang 12 nat bo line 2(êm — ft # ` DS. Lương Tú Thanh ee,

Ẩn