Thuốc Cefurobiotic 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefurobiotic 500
Số Đăng KýVD-20979-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/03/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; viên nén dài bao phim6500Viên
11/04/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 5 viên13000Viên
27/06/2017Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim6500Viên
28/05/2019Công ty Cổ phần Dược MedipharcoHộp 5 vỉ x 10 viên11500Viên
Bstens 4
MAU HOP GIAY 2 VỈ * 5 VIÊN
130mm

BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
ĐÃ PHÊ DUYET
Lần dau: Added AALh

Bw
00g
WIxosnjep

008.31901101199
@ Thuốc bán theo đơn.
Cefurohiotic’ 500
Cefuroxim 500 mg
2vỉ x5 viên
nén dài bao phim 500mg
Ma sảnxuất CTCP LODP MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r. 08Ngyễn Trường Tỷ-P.Phưốc Vĩnh-TpHuế -Tỉnh TT.HuẾ
CTYCỔPHÍN DƯỢC PHAM TEXAMYD LôY.01-02A Đng TânThuận, KhuCông nghiệp/Khu ChếXiết TânThuận, P.TânThuận Đông, Quận 7,TP.HồChíMinh
2
93mm
Nhàphân phốt:

Thành phẩn: Cefuroxim axetil tương đương 500 mg Cefuroxim Chỉ định &Chống chỉ định &Liểu đùng -cach ding &Các thông tínkhác: Xem toatrong hộp. Bảo quản: Ởnơkhô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
®& Prescription drug
Cefurobiotic’ 300
Cefuroxim 500 mg
2blisters x 5
film coated caplets 500mg
Meee Bo Brsr

Manufactured by. MEDIPHARCO TENAMYD BR8.1.1 PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOINT VENTURE COMPANY. Ngày
SX/Mfg.:
HD/Exp: SĐK/
Reg.No:
Số
lôSX/Lot:

08Nguyen Truong ToStreet, Phuoc Vinh Ward, HusCity, Thua Thien HusProvince. ]
Composition: ry Dientted by: Cefuroxime axetil as500 mg Cefuroxime = Tenasnyd no Indications &Contra-indications &Usage and dosage avm &Another informations: See insert. AWeuebTutoBreri TOUAID PURIA CORR, Storage: Indry place, below 30°C, protect from light.

MẪU VỈ * 5 VIÊN
76mm
a ee Ä
Cefurobiotic 500
Cefuroxim axetil tương
đương 500 mg Cefuroxim
Thuốc bán theo đơn @® 5viên nén dài bao phim

Naphânphốt. Cty CPDược Phim Tenamyd __ oe —. ey
Nhàsảnxuất: CTCP LOOP MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.!
Cefurobiotic 500
Cefuroxime axetil as
500 mg Cefuroxime
100mm

*Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được dập chìm ởđáy vỉ thuốc

MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Cefurohbiotic’500
Cefuroxim 500mg Viên nến đàibao phim
Thanh phẩn: MỖIviênnéndàibaophim cóchữa ~Hoạt chất: Cefuroxim axetil tương đương Cefuraxim 500mg -T4 duyc: Microcrystalline cellulose, Croscarmeliose sodium, Sodium dodecyl suffat, Colloidal Silicon dioxyd, Hydrogenated castor oll,Hypromeliose, bottalc, titan đioxyd, potyethylen glycol, Tween 80,nưc tinh khigt, ethanol 96% vừa đủ†viên nénđài baophim. Chỉ định: Thuốc uống Cefrobitc 500được dùng đểđiều trịcácnhiễm khuẩn dovíkhuẩn nhạy cảm, baogồm: ~Nhiễm khuẩn thể nhẹ đếnvừa ở đường hôhấpdười (viêm phổi, viêm phế quản cấp), viêm taigiữavàviêm xoang táiphát, viêm amidan vàviêm họng táiphát dovikhuẩn nhạy cảm gayra.~Nhiễm khuẩn đường tiết niệukhông biến chứng ~Nhiễm khuẩn đavàmômềm docácvi khuẩn nhạy cảm gâyra. ~Lậucầu, viêmniệuđạo, lậutrựctrằng không biến chứng ởphụnữ. ~Bệnh Lyme thời kỳđầu biểuhiện bằng triệu chứng banđỏloang đoBorrelia burgdorferi. Chống chỉđịnh: Người bệnh cótiểnsửdịứngvớikháng sinh nhóm cephalosporin. Liểu dùng vàcách đùng:
Liểu lượng thuốc uống: Cefuroxim axeil làmộtacetœymethyl ester đùngtheo đường uống Ở đạngthuốc viên hayhỗn dịch. Người lớn: Viêm họng, viêm a-mi-đan hoặc viêm xoang hàm dovikhuẩn nhạy cảm: Uống 250mg, 12 giờmộtlần. Trong cácđợtkịchphát cấptính củaviêm phế quản mạnhoặc viêm phế quản cấpnhiễm khuẩn thứphát hoặc trong nhiễm khuẩn davàmômềm không biến chứng: Uống 250mghoặc500 mg, 12giờmộtlần. Trong các nhiễm khuẩn đường tiết niệukhông biến chứng: Uống 125mghoặc 250mg,12giờmộttần.Bệnh lậucốtìcung hoặc niệu đạokhông biến chứng hoặcbệnh lậutrực trằng không biến chứng ởphụ nữ:Uống liềuđuy nhất †g,nễn uống cùng 1gprobenecid. Bệnh Lyme mớimắc: Uống 500mg,ngày 2lần,trong 20ngảy. Trẻem trên2tuổi: Viêm họng, viêm a-mi-dan: Uống hỗnđịch 20mg/kg/ngày (tốiđa500mg/ngày) chia thành 2tiểunhỏ; hoặc uống 1viên 125mgcứ12giờmộtlần. Viêm taigiữa, chốc &:dạng hỗn địch tả30 mg/g/ngày (tối đa1g/ngày) chialàm 2liểu nhỏ;dạng viên là250mg, 12giờmộttần. Không nênnghiển nátviên cefurudm zxetil Chú ý:Không phải thận trọng đặcbiệt ðngười bệnh sưythận hoặc đang thẩm tách thận hoặc người caotuổi khiuống không quáliều tốiđathông thường †g/ngày. Liệu trìnhđiều trịthông thường là7ngảy. Thận trọng: Trước khibắt đầu điều trịbằng cefurxim, phải điều trakỹvềtiền sửd]ửngcửangười bệnh vớiœphalesporin, penicilin hoặc thuốc khác. ‘Vìcóphản ứngquámẫnchéo (bao gồm phản ứngsốcphản vệ)xảy ragiữacácngười bệnh địứngvớicáckháng sinh nhóm beta -lactam, nênphảithận trọng thích đáng, vàsấnsảng mọi thứđểđiều trịsốcphản vệkhidùng cefuroxim chongười bệnh trước đâyđãbịdịứngvới penicilin. Tuynhiên, với cefuraxim, phản ứngquámỗnchéo vớipenicilin cótỷ lệthấp. Mic d4ucefuraxim hiếm khi gâybiến đốichức năng thận, vẫnnênkiểm trathận khíđiểutrị bằng cefuroxim, nhấtlàởngười bệnh ốmnặng đang đùng liểutốiđa.Nênthậntrọng khicho người bệnh dùng đồng thờivớicác thuốc lợitiểumạnh, vìcóthể cótác đụng bấtlợiđếnchức: năng thận. Dùng cefroxim đàingày cóthểlàmcác chủng Không nhạy cảmphát triển quámức. Cần theo d6ingười bệnh cẩnthận. Nếubịbộinhiễm nghiêm trọng trong khiđiểutrị,phải ngừng Sửdụng thuốc. Đãcóbáocáoviêm đạitràng màng giảxảy rakhisửdụng cáckháng sinh phổrộng, vìvậy cần quan tâmchẩn đoán bệnh nảyvảđiểu trịbằng metronidazol chongười bệnh bịlachảy nặng dođủng Kháng sinh. Nên hếtsứcthận trọng khikêđơnkháng sinh phổrộng cho những, người cóbệnh đường tiềuhóa, đặcbiệttảviềm daltrang. Đãghi nhận tăng nhiễm độcthận khidủng đồngthờicác kháng sinh aminoglycosid và cephalosporin.Láixevàvậnhành máy móc: Cầnthận trọng khigặpphải cáctácdụng phụ nhưđau đầu, káchđộng hoặc những phăn ứngkhác ảnhhưởng đếnkhảnăng vậnhành máymóc tàuxe. Thời kỳmang thai: Các nghiên cửutrên chuột nhất vàchuột cống không thấy códấuhiệu tốnthương khảnăng sinh sảnhoặc cóhạichobàothai dothuốc cefuroxim. Sửdụng kháng sinh nàyđểđiểutrịviêm thận -bểthận ởngười mang thaikhông thấy xuất hiện cáctácđựng không mơng muốn ởtrẻsơ sinh saukitiếpxúcvớithuốc tạitửcung người mẹ. Cephalosporin thường được xemlàantoàn sửdụng trong khicóthai. “Tuynhiên, cáccông trình nghiên cửuchặt chếtrên người mang thai cònchưa đầyđủ.Vìcác nghiên cứutrênsúcvậtkhông phải luôn luôntiênđoán được đáp ứngcủa người, nênchỉđừng. thuốc nàytrên người mang thai nếuthậtcần. Thời kỳcho conbú: Cefuroxim baltiéttrong sửamẹởnồng độthấp. Xem nhưnồng độnàykhông cótácđộng. trên trẻđang búsữa mạ, nhưng nênquan tâmkhíthấy trẻbịlachảy, twavanổiban. Tacđụng không mong muốn: ƯớctínhtỷlộADR khoảng 3%sốngười bệnh điềutrị.
Thường gặp: ADR >1/100 Tieuhéa: lachảy. Oa: Bandadang sn. Ítgặp: 1/100 >ADR >1/1000 Toàn thân: Phản ứng phân vệ,nhiễm nấm Candida. Máu Tăng bạch cầuưaeœin, giảmbạch cầu, giảmbạch cầutrung tính, thửnghiệm Coombs đương tính. Tiêu hóa:Buồn nôn, nôn. Da: Nổimàyday, ngửa. Tiết niệu-sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh. (Ì^ Hiếm gặp:ADR<1/1000 Toản thân: Sốt Máu Thiếu máutan máu. Tiêu hóa. Viêm đạitrảng màng giả. 0zBanđỗđahình, hộichứng Stevens -Johnson, hoạitừbiểubìnhiễm độc. Gan: Vàng daửmật, tăng nhẹAST, ALT. Thận: Nhiễm độcthận cótăngtạmthời wrêhuyết, creatinin huyết, viêm thận kã. Thần kính trung ương: Cơncogiật (nếuliều caovasuythận), đau đầu,kích động. Bộphận Khác: Đaukhớp. Thông báocho bácsĩnhững tácđụng không mong muốn gặp phảikhisửđụng thuốc. Tương tácthuốc: Giảm tácđụng: Ranitldín vớinatri carbonat làmgiảm sinh khảđụng của cefuraxim axetil, Nén ding cefuroxim axetil cach ítnhất 2giờsaithuốc kháng acid hoặc thuốc phong bếH2, vìnhững thuốc nàycóthểlàmtăng pHdạday. Tăng tác dụng: Probenecid liéu caotàmgiảm độthanh thải cefuroxim ởthận, làmcho nồng. độceturoxim trong huyết tương caohơnvàkéodảihơn. Tăng độctính: Aminoglycosid làmtăng Khảnăng gâynhiễm độcthận. Cácđặctính được lý: *Dược lựchọc: Cefuroxim 14kháng sinh bántổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm Cephalosporin thếhệ 2. Cetroxim axetll làtiền chất củacefuraxim, Cefuraxim axetil sau khi được hấp thu vàocơthể sẽbịthuỷ phân thành cefuroxim cóhoạttính kháng khuẩn. Cefurœxim cóhoạt tính kháng. khuẩn doức chếtổng hợpthảnh tếbảovikhuẩn bằngcách gầnvàocácprotein đích thiết yếu (các prdein gắn penicllin). Nguyên nhân kháng thuốc cóthểlàđovikhuẩn tiết raenzym ceplalosporinase, hoặc dobiến đổicácprotein gầnpenicilin. Cefururim cóhoạt tính kháng cầukhuẩn Gram dương vàGram âmưa khí vàkykhí, kểcảhầu Etcécching Staphylococcus tst penicilinase, vàcóhoạt tính kháng vikhuẩn đường ruột gram âm.Cefurơrlm cóhoạt lựccao,vìvậycónồng độứcchế tối thiểu thấp đối với các ching Streptococcus (nhém A,B,C vaG),c&cching Gonococcus vaMeningococcus. Cac ching Enterobacter, Bacteroides fragilis vaProteus indol dung tinh 43glam 69nhay cam voiCefuraxim. Cac chiing Clostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp. đềukhông nhạy cảm vớicefuroxim. C4c ching Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis khang methicilin đều kháng cảCefuraxim. Listeria monocytogenes va da s6ching Enterococcus cing khang Cefuraxim.*Dược động hoc: Saukhiuống, Cefuroim zxetll đượchấpthựqua đường tiêuhoávànhanh chóng bịthuỷphân ðniêm mạc nuộtvàtrong máu để giải phóng cefuruxim vàohệtuần hoàn. Thuốc được hấpthu tốtnhất khiuống trong bữaăn.Nồng độđỉnh củacefuroxim trong huyết tương thay đổi từy theo dang viên hayhỗnđịch. Thuốc đạtnồng độtốiđa 12-16 mg/it vàoKhoảng 3giờsaukhi uống 500mg cefuroxim đạng viền. Ceturgxim phân bốrộng khắpcơthể, kểcảđịch màng phổi, đờm, xương, hoạt địchvàthuỷ địch. Thể tíchphân bốbiểukiến ởngười lớnkhoả mạnh trong khoảng từ9,3-15,8 If1,73m2. Cefuraxim điquahàng rào máunãokhí màng nãobịviêm. Thuốc qua nhauthaivàcóbàitiết qua sdame. Cefuroxim khdng bịchuyển hoávàđược thảitrừởdạng không biến đổi, khoảng 50%lọcqua cầu thận vàkhoảng 50% quabàitiết ðống thận. Thuốc đạt nồng độcaotrong rước tiểu. Probenecid icchéthal trdCefurœim qua ốngthận, lâmcho nồng độcefuruxim trong huyết. tung Hing caovakéodalhon. Cefuraxim chithảitrửquamật vớilượng rấtnhỏ. Nồng độ efuraxim trơng huyết thanh bịgiảm khithẩm tách. (Quáliểu và xử trí: Triệu chứng: Phần lớn thuốc chỉgâybuồn nôn, nônvàlachảy. Tuy nhiên, cóthểgâyphản ứngtăng kích thích thầnkinh cơvàcơncogiật, nhất là ở người suythận. Xửtrí.Bảovệđường hôhấpcủangười bệnh, hỗtrợthông thoáng vàtruyền dịch. Nếu phát hiện các cơnco giật, ngừng ngay sửđụng thuốc, cóthểsửdụng liệu pháp chống cogiậtnếu cóchỉđịnhvềlâmsảng. Lữi khuyến cáo: Thuốc nàychỉđùng theo sựkêđơncủathấy thuốc. Bểxatầmtaytrẻ em 'Đọc kỹhướngdẫn sửdụng trước khiđùng wếucầnthêm thông tinxinhỏiýkiến bácsĩ Bảo quản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 3C, tránh ánhsáng Trình bày: VI5viên, hộp2vĩkèmtờhướng dẫnsửđụng thuốc. Hạn đùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Nhàsỉnxuất: CTCP LODUC PHAM MEDIPHARCO TEMAMYD BRs..1 Nhàphân phốt: ChyCP Dượn Phẩm Tensnyd aon PHO CUC TRUONG LIÊN D pughPHAM sng Sg Oh Hg Peg

Ẩn