Thuốc Cephalexin 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin 250mg
Số Đăng KýVD-19899-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin – 250mg
Dạng Bào ChếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 1,4g ; Hộp 12 gói x 1,4g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/05/2016Sở Y tế Nam ĐịnhHộp 10 gói x 1.4g1260Gói
03/04/2015Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 gói, 12 gói x 1,4g1050Gói
. “02;
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
MAKET GÓI ĐÃ PHÊ DUYỆT
(Tỷ lệ 1:1)

Lân đâu:..8%./…44……A$……

2
100 mm
A m ¥.» fThuốc bán theo đơn s
m1) 0enhalexi ephalexin
250mg Thành phần: BỌTPHA HÔN DỊCH UỐNG
Tádược: vừađủ1gói Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cáchdùng, tácdụng phụ: Xinxem chỉtiếttrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Tránh ẩmvàánhsáng, nhiệt độdưới25°C. 2

70
mm
Tiêuchuẩn: Tiêuchuẩn cơsở.
SOK:
Ngòy SX: Sốlô SX: GY HD : 6MP-WH0
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN ST LôE2-Đường N4-Khucông nghiệp HoàXá-NamĐịnh-ViệtNam

Yu –< vil 50mm 50mm PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC D3. Lé itn Sy + J) ; ñuUlz _. MẪU NHÃN HỘP KÍCH THƯỚC: X 0JX9ipila2) ÍCH TH 77 X 55 X 45 (mm) Prescription drug Cephalexin ¬ Thuốc bán theo đơn Cephalexin - 250mg « Epnalexin | = 6jnaieXi =>
€ephalexin………………………..–.——-.-.280ng
Cephalexin…………………………..
250mg

¬
(ascephalexin
monohydrate)
250mg
(dung
dang
cephalexin
monohydrat)
250mg
Excipients:
os
Tádược:
vừa
đủ1gói
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
PRECAUTIONS,
DOSAGE,
SIDE
EFFECTS:
TRONG,
LIEU
DUNG,
TAC
DUNG
PHU:
Merosiong
m8
ng
hth

Xin
xem
tờhướng
dẫnsử
dụng
bên
trong
hộp
Dry
place,
avoid
direct
light.
Below
30°C.
thuốc.
SPECIFICATION:
Manufacturer’s.
BẢO
QUẢN:
Nơikhô,
tránh
ánh sáng
trực
tiếp,
|
|
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN
TIÊU
CHUẨN:
Tiêu
chuẩn
cơsở.
9360351624244 READ
THEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE

SDKIREG
N°:BEXA
TAM
TAYTRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
PHẨM
MINH
DÂN
LôE2-Đường
N4-Khucôngnghiệp
HoàXá-NamĐịnh-ViệtNam
MINH
DANPHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
LotE2-N4Stet
-HoaXaIndusttal
estate-NamDinhProvince
-VietNam.
Hộp
12gói
x1.4gam

Ngày
SX/Mfd:
Số
lôSX/Lot.:
HDiExp.

MẪU NHÃN HỘP
KÍCH THƯỚC: 77 X 55 X 41 (mm)

Prescription drug = = Thuốc bán theo đơn C 2 xine _ ephalexin

250mg – 250mg
THANH PHAN: ea e X in COMPOSITION: €ephalexin………………….. „250mg Cephalexin —————— 250mg (dung dang cephalexin monohydrat) 250mg &—— monohydrate) as Tádược: vừa
đủ 1gói INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please read the directions inthe leaflet. STORAGE:Dry place, avoid direct light. Below 30°C. SPECIFICATION: Manufacturer’s.
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỀU DÙNG, TÁC DỤNG PHỤ:
Xin xem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp thuốc.

BẢO QUẢN:Nơi khô,tránh ánhsáng trựctiếp, nhiệt độdưới 30°C.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsở. SĐK/REG N°. 893 60351620864
BEXATAM TAYTRE EM KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG READ THEDIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE
oce’10sehebø14gơm — CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM MNH DÂN Hộp 10gói x1,4gam — MNHDANPHARMACEUTCAL JONT.STOCKCOMPANY

LôE2 -Đường N4-Khucôngnghiệp HoàXá-NamĐịnh-ViệtNam LotE2- N4Street -HoaXardustial estate-NamDinhProvince -VietNam
Ngay SX/Mfd:
Số lôSX/Lot.:
HD/Exp.


+” (GMP -W0 Thuốc bột pha hỗn dịch ung
Cephalexin 250mg
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Thành phần: Cephalexin (dạng cephalexin monohydrat) 250 mg. TA dugc (Lactose, magnesi stearat, bột hương liệu, natri benzoat, xanthan gum, polyethylen glycol 6000, colloidal anhydrous silica, dudng tring) vura du1goi. Dược lực học: Thuốc cóchứa cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệI,cótác dụng diệt khuân bằng úứcchế tổng hợp vỏtếbào vikhuẩn. Cephalexin làkháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thé héI. Cephalexin bén ving với penicilinase cia Staphylococcus, do đó cótác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin hay ampicilin. Cephalexin cotac dung invitro trén cae vikhuẩn sau: Streptococcus beta tan mau; Staphylococcus, gom cac ching tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase; Streptococcus pneumoniae, mot sd Escherichia coli; Proteus mirabilis, mot so Klebsiella spp., Branhamella catarrhalis, Shigella, Haemophilus influenzae thudng giảm nhạy cảm. Cephalexin cũng cótác dụng trên đasốcác E.coli kháng ampicilin. Hau hết céc ching Enterococcus (Streptococcus faecalis) và một số ítchủng Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indol dương tinh, một s6Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cũng thấy cókháng thuốc. Khi thử nghiệm invitro, Staphylococcus biéu 16kha ning kháng chéo giữa cephalexin vacdc kháng sinh loai methicilin. Dược động học; Cephalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa vàđạtnồng độđỉnh trong huyết tương vào khoảng 9va18microgam/ml sau một giờ với liều uỗng tương ứng 250 và500 mg; liều gập đôi đạt nồng độđỉnh gâp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn thể làm chậm khả năng hap thu nhưng tông lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có @:: liều dùng gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ởngười cóchức năng thận bình thường là0,5-1,2 giờ, nhưng ởtrẻ sơsinh đài hơn (5giờ), và tăng khi chức năng thận giảm. Thuốc phân bórộng khắp cơthể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Thuốc qua được nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Thuốc không bịchuyển hóa. Thẻ tích phân bócủa thuốc là18líU1,78dm” diện tích cơthể._Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiêu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua lọc cầu thận vàbài tiết ởống thận; với liều 500 mgcephalexin, nồng độ trong nước tiểu cao hon. 1mg/ml. Probenecid lam cham bai tiết thuốc trong nước tiêu. Có thể tìm thấy thuốc ởnồng độ cótác dụng trịliệu trong mật và một ítcóthể thải trừ qua đường này. Cephalexin được đào thải qua lọc máu vàthảm phân màng bụng (20%-50%). Chỉ định:Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm nhưng không chỉ định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng. -Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm phế quản cấp vàmạn tính vàgiãn phế quản nhiễm khuẩn.~Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm taigiữa, viêm xương chữm, viêm xoang, viêm amidan hóc vàviêm họng. ~Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang vàviêm tuyến tiền liệt. Điều trịdựphòng nhiễm khuẩn đường niệu táiphát. ~Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. ~Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp). ~Nhiễm khuẩn răng. Điều trịdựphòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trịrăng. hông chỉ định: er ding cephalexin cho người bệnh có tiền sửdịứng với kháng sinh nhóm halosporin vàngười bệnh cótiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. Thận trọng: Cephalexin thường đđược dung nạp tốt ngay cảởngười bệnh dịứng với penicilin, tuy nhiên cũng cómột sốrắtítbịdịứng chéo. Sửdụng cephalexin dài ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuân không nhạy cam (vi dy Candida, Enterococcus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Đã cóthông báo viêm đại tràng màng giả vìvậy cần phải chú ýtới việc chuẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Khi thận suy phải giảm liều cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo vàkinh nghiệm lâm sàng không cóbằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kỳnhư đối với mọi loại thuốc khác. 6người bệnh dùng Cephalexin cdphản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu băng dung dich “Benedict”, dung dich “Fehling” hay viên “Clinitest” nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thìkhông bịảnh hưởng. Cephalexin cóthê gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóýnghĩa lâm sàng. Thời kỳmang thai và cho con bú: -Thời kỳmang thai: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lậñsi thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai va gây quái thai. Tu “thiên” cephalexin cho người mang thai khi thật cần thiết. om -Thời kỳcho con bú: Nông độthuốc trong sữa mẹ rấtthấp. } nhắc việc ngừng cho con búnhất thời trong thời gian mẹ dùng Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Không thấy cótác động ảnh hưởng tới khả năng láixevàvậ dụng chế phẩm. Tác dụng không mong muốn (ADR):

Itgap (1/1000 50ml/phút <132 micromol/I 1g,4lan trong 24giờ 20-49 ml/phút 133-295 micromol/I 1g,3lan trong 24giờ 10-19ml/phút 296-470 micromol/l 0,5g, 3lan trong 24gid <10ml/phut >471 micromol/l 0,25g, 2lân trong 24giờ *Cách dùng: Ct gói bột vàđỗbột thuốc trong gói vào cốc, thêm khoảng 10ml
nước, khuấy đều. Quá liều vàxửtrí: -Quá liều: Uống quá liều phân lớn chỉ gây buôn nôn, nôn vàtiêu chảy. Tuy nhiên có thể gây quá mẫn thần kinh cơvàcơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. -Xử trí: Không cần phải rửa dạdày, trừ khi uống cephalexin gâp 5-10lân liều bình thường. Bảo vệđường hôhấp của người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. Cho uông than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạdày. Cần bảo vệ Äường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạdày hoặc đang dùng than hoạt. Tương tác thuốc: *
Ding cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với jthan, aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụfurosemid, acid ethacrynic vapir céthé anh hưởng xấu tớichức năng thận. Kinh nghiệm lâm sang cho thấy khôn đểgìvới liều đãkhuyến cáo. 7 Cothé lam giam tac dung cua oestrogen trong thudc uống tránh thụ thai. Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sựhấp thu chúng. cóthể ítquan trọng. Probenecid làm tăng nồng độtrong huyết thanh vấtăng thời gian bán thải của thuốc, ›tương tác này đểđiều trịbệnh lậu.
Nếu cần biết thêm thông tìn xin hồi ýkiến của thay thuốc
Dé sitdung thuốc anfoàn vàhiệu quả, các bệnh nhân cần lưu ý: -Không sửdụng thuốc đãquá hạn sửdụng intrên bao bìngoài. -Không tự ýtăng hay giảm liều dùng thuốc. -Không tựýngừng dùng thuốc. -Không tựýdùng thuốc détựđiều trịhoặc khuyên người -Không sửdụng thuốc cóbiểu hiện biến màu, âm Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuân CƠSỞ. Hạn dùng: 24tháng kếtừngày sản xut. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp,
Giữ thuốc xatằ ae carton chita 10gói X14
yt. Pr ;N Cg .
GV S cuc TRUONG MD PHARCO

De
Trinh bay:

Ất tại:Công tycỗphan di dees -bo M4-KCN Hòa Nee (82350. 3671086 Fa#f (+ es Aan Cin .com.vn
2⁄0

Tỉlệphản ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên sốngười béniid “ 4WH-1. `”
Thuong gdp (ADR >1/100): Tiêu hóa (tiêu chảy buồn nôn).

Ẩn