Thuốc Cefdinir 300-US: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefdinir 300-US
Số Đăng KýVD-21742-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefdinir – 300 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty CP US pharma Hà Nội Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/10/2015Công ty TNHH US Pharm USAHộp 1 vỉ x 10 viên14000Viên
“Bữ-00£ING12. –

Hộp
Cefdinir
300-US:
140
x15 x
80mm

Thuốc
bán
theo
đơn
(WHO-GMP) CEFDINIR
300
-I3
Cefdinir
300mg

1vỉx10
viên
nang
Lisp
Nha
sanxudt:
CONG
TYTNHH
USPHARMA
USA
0s”anua
usa
LÔB†-10,
Đường
D2,KCN
TâyBắcCủChị,
TP.HCM.
SĐK
(Reg.
No.):

SốlòSX(Batch
No.):
Ngày
SX(Mid)
HD(Erp.): Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
chứa:
Cefdinir
300mg,
tả
dược
vừa
đủ1viên
nang.
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liều
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độdưới
30%,
trảnh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Nha
sanxuất.
DExathmtaytréene
Đọckyhacdrea
dcsửdưng
trước
Khóđi)
Composition:
Each
capsule
contains:
Cefdinir
300mg,
excipients
q.s1capsule.
Indications,
contra-Indications,
dosage,
administration:
Please
refer
toenclosed
package
insert.
Storage:
Inadry
and
cool
place,
below
30°C,
protect
from
direct
sunlight.
Specification:
Manufacturer.
Keep
vetofreach
ofchildren.
Read
thepackane
ust
carefully
before
use,
sa Meters LCE Ee)
u100€ 11UIÐJ9Đ

ñ¬
uaa
LotB1-10,
D2Street,
TayBacCuChiIndustrial
Zone,
HCMC.

—— Ern-00tNI112
S⁄
|tôNG
TY|
<|TRẬCH NHIỆM RÚU H *+ DPHARMA US Vi Cefdinir 300-US: 135 x74mm USPHARMA USA CO, LID CEFDINIR 300 -Ñ Cefdinir 300mg CONG TYTNHH USPHARMA USA CEFDINIR 300 -[f Cefdinir 300m 00 -IS inir 300mg |. JHARMA USA CO, LTD š FFDINIR 300 -[TR Cefdinir 300mg CONG TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA CEFDINIR 300 -IfẬ cCEFD Cefdinir 300mg USPHARMA USA CO,, LTD (3 crrpINIR 300 - Cefdinir 300mg CÔNG TYTNHH USPHARMA USA CEFDINIR 300- ` Cefdinir 300m l ys USPHARMA USA CO,, LTD CEFDINIR 300 -JTÑ CONG TYTNHH USPHARMA USA USPHARMA CEFDINIR 300 -ẦÑ CtrD DA PEL ^4 wy Ỷ1 ib ^ BỘ Y TẾ Lân đâu:ÁẦ J....2. | ETEPU X STa7 ool CUC QUAN LY DUOC Ệ T f4jpi#2“ ` CEFDINIR 300-US Viên nang cứng Cefdinir 300 mg CHỊ 500261EacissixizsccUÐ) TC Tá dược: Lactose monohydrate, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxyd (Aerosil). Phân loại Cefdinir là kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 3. Dược lực Dược chất chính của thuốc CEEDINIR 300-US. là Cefdinir, có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Phổ kháng khuẩn bao gồm: - Các vi khuẩn Gram duong: Staphylococcus aureus, Staphyloccus apidermidis (ké cA ching sinh beta lactamase nhung nhạy cẩm véi methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhay vdi penicillin) - Các vi khuẩn Gram âm: Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Escherichia coli, Kebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae. Cefdinir không có tác động trên Enterobacter, Pseudomonas aeruginosa và các vi khuẩn yếm khí. Cơ chế tác dụng Cefdinir là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo đượcvách tế bào và sẽ bị vỡ ra đưới tác dụng của áp suất thẩm thấu. Dược động học Hấp thu: nồng độ tối đa của Cefdinir trong huyết tương xuất hiện sau 2đến 4giờ sau khi uống. Nồng độ cefdinir trong huyét tương tăng theo liễu nhưng tăng íthơn ởliều từ 300 mg (7 mg/kg) tới liều 600 mg (14 mg/kg). Sinh khả dụng dự đoán của cefdinir là 21% sau khi uống liều 300mg. Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của cefdinir ởngười lớn là 0.35 kg (+ 0.29), ởtrẻ em (từ 6tháng đến 12 tuổi) là 0.671/kg (+ 0.38). Cefdinir gắn với protein huyết tương từ 60% đến 70% ởngười lớn và trẻ em; sự gắn kết không phụ thuộc nồng độ. Chuyển hóa và thải trừ: Cefdinir chuyển hoá không đáng kể. Cefdinir được thải trừ chủ yếu qua thận với thời — gian bán thải trung bình là 1.7 gid. O người khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, độ thanh thải của thận zz là 2.0 (+ 1.0) mL/min/kg và độ thanh thải của thận sau khi uống thuốc là 11.6 (+ 6.0) sau khi uống liều 300 mg. ar Tỉ lệ thuốc tái hấp thu dưới dang không đổi trong nước tiểu sau khi uống liều 300 mg là 18.4%. Độ thanh thải Cefdinir giảm ởbệnh nhân suy thận. Chỉ định CEEDINIR 300-US. được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi Sm khuẩn nhạy cẩm trong trường hợp sau: -Viêm phổi mắc phải cộng đồng do các tác nhân Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm vdi penicillin) -Đợt cấp của viêm phế quản mãn cũng do các tác nhan Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin). -Viém xoang c4p tinh do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (g6m ca ching sinh B-Lactamase) va Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicilin) -Viém hau hong/viém amydal do Streptococcus pyogenes. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Stapnylococcus aureus (gồm cả chủng sinh B-Lactamase) and Streptococcus pyogenes. w⁄ -Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh B- Lactamase), Streptococcus pneumoniae. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cân biết thêm thông tìn, xin hỗi ýkiến bác sĩ. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. Liều lượng và đường dùng : Liéu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liểu dùng thông thường như sau: Thời gian điều trị từ 5- 10 ngày tùy trường hợp, có thể dùng 1lần/ngày hay chia 2lần/ngày Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x2lần/ngày hay 600 mg/1 lần/ngày. Tổng liễu là 600 mg cho các loại nhiễm trùng. Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin <30 ml/phút: nên dùng liều 300mg/1 lần/ngày. Cách dùng Uống nguyên viên thuốc. Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ítnhất 2giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt. Chống chỉ đỉnh Chống chỉ định ởbệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hay bất cứ thành phân nào của thuốc. Chống chỉ định ởngười dị ứng với peniciHin Thân trọng Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, việc điều trị lâu ngàyvới cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn để kháng thuốc. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điểu trị cần phải đổi sang kháng sinh khác thích hợp. Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng. ~~ Phu nit cé thai va cho con bú: chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết. Lái xe và vận hành máy móc: Không thấy có báo cáo về tác động ảnh hưởng đến khả năng lái xevà vận hành máy móc khi sử dụng thuốc Ao trong các tài liệu tham khảo được.

Ẩn