Thuốc Celecoxib Stada 200 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCelecoxib Stada 200 mg
Số Đăng KýVD-22009-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/06/2016Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên5000Viên
wef BỘYTẾ òw
CỤC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lần đầu:08../.48~.1a2-gtf:
Mẫu hộp:Celecoxib STADA 200 mg
Kích thước: 70x116x24 mm

Tỉ lệ: 100%

THUỐC BÁN THEO ĐƠN ˆ
Celecoxik
Celecoxib 200 mg
||
|||| |
_—mm—_
SIADA
SDK -Reg. No.:
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ẤpMỹHòa2, XãXuân Thới Đông, Huyện HócMôn, TP.HôChíMinh, ViệtNam yzx9
|IX0¿
PRESCRIPTION DRUG

VAVIS
Celecoxik
Celecoxib 200 mg
—_——
STADA sajnsdeo
unejas
puey
og/8uno
Bueu
uaiA
OF

| Barcode
£190t01d| STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. | K63/1 Nguyen ThiSocSt,MyHoa2Hamlet, — | Xuan Thoi Dong Village, HocMon Dist., ae | Hochiminh City, Vietnam

READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE —————
LAF
$2 8 Zs 5 | 23 | š # # | o 5 | 2 | a | 2
S =5S4a az

Celecoxib ……. Tádược vừadi .†viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh và
các thông tinkhác: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, | tránh ẩm.Nhiệt độkhông quá30°C. | Tiêuchuẩn ápdụng: TCNSX | bEXATAM TAYTREEM pe ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ⁄
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
GIAM DOC a
=

Each hardgelatin capsule contains: Celecoxib… „2 Excipients q.s

andother precautions: Read theleaflet inside. | Store inawell-closed container, inadryplace, | protect from moisture. Donotstore above 30°C. Manufacturer’s specification KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN

Mẫu hộp: Celecoxib STADA 200 mg
Kích thước: 70x116x38 mm
Tỉ lệ: 96%

THUOC BAN THEO DON
Celecoxik
Celecoxib 200 mg

$ 3 8 Zs s5 x cs cs 2 pw a ee ä = wf
| s. | | e | S9 x | ST _ @ |
STADA nee
– Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: ————————— nh i « Celecoxib: …200 mg
7 Celecoxib STADA D>. Tádược vừađủ. 1viên | | ° Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh | | ° và các thông tinkhác: = SDK -Reg. No.: Xindoc trong tờhướng dẫn sửdụng. | > Bảo quản: Trong bao bìkín, nơikhô, |
| = tránh ẩm. Nhiệt độkhông qua 30°C. | a | CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX x K63/1 Nguyễn ThịSóc, ẤpMỹHòa 2, DEXATAM TAY TRE EM | . | XãXuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, h | ee “ TP.HỗChíMinh, Việt ham ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC | _— ‘ ————– KHI DÙNG | ⁄ AA

PRESCRIPTION DRUG _
aĐ®a°x.s2SoS3ao
| Celecoxib 200 mg

|||| |||
| DS. 22 Huy
|| STADA | |
——— ~~ | Composition: Each hard gelatin capsule contains: |
| Celecoxib sTADA Ga CS Lee | an : Excipients q.s. | ey ‘a indications, Administration, Contraindications | | = | | and other precautions: | |
s Barcode Read theleaflet inside. | 8 Store inawell-closed container, inadryplace, | Am c— protect from moisture. Donotstore above 30°C. | STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. iMaraifactirer’s specilicalion | K63/1 Nguyen ThiSocSt.,MyHoa 2Hamlet, KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN TS Xuan Thoi Dong Village, Hoc Mon Dist., READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY Hochiminh City, Vietnam BEFORE USE —

Mẫu hộp: Celecoxib STADA 200 mg
Kích thước: 70x116x62 mm
Tỉ lệ: 76%

Celecoxib 200 mg
| Z 5s 5 | „5 gee? i ao = w | | * | | š | ——.- 3 | 3 5 a | Rise a STADA

= = Celecoxib STADA @® Thành phẩn: Mỗi viên nang cứng chứa: |
ữ | CONCORD scacscnsisicicavsisadssssicsasses 200mg ||
| | Tádược vừađủ……………………… 1viên | | | | Chiđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh | | a | vàcácthông tinkhác: | ^ Xinđọctrong tờhướng dẫn sửdụng. | = SDK -Reg. No.: ° ” Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, | | tránh ẩm. Nhiệt dokhông qué30°C. | | Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX |
| | DEXATAM TAY TRE EM | CTYTNHH LDSTADA-VIET NAM ° ẤN SỬ || XEÖM Ngyễn ThịSứcẤnneNAN ĐỌC KỸHƯỚNGDẪN SỬDỤNG oe | XãXuânThớiĐông, Huyện HócMôn, TRƯỚC KHI DÙNG | _—_— “Lik be ˆ| TP.HồChíMinh, ViệtNam /
~~ TONG GIAM ĐỐC | o ụ là. = ẤM ĐÓ | ae 2 ® PRESCRIPTION DRUG 5 G GIAM ĐỌC A1 | ro) BES – | | ò & ® 8 — „ ‹ ị 8s8 Ÿ Ped 3 =
2g 2 : ro œ 4
>= =! Celecoxi Í œ ` | x ä | ` § Celecoxib 200 mg | o z=
| > a | +2, š | > | SO
i Phan | 3 STADA DS

Composition: Each hard gelatin capsule contains: | ..200 mg Excipients q.s -1capsule | | | Indications, Administration, Contraindications | E—— —— | andother precautions: | | Read theleaflet inside. | Barcode Store inawell-closed container, inadryplace, | Ụ s Ì protect irom moisture. Donotstore above 30°C.
Celecoxib
£190y01d
| Manufacturers specification | KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN || STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. | —— | K63/1 Nguyen ThiSocSL,MyHoa2 Hamlet, READ THE PACKAGE INSERT | TT | Xuan ThoiDong Village, HocMonDist., CAREFULLY BEFORE USE ¬ | Hochiminh City,Vietnam.

Mẫu vỉ: Celecoxib STADA 200 mg
Kích thước: 67×1 10 mm
@ Celecoxib STADA @? Celecoxib STADA a
Celecoxib 200 mg Celecoxib 200 mg

a CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA STADA+VN’J.V. Co., Ltd. “STADA CTY TNHH LDSTA
LDA & Celecoxib STADA „® Celecoxib STAs
Celecoxib 200 mg. Celecoxib 200 mg?8
NADA CTY TNHH LDSTADA.VIET NAM STADA-VN J.V.Co., Ltd. “SIADA_ CT
b STADA ® Celecoxib STADA &® Celecoxils s b200 j Celecoxib 200 mg CelecoxiL..0 os
Ltd. “STADA CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM “STADA STADA+VN J.V.Co., Ltd. “SIADA. ĐÓ
ecoxib STADA & Celecoxib STADA &D ey é
elecoxib 200 mg Celecoxib 200 mg
KT. TONG GIAM my

9⁄ GÔNGTY f
“©ÍTRÍGh NHIỆM HỮU HẠ œ

cH

thDƯỢC
CHỈ
LIEU LƯỢNG V,
Celecoxib STADA
Mỗi viên nang cứng Celecoxib STADA 100mgchứa: Celecoxib 100,0 mg Tádược vừa đủ.. 1viên Lactose monohydrat, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl suiphat, magnesi stearat) lỗiviên nang cứng Celecoxib STADA 200 mgchứa: Celecoxib. 200,0 mg Tádược vị …1 viê
THÀNH PHÀN

viên te monohydrat, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl sulphat, magnesi stearat)
Celecoxib STADA 100 mg: Viên nang cứng số2,nắp màu vàng vàthân màu trắng đục, bêntrong chứa bộtthuốc màu trắng đến trắng ngà. Celecoxib STADA 200 mg: Viên nang cứng số2,nắp vàthân màu trắng đục, bên trong chứa bộtthuốc màu trắng đến trắng ngà. DƯỢC LỰC HỌC Celecoxib làmột thuốc chống viêm không steroid (NSAID), ức chế chọn lọc clooxygenase-2 (COX-2), cótácdụng chống viêm, giảm đau, hạsốt. Cơchế tácdụng của celecoxib được coilàứcchế sựtổng hợp prostaglandin, chủ yếu thông qua tácdụng ứcchế isoenzym cyclooxygenase-2 (COX-2). Khác vớiphần lớncác thuốc NSAID trước đây, celecoxib Không ứcchế isoenzym DI eate (COX-1) vớicác nồng độ điều 1 người. COX-1 làmột enzym cấu trúc cóởhấu hếtcác mô, bạch cầu đơn nhân tovà tiêu cầu.COX-1 tham giavào tạohuyết khối (như thúc đây tiểu cầu ngưng tập) duy trì hàng ràoniêm mạc bảo vệcủa dạdày vàchức năng thận (như duy trìtưới máu thận). Do binh weché COX-1 nén celecoxib ítcónguy cơgây phá hủy niêm mạc dạdày nhưng có
ẻ 3ẤT-~ phụ trên thận tương tựnhư cácthuốc NSAID không chọn lọc.
Hắp thu: Celecoxib duoc h4p thunhanh qua đường tiêu hóa. Uống celecoxib vớithức ăn cónhiều chất béo làmchậm thời gian đạtnồng độđỉnh trong huyếttương sovớiuống lúc đóikhoảng 1đến2giờvàlàmtăng 10-20% diện tích dưới đường cong (AUC). Nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc thường đạtở3giờsau khiuống một liễuduy nhất 200 mglúcđói,vàtrung bình bằng 705 nanogam/ml. Nông độthuốc ởtrang thái ổnđịnh trong hành tương đạtđược trong vòng 5ngày; không thấy cótích lũy.Ởngười caotuổitrên 65 tuổi, nồng độđỉnhKong bye tương vaAUC tang 40va50%, tương ứng, sovớingười trẻ.AUC của celecoxib ởtrạng thái ônđịnh tăng 40hoặc 180% ởngười suygan nhẹ hoặc vừa, tương ứng, vàgiảm 40% ở người suy thận mạn tính (tốc độlọccầu thận 35-60 ml/phút) sovớiởngười bình thường. Phân bó:Thể tích phân bóởtrạng thái énđịnh khoảng 400 lít(khoảng 7,14 lit/kg) như vậy thuốc phân bốnhiều vào mô. Ởnồng độđiều trịtrong huyết tương, 97% celecoxib gắn vớiprotein huyết tương. Chuyển hóa: Celecoxib được chuyển hóa trong gan thành cácchất chuyển hóa không có hoạt tính bởiisoenzym CYP450 2C9. Thải trừ: Nửa đờithải trừtrong huyết tương của celecoxib sau khiuống là11 giờ, vàhệ sốthanh thải trong huyết tương khoảng 500 ml/phút. Nửa đờicủa thuốc kéo dàiởngười suy thận hoặc suy gan. Celecoxib thải trừkhoảng 27% trong nước tiểu và57% trong ph se 3%liềuđược thải trừkhông thay đổi.
Điềutrị triệu chứng thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thắp ởngười lớn. Điều trịhỗtrợđểlàm giảm sốlượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trịbệnh polyp dạng ne đạitrực tràng cótính giađình. metribi €.ké ca Si – phẫu thuật, nhỏ răng. iềutrị thống kinh nguyệnphát. ACÁCH DŨNG Celecoxib STADA được dùng bằng đường uống cùng hoặc không cùng vớithức ăn.Khi dung celecoxib đểđiều trịthoái hóa xương khớp ởngười lớn, liễu phải điều chỉnh theo nhcầu vàđáp ứng của từng người bệnh, dùng liềuthắp nhất cóhiệu quả. iều dùng: Thoái hóa xương khớp: Liều thông thường: 200 mg/ngày uống 1lầnhoặc chia làm 2liềubằng nhau. Liều caohơn 200 mg/ngày (như 200 mg/lan x2lan/ngay) khéng có hiệu quả hơn. Viêm khớp dạng thắp ởngười lớn: Liều thông thường: 100-200 mg/lần x 2 lằn/ngày. Liều cao hơn (400 mg/lần x 2lần/ngày) không cótácdụng tốthơn liều 100 -200 mg/lần x 2lằn/ngày. Polyp đại-trực tràng: Liều 400 mg/lần x 2lần/ngày, uống vào bữa ăn.Theo nhà sản xuất, độ an toàn vàhiệu quả của liệupháp trên 6tháng ởnhững bệnh nhân bệnh polyp dạng tuyến đạitrực tràng cótính giađình chưa được nghiên cứu. Đạu nóichung vàthông kinh: Liều thông thường: 400 mguống 1lần, tiếp theo 200mg néu cần, trong ngày đầu. Đểtiếp tụcgiảm đau, cóthểcho liễu200 mgngày uống 2lan, néu cần. Người già (trên 65tuôi): Đồivớingười cao tuổicótrọng lượng cơthểdưới 50kg,phải dùng liều khuyến cáo tháp nhất khibắtđầu điều trị. Suy thận: Nếu cần thiết phải dùng celecoxib cho người suythận nặng, phải giám sátcẳn thận chức ame |Đoạn Nhà sản xuất không cókhuyến cáo đặc biệt nào vềđiều chỉnh liềucho người suy thậnmạn. sygan:Giảm liềukhoảng 50% đối với bệnh nhân suygan vừa. ONG CHI ĐỊNH Bệnh nhân quá mẫn voicelecoxib, sulfonamid. Suy timnặng. Suy thận nặng (bệnh nhân cóhệsố thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút). Suy gan nặng. Bệnh viêm ruột, Loét đường tiêu hóa dạng tiến triển hoặc chảy máu đường tiêu hóa. Bệnh nhân cótiền sửhen, mày đay hoặc các phản ứng kiểu dịứng khác nhau khidùng aspirin hoặc các thuốc NSAID khác. Đãcóbáo cáo vềcác phản ứng kiểu phản vệnặng, đôikhigâytửvong, vớicácthuốc NSAID ởnhững bệnh nhân này. Celecoxib không chỉđịnh dùng cho trẻem. Celecoxib không chỉđịnh dùng điều trịđau sau phẫu thuật thay thếđộng mạch vành. THAN TRONGNguy cơ timmạch: Các thuốc NSAID cóthểlàm tăng nguy cơhuyết khối timmạch, nhồi ucơtim, vàđộtguy, cóthểdẫn đến tửvong. Nguy cơ này cóthểtăng cùng vớiquá trình điều trị.Bệnh nhần bịbệnh timmạch hoặc cóyếu tốnguy cơbệnh timmạch sẽcó nguy cơcao hơn. Nguy cơđường tiêu hóa: Các thuốc NSAID cóthểgây hậu quả nghiêm trọngtrên đường tiêu hóa gồm chảy máu, loét, vàms da day hoặc thủng ruột, cóthẻ dẫnđến tửvong. Các tácdụng phụ nghiêm trọng nàycóthẻxuấthiện bắtkỷthời điểm nào, cóhoặc không cótriệu chứng cảnh báo, trên những bệnh nhân được điều tribằng các thuốc NSAID. Bệnh nhân caotuổi lànhững người cónguy cơcao vềđường tiêu hóa. Ảnh hưởng trên thận: Dùng lâungày các thuốc NSAID gây hoại tửnhú thận vàcác tổn thương thận khác. Đãthấy độc tính thận trên những bệnh nhân màprostaglandin thận có vaitròhỗtrợtrong vie duy trìlưulượng máu qua than. Strdung thuédc NSAID trén nhirng 6th giảm sựhình thành prostaglandin phụ thuộc liềuvàkếđến làm háu của than,điều này cóthể làm nhanh thêm sựmắt bùcủa thận. Nguy Šn:người suy thận, suy tim, suygan, người đang dùng thuốc lợitiểuvà chuyén angiotensin vangudi cao tudi. Thông thường chức năng ‘hbừng điều trịthuốc NSÀID.

-_Bệnh thận: Chưa cóthông tintừcác nghiên cứu lâm sàng cókiểm soát liênquan đếnsử dụng celecoxib trên những bệnh nhân bịbệnh thận. Vìvậy, điều trị bằngcelecoxib không khuyến cáotrên những bệnh nhân bịbệnh thận. Nếu cần phải dùng thuốc thì nên theo dõi chặt chẽ chức năngthân của bệnh nhân. -Vìchưa rõcelecoxib cólàm giảm nguy cơung thư đạitrực tràng liên quan đến bệnh polyp dạng tuyến đạitrực tràng cótính chất giađình hay không, nên vẫn phải tiếp tục chăm sócbệnh này như thường lệ,phải theo dõinộisoi, cấtbỏđạitrực tràng nếu cần. TƯƠNG TÁC THUỐC -_Chung: Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian cytochrom P450 2C9. Sửdụng đồng thời celecoxib vớicác thuốc cótácdụng ứcchế enzym này cóthẻảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khidùng đồng thời cácthuốc này. Ngoài ra, celecoxib cũng ứcchếcytochrom P450 2D6. Dođócókhảnăng tương tácgiữa celecoxib vàcácthuốc được chuyên hóa bởiP450 2D6. huốc ú enzym chuyén angiotensin: Cac thuéc NSAID céthélam giảm tácdụng chống tăng huyết ápcủa cácthuốc ứcchế enzym chuyén angiotensin. -_Thuốc lợitiểu: Các thuốc NSAID cóthểlàm giảm tácdụng tăng bàitiếtnatri niệu của furosemid vàthiazid ởmột sốbệnh nhân. -_Aspirin: Mặc dùcóthểdùng celecoxib cùng vớiliềuthấp aspirin, việc sửdụng đồng thời 2 NSAID này cóthểdẫn đến tăng tỷlệloét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác, so vớiviệc dùng celecoxib riêng rẽ.Vìkhông cótácdụng kháng tiểu cầu, celecoxib không phải làthuốc thay thếaspirin đối với việc dựphòng bénh timmach. -__Flueonazol: Dùng đồng thời celecoxib vớifluconazol cóthểdẫn đến tăng đáng kểnồng độ huyết tương của celecoxib. Nênbắt đầu điều trịcelecoxib vớiliều khuyên dùng thấp nhất ởngười bệnh dùng fluconazol đồng thời. -_Lihi: Celecoxib cóthélam giảm sựthanh thải thận của lithi, điều này dẫn đến tăng nồng độlithi trong huyết tương. Cần theo dõichặt chẽ người bệnhdùng đồng thời lithi và celecoxib vềcác dấu hiệu độc của lithi vàcần điều chỉnh liều cho phù hợp khibatđầu hoặc ngừng ng celecoxib. -Warfarin: Cac bién chteng chay mau kéthop voităng thời gian otros đãxảy raở
một sốngười bệnh (chủ yếu người caotuổi) khidùng celecoxib đồngthời với warfarin. Do đócần theo dõicác xétnghiệm vềđông máu như thời gian prothrombin, đặc biệt trong yngày đầu saukhibắtđầu hoặc thay đổiliệupháp, vìcác người bệnh này cónguy cơ pin chÚngChấy máu cao. „ PHỤ Ncó HAI VÀCHO CON BÚ Phụ nữcóthai Cho đến nay, chưa cócác nghiên cứu đầy đủvềcelecoxib ởphụ nữmang thai. Chỉnên dùng celecoxib cho phụ nữmang thai khi lợiíchcao hơn nguy cơcóthểxảy rađốivới thai nhi. Không dùng celecoxib ở3 tháng cuối của thai kỳ,vìcác chất ứcchế tổng hợp prostaglandin cóthểcótácdụng xấu trên hệtimmạch củathai. Phụ nữcho con bú Chưa biết celecoxib cóđược phân bốvào sữa mẹ hay không. Vìcelecoxib cóthểcó yahp dụng không roy muén ngniem trong ởtrẻnhỏ búsữa mẹ, cần cân nhắc lợi/ hạihoặc ngừng chobú,hoặc ngừng dùng celecoxib. ANH HUONG TREN KHA NANG LAIXE VAVAN HANH MAY MOG Bệnh nhân bịhoa mắt, chóng mặt, hay ngủ gàtrong khiding celecoxib thikhông nên lái xehay vận hành máy móc. TÁC DỤNG PHỤ Thường gặp . :. Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn. Hô bác Viêm họng, viêm mũi, viêm xoan g,nhiễm khuẩn đường hôhắp trên. i”inkinh trung ương: Mắt ngủ, chóng mặt, nhức đầu. a:Ban. Chung: Đau lưng, phù ngoại biên. Hiêm gặ, -Timmãnh: Ngắt, suytimsung huyết, An that, nghẽn mạch phổi, taibiến mạch máu não, hoại thưngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch. -__Tiêu hóa: Tắcmột, thủng ruột, chảy máuđường tiêu hóa, viêm đạitràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tụy, tắcruột. -_Gan mật: Bệnh sỏimật, viêm gan, vàng da,suygan. -Huyét hoc: Giảm tiểu cầu, mắt bạch câuhạt, thiêu máu không táitạo, giảm toàn thểhuyết cầu, giảm bạch cầu. Chuyên hóa: Giảm glucose huyết. Hệthần kinh fang ương: Mắtđiều hòa, hoang tưởng tựsát. Thận: Suy thận cấp,viêm thận kẽ. Da:Ban đỏ đa dạng, viêm datróc, hộichứng Stevens-Johnson. tuy Nhiễm khuẩn, chết độtngột, phản ứng kiểu phản vệ,phù mạch. IEU >CcTriệu chứng Quá liều các thuốc NSAID cóthểgây ngủ lịm, ngủ lơmơ, buồn nôn, nôn vàđau vù thượng vị,các biểu hiện này thường phục hồivớiviệc điều trịnang đỡ.Cũng xảy rachi máu đường tiêu hóa. Các biểu hiện xảy rahiếm hơn làtăng huyết áp, suy thận cấp, chế hôhắp vàhôn mê. Các phản ứng kiểu phản vệđãđược thông báo vớiliều điều của các thuốc NSAID vàcóthểxảyrakhiquá liều. Điều trị Điều trịquá liềuthuốc NSAID bao gồm điều trịtriệu chứng vànâng đỡ; không cóthu giảiđộc đặc hiệu đốivớithuốc NSAID. Trong 4giờđầu sau dùng quá liễu, liệu pháp gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60-100gcho người lớn, hoặc 1 -2g/kg cho trẻem), và/hoặc một thuốc tẩythẳm thấu cóthểcóíchđốivớinhững người bệnh đãcótriệu ghứng hoặc đãuống một lượng thuốc quá lớn. BAO QUAN4ope Bee bìkín, nơikhô, tránh 4m. Nhiét độkhông quá 30°C. HẠN DÙNG24tháng kể từngày sảnxuắt. ĐÓNG GÓIVĩ10viên. Hộp 3vỉ. Vỉ10viên. Hộp 6vỉ. Vỉ10viên. Hộp 10vỉ. TIEU CHUAN APDUNG Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
Đểxatầm taytrẻem Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Nếu cần thêm thông tin, xinhỏiýkiến bácsĩ Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc
Ngày duyệt nộidung toa: 04/06/2013.
CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ÁpMỹHòa 2, XãXuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, TpHồChí Minh, Việt Nam. ĐT:(84)8.37181154-37182141 eFax(84).8.37182140 SIADA –

PHO CUC TRUONG
KT. TONG GIAM DOC

1/ CONG TY
TRACH NHIỆM Hf
LIEN DOANA
STADA-VIET

Ẩn