Thuốc Biragan 650: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBiragan 650
Số Đăng KýVD-24391-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol- 650
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 4 viên; 20 vỉ x 4 viên; 10 vỉ x 5 viên; 20 vỉ x 5 viên; 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/04/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 3 vỉ x 10 viên1155Viên
~ bY ACS
MAU NHAN
COMPOSITION:
ExeipieifS q.sf0………………. 2ceceeececec.. atablet mã số, mã vạch INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION &OTHER INFORMATION: Seetheenclosed leaflet inbox. STORAGE: Indryplace, notexceeding 30°C,protected fromlight.

tử Manufactured by: xã nh i?hou BINH DINH PHARMACEUTICAL ANDMEDICAL EQUIPMENT J.S.C y 498 Nguyen ThaiHocStr.,Quang Trung Ward, QuyNhonCity,BinhDinhProv., VietNam

Bw 00g eulone-7q-|A}e0″-N
,uI2ne|v
Box
of30
tablets
Aleucin’

S19Jq8] 0LXS19]SJIQ £J0X0g | THÀNH PHẨN: SDK:

NeAcetyl-DL-LOUCIA ….cssceetnnnensennnenerene $00MQ $616 SX: TAWUGCVO ocsunnmnesemmnnnnnennnnnneennne VIRER h CHỈĐỊNH -CHONG CHIBINH-CÁCH DÙNG -LIEUDUNG & hay a THONG TINKHAC: Xemtoahưởng dẫn bên trong hộp. HD: BẢOQUẦN: Nơikhô,khôngquá30°C,tránhánhsáng. Sảnxuấttại – – Đểxatắmtaytrẻem CONG TY CO PHAN DƯỢC -TRANG THIẾT BỊY TẾ BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR) Đạckỹhướng dẫnsửđụngtrước khi dùng. fo 498Nguyễn TháiHọc,P.Quang Trung, TP.QuyNhơn, BìnhĐịnh, ViệtNam
Hộp 3vỉx10viên nén | GMP WHO |
Aleucin
N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg ugu
uạIA
06dộH
ulonaly

Hồ…

a Aleucin MP : N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg as
8

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯƠC ————__——__ v
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lần đâu:../4./…3…….(( |

MAU TO HUONG DAN SU DUNG THUOC

+ ® Aleucin
Viên nén
Thành phần:
Ñ:Acetyl-DI+~LeUclff ;‹:.¿:-s-ssessza2se 500 mg
Tá dƯỢO VừA dan nssraavnsoddestebane 1viên
(Ta duge: DST, Talc, Magnesi stearat, Aerosil, PVP, Calci
phosphat tribasic, Era -gel, Nước cất).
Dang bao ché: Vién nén.
Quy cách đóng gói: Hộp 3vỉx10vién nén.
Tính chất:
N-Acetyl-DL-Leucin đã được sử dụng từlâu trong lâm sàng để giảm
sự mắt thăng bằng và điều trị các cơn chóng mặt với bắt kỳ nguyên
nhân: Meniere, thiếu máu não, do rượu, say tàu xe, viêm dây thần
kinh tiền đình, viêm tai giữa cấp và mạn tính, nhức nửa đầu, hạ huyết
áp tư thế, tăng huyết áp, do ngộ độc, do thuốc (streptomycin,
gentamycin,…).
Chi dinh:
Aleuein® được chỉ định trong các trường hợp chóng mặt với các dấu
hiệu: mắt thăng bằng, điloạng choạng không vững, cócảm giác bồng
bềnh, chóng mặt khi thay đổi tưthế hay quay đầu, hoa mắt, ùtai có
thể kèm theo buôn nôn, nôn.
Liều dùng -Cách dùng:
Người lớn: uống 3-4viên/ngày chia 2lần sáng tối, dùng từ 10 ngày
tới 5-6 tuần tùy theo đáp ứng điều trị.
Vào giai đoạn đầu điều trịhay khi chưa cótác dụng cóthẻ tăng liều
tới 6-8viên/ngày chia 2-3lần. Uống vào bữaăn:—.. –
Chống chỉ định: woes
Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của
thuốc.
Tránh dùng cho phụ nữ cóthai.
Thận trọng: Không dùng thuốc quá liều chỉ định.
Tương tác thuốc:
Để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ravới nhiều loại thuốc, cần
phải thông báo cho bác sĩbiết thuốc đang điều trị.
Sử dụng cho phụ nữ cóthai và cho con bú:
Phụ nữ cóthai vàđang cho con bú không nên dùng.
Tác dụng của thuốc khi lái xevà vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng gìkhi lái xevàvận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
Thuốc này cóthé gây rakhó chịu ởmột sốngười.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và cách xử trí:
Điều trịhỗ trợ triệu chứng khi xảy raquá liều.
Hạn dùng: 36 tháng kểtừngày sản xuất.
Báo quản: Nơi khô, không quá 300C, tránh ánh sáng.
Dé xa tam tay của trẻ em Đọc kỹhướng dân sử dụng trước khi dùng. Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiên bác sĩ. Sản xuất tại: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC -TRANG THIẾT BỊ YTE BINH ĐỊNH (BIDIPHAR) 498 Nguyễn Thái Học — Phường Quang Trung —Thành phó Quy Nhơn —Bình Định -Việt Nam ĐT: 056. 3846040 *Fax: 056. 3846846

TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG

Bưu!
Q99
|OuI6to281EcJ
099
ueBe1Iqg UgU
UIA
OF
dOH

Sel
Box
of10blisters
x4caplets
GMP
WHO
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Paracetamol………
a
Tádượcvừa
đủ……
„3
VỸ
.
Excipients
q.sto…….
Biragan
650
›—.-

Blragan
650
z=:–
vàcác
thông
tinkhác:
Paracetamol
650
mg
Dosage
&Other
information:
Xem
toa
hướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
Paracetamol
650
mg
See
theenclosed
leaflet
inthebox.
Bảo
quản:
Kín,
nơikhô,
không
quá
30C,
tránh
ánh
sáng.
Storage:
Intight
container,
dry
place,
not
exceeding
30C,
protected
from
light.

Tảacaplet
inistration,

Ad

||
Đểxatầm
taycủa
trẻem
|
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng
Kiếp
Git
oFreach
atchitdien
|
SĐK/
Reg.
No:
Read
carefully
the
leaflet
before
use
SốlôSX/Lot.
No:
Ngay
SX/Mfg.
Date:

HD/Exp.
Date:

Sảnxuấttại
|
CONG
TY CO
PHẨN
DƯỢC
-TTBYT
BÌNH
ĐỊNH
(BIDIPHAR)
498Nguyễn
TháiHọc,P.Quang
Trung,
TP.
QuyNhơn,
BìnhĐịnh,
VN

Manufactured
by
BINHDINH
PHARMACEUTICAL
ANDMEDICAL
EQUIPMENT
J.S.C
498Nguyen
ThaiHocStr.,QuangTrungWard,QuyNhonCity,BinhDinhProv,VN

^

Lân đâu

BỘ
^ CUC QUAN
ve
LY UOC
UYET pA PHE D
ud
Biragan
650
Biragan
650
Paracetamol
650mg
Bidiphar

|
|
Mặt
trước
CTYCPDƯỢC
-oa
isis
(BIDIPHAR)
Biragan
650
Paracetamol
650mg
Biragan
650
Biragan
650
Bldiphar
Laan ee

|
XS919S
463
|w/
Paracetamol
650mg

=a
< aks Pd >
‹< M Mặt sau ||| Biragan 650 Biragan650 | | Bidiphar ot Paracetamol 650mg ‘GH ame wo Biragan 650 | || i CTYCPDUNC-TTBYTBINHBINH(BIDIPHAR) Paracetamo! 650mg a) oe ed 099 ueBe1I Hộp 20 vỉx4viên nén GMP WHO L —=—=—————1 | Box of20 blisters x4caplets GMP WHO E——— | | Thành phần: Mỗiviên nénchứa: | Composition: Each capletcontains: ....6ð0mg a Paracetamol... =: ắ | a Paracetamol...... Ịra a n Tá dược vừa đủ... tưng i 1ra £ä n Excipients q.sto. ....8caplet Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng, Liều dùng | Indications, Contra-indications, Administration, Paracetamol 650 mg Weedethong tnkee: Paracetamol 650 mg Dosage &Other information: Xem toahướng dẫn sửdụng bêntrong hộp. Seetheenclosed leaflet inthebox. Bảo quản: Kín,nơkhô,không quá3ŒC, tránh ánhsáng Storage: Intight container, dryplace, notexceeding 30°C, protected ft light. Đểxatầmtaycủatrẻem pl edfromlig! Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. SDK/ Reg. No: Keep outofreach ofchildren Read carefully theleaflet before use SốlôSX/Lot. No: Ngay SX/Mfg. Date: HD/Exp. Date: Mavutactursd by [BINHDINHPHARMACEUTICAL ANDMEDICAL EQUIPMENT J.S.C SinvtCONGTYC8PHANDƯỢC-TTBYTBÌNHĐỊNH(BIDIPHAR). | 498NguylnThaiHoc,P.QuangTrung,TP. QuyNhơn,BinhDỊnh,VN | .409NguyThủlcSi,Q8TrưngW6,4ýNhơn, nhDnhPi,VN Biragan 650 MNBiragan 650 Paracetamol 650mg GMP WHO GMP WHO Hộp 10 vix5viên nén Biragan 650 Paracetamol 650 mg Biragan 650 CTYCPDUOC -TTBYT BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR) Bidiphar :qH :XS 0I0S Biragan 650 Paracetamol 650mg Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Paracetamol......................-..- +5.cv sesve 650 mg 'Tádược vừa đủ.....................-- -- cccc sec 1viên Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng, Liều dùng vàcác thông tin khác: Xem toa hướng dẫn sửdụng bên trong hộp. Bảo quản: Kín,nơi khô, không qua 30°C, tranh ánh sáng. Để xatầm tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng SĐK/ Reg. No: Số lôSX/Lot. No: Ngày SX/Mfg. Date: HD/Exp. Date: Sảnxuấttại: ` tôn trCỔPHẦN DƯỢC -TTBYT BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR) øifh«.- 498Nguyễn TháiHọc,P.Quang Trung, TP.QuyNhơn, BìnhĐịnh, VN Bw 099 |Ouie‡e261EdJ 099 uưeBe1Ig | uẹu ueIA 0s dộH GMP WHO Box of10 blisters x5caplets -_ Biragan 650 Paracetamol 650 mg Composition: Each caplet contains: ParacotamOl:ssecicscesesesoosrserioggglsisvosssgssaExciplents::80ssosoaesaeeisou-anuasgsuatse Indications, Contra-indications, Administration, Dosage &Other information: See the enclosed leafletin the box. Storage: Intight container, dry place, not exceeding 30°C, protected from light. Keep out ofreach ofchildren Read carefully the leaflet before use Manufactured by: BINH DINH PHARMACEUTICAL ANDMEDICAL EQUIPMENT J.S.C 498Nguyen ThaiHocStr,Quang TrungWard,QuyNhonCity,BinhDinhProv,VN —! Nhãn vỉ Biragan 650 Biragan 650 Paracetamol 850mg Bidiphar | |||||Ị || GMPWHO CTYCPDƯỢC -TTBYTBÌNHBINH(BIDIPHAR) Biragan 650 Biragan 650 Bidiphar Paracetamol 650mg GMP WHO | == GMP WHOL —— Hộp 20 vỉx5viên nén |Thành phẩn: Ủỗiviênnâuchủa: Box of20 blisters x5caplets Composition: Each caplet contains: Paracetamol....... Paracetamol........................ coer 650Mg Tádượcvừađủ.. " i a _Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng, Liều dùng iF a n và các thông tinkhác: Excipients q.sto........................................... 4caplet Indications, Contra-Indications, Administration, Dosage &Other information: Seetheenclosed leaflet inthebox. Storage: Intight container, dryplace, notexceeding 30°C, protected from light. Xem toahướng dẫnsửdụng bên trong hộp. Bảo quản: Kín,nơikhô,không quá30C, tránh ánhsáng. Đểxatầmtaycủatrẻem Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. SBK/ Reg. No: SốlôSX/Lot. No: Keep outofreach ofchildren Read carefully theleaflet before use Ngay SXMftg. Date: HD/Exp. Date: Sảnxuấttại ‘Manufactured by ` CÔNGTYCỔPHẦNDƯỢC -TTBYT BÌNHĐỊNH (BIDIPHAR) nệm BINHDINHPHARMACEUTICAL ANDMEDICAL EQUIPMENT J.S.C | | .498NguyễnTháiHọc,P.QuangTrung, TP.QuyNhơn, Binh Binh,VN | 1498NguyenThaiHocStr,QuangTrungWard,QuyNhơnCây,Bính Dinh Prov,VN Box of100 caplets _ Biragan 650 650 mg _ Box of10blisters x10caplets GMP WHO | Biragan 650 Paracetamol 660mg Biragan 650 Biragan 650 Biragan 650 Biragan 650 Bidiphar Mat sau GMP WHO Mặt trước 2) Biragan 650 Biragan 650 Biragan 650 Biragan 650 3 ặ: CTYCPDƯỢC-TTBYT BÌNHĐỊNH(BIDIPHAR) Biragan 650 Paracetamol 650mg Paracetamol 650mg Biragan 650 Bidiphar Biragan 650 HD: Composition: Each caplet contains: Paracetamol......Excipients q.s. to Indications: Antipyretic, analgesic for: -Cold, flu.headaches, myalgia-bone, sprain, arthralgia -Upper -respiratory infection: Otalgia, sore throat, rhinitis, sinusitis due toinfection ortheweather. -After tonsil surgery, pullatooth out,teethe, toothache. Contra-indications, Dosage, Administration &Other information: See theenclosed leaflet inbox. Storage: Intight container, dryplace, notexceeding 30°C, Manetactored by: : BINHDINH PHARMACEUTICAL ANDMEDICAL EQUIPMENT J.S.C protected from light. 498NguyenTraiHocStr.QuangTrung Ward,QuyNhonCity.BinhDink Prov , VN, Keep outofreach ofchildren Read carefully theleaflet before use ...850 mg ....a Oaplet 0S9 ueBeig OHM dWS UBU UBIA OLXJAOLdQH NA‘Wigyuig“uoyNAng“gi“BundyÔ0EnQ 4'20HI1UÿÁÔNgộp. (uVHdi01a) HNIGHNJGLABLL -9PNG NYHd99 AL9N02, | VehjpxUpo' '8us queyup. ‘9,0¢ enbBugyy ‘Quytou‘Uy:wenb oRg “doy 6u01) uaqBunpnsuppBugny eo}way :3pt{ unGugyy 929 >Bunp
gry
‘õupp
22
‘quịp
J36u002
“s#Q
‘dx/0H
‘Bug!
2nqu
‘Bug1
2u!
‘UE1
0U’UEP|UIE
}ÿ2yÿnị
nẸtd
neS-
“WN104OpAey
upnyy
we!yu
op6UEOX
‘Inu1
WeIA
‘Budy
nep’JeneQ:uạ1)
dẹuOYGugNP
UpNYyy
WgIUN
-‘dpu
nep‘up6
Buog
‘Buonx
-ponep‘ngpnep‘wna
wed
‘yue)
Wed

:dôu
Bugn/
2g2BU0/]
nepuugIô
‘ysEH:yulp
yD
NpNA2Ôp
PL
ˆ“|0UIE182BJEc]
:EI9
UạUuạI2
I0/(
:upt
queL
:9)EQ
‘ÕJW/XS
ẤBN
‘ON30VXS
919S
‘on‘Bewyas
U8JA
|
|
Bunp
1u30nnị
Buấp
psugpGupny
Ay96g
0u!06g’
|
wagujAe)wig)
ex9a

Belg
uạu
uIA
00L
dộH
|| | |=a

MAU TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
BIRAGAN 650
Viên nén
Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Paracetamol .650 mg Tádược vừa đủ .|vién (Tá duge: Lactose, tinh bét ng6, DST (Natri starch glycolat), Mg.stearat, Povidon K30, Talc, HPMC, Titan dioxyd ,PEG 4000) Dạng bào chế: Viên nén. Qui cách đóng gói: Hộp 10vỉx 4 viên; Hộp 20vix4viên; Hop 10vix5vién; H6p 20vix5viên; Hộp 10vỉx10viên. Tinh chat:Paracetamol làthuốc giảm dau -hạsốt hữu hiệu cóthể thay thé aspirin. Paracetamol làm giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt, nhưng hiểm khi làm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đôi gây hạ nhiệt, tỏanhiệt tăng, dogiãn mạch vàtăng lưu lượng máu ngoại biên. Paracetamol, với liều điều trị, íttácđộng đến hệtìm mạch vàhôhấp, không làm thay đổi cân bảng acid -base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạ dày như khidùng salicylat, vìparacetamol không tácdụng trên cyclooxygenase toan than, chi tac dong dén cyclooxygenase/prostaglandin của hệ than kinh trung ương. Paracetamol không cótácdụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu. Paracetamol được hấp thu nhanh chóng vàhầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Chỉ định:Hạsót, giảm đau trong các trường hợp: -Cam lạnh, cảm cúm, đau đâu, đaucơ-xương, bong gân, đau khớp. -Nhiễm khuẩn đường hôhấp trên: Đau tai, đau họng, viêm mũi, xoang do nhiễm khuẩn hay dothời tiệt. -Sau phẫu thuật cắtamidan, nhé rang, mọc răng, nhức răng. Liều lượng vàcách dùng: -Người lớn vàtrẻemtrên I1tuổi: 325-650 mg, cứ4-6giờ một lầnkhi cần -Cóthểdùng 2viên/ lầnđẻgiảm đau cho một sôngười bệnh đau nhiều. -‘Khong dùng qua 4g/ ngay, khoảng cách giữa 2lầnuống thuốc phải hơn 4giỜ. Chống chỉđịnh: -Người bệnh nhiều lầnthiểu máu hoặc có bệnh tim, phỏi, thận hoặc gan. -Người bệnh quá mân cảm với Paracetamol. -Người bệnh thiếu hụtGóPD. Thận trọng: . : -Không được dùng paracetamol đêtựđiêu trịgiảm đau qua 10ngày ởngười lớn hoặc quá 5ngày ởtrẻem, trừkhi dothây thuốc hướng dẫn, viđau nhiều và kéo dài như vậy cóthể làdấu hiệu của một tình trạng bệnh lýcần thầy thuốc chan đoán vàđiều trịcógiảm sát. -Không dùng paracetamol cho người lớn vàtrẻem đểtựđiều trịsốtcao (trên 39,5ĐC), sốtkéo dài trên 3ngày, hoặc sóttáiphát, trừkhi dothây thuốc hướng dẫn, vìsốtnhư vậy cóthẻ làdấu hiệu của một bệnh nặng cần được thầy thuốc chân đoán nhanh chóng. -Đểgiảm thiểu nguy cơ quá liều, không nên cho trẻemquá 5liều paracetamol dégiảm đau hoặc hạ sóttrong vòng 24giờ, trừkhi dothầy thuốc hướng dẫn. -Phải dùng paracetamol thận trọng ởngười bệnh cóthiêu máu từtrước, vì chứng xanh tím cóthê không biểu lộrõ,mặc dùcónhững nồng độcao nguy hiểm của methemoglobin trong máu. -Uống nhiều rượu cóthêgây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn ché uống rượu. -Bác sĩcần cảnh báo bệnh nhân vềcác dấu hiệu của phản ứng trên danghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tửdanhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú: -Thời kỳmang thai: Chưa xác định được tính antoàn của paracetamol dùng khi thai nghén liên quan đến tácdụng không mong muốn cóthểcóđối với phát triển thai. Dođó,chỉnên dùng paracetamol ởngười mang thai khithật cần. -Thời kỳ cho con bú: Nghiên cứu ởngười mẹdùng paracetamol sau khi đẻcho con bú, không thấy cótácdụng không mong muốn ởtrẻ nhỏ bú mẹ. Sửdụng thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Không ảnh hưởng gìkhi láixe và vận hành máy móc Tác dụng không mong muốn: Ban davànhững phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xay ra.Thuong laban do
hoặc mày đay, nhưng đôithể nặng hơn và có thể kẻm theo sốtMà ——

paracetamol vànhững: diate cóliên quan. Trong mộtsố ít paracetamol đãgây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu huyết cầu.

– It gap: Ban. Buồn nôn, nôn. Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thẻ huyết cầu, giảm bạch câu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dàingày. -Hiém gap: Phản ứng qua man. Tương tac thuốc: ` -Uống dài ngày liều cao paracetamol lam tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin vàdẫn chất indandion. Tác dụng này cóvẻíthoặc không quan trọng vềlâm sảng, nên paracetamol được ưadùng hơn salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạsốtcho người bệnh đang dùng coumarin hoặc dẫn chất indandion. -Cần phải chú ýđến khả năng gây hạsốtnghiêm trọng ởngười bệnh dùng đồng thời phenothiazin vàliệu pháp hạnhiệt. -Uống rượu quá nhiều vàđài ngày cóthể làm tăng nguy coparacetamol gây độc cho gan. -Thuốc chống cogiật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym 6microsom thẻgan, cóthẻlàm tăng tính độc hạigan của paracetamol do tăng chuyên hóa thuốc thành những chất độc hạivới gan. -Dùng đồng thời isoniazid với paracetamol cũng cóthểdẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chưa xác định được cơchế chính xác của tương. tác này. Nguy cơparacetamol gây độc tính gan giatăng đáng kẻởngười bệnh uống liều paracetamol lớn hơn liều khuyên dùng trong khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid. Thường không cần giảm liều ởngười bệnh dùng đồng thời liều điều trịparacetamol vàthuốc chống cogiật; tuy vậy, người bệnh phải hạn chế tựdùng paracetamol khiđang dùng thuốc chồng cogiật hoặc isoniazid. Thông báo cho Bác sĩnhững tácdung không mong muốn gấp phải khi sử dụng thuốc Quá liều vàcách xửtrí: Quá liều: . ` ; ; -Nhiễm độc paracetamol cóthêdodùng một liêu độc duy nhât, hoặc douống lặp lạiliều lớn paracetamol (vídụ, 7,5 -10g mỗi ngày, trong |-2ngày), hoặc do uống thuốc dàingày. -Hoại tửgan phụ thuộc liều làtácdụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất doquá liều vàcóthêgây tửvong. -Buồn nôn, nôn, vàđau bụng thường xảy ratrong vòng 2-3giờ sau khi uống liều độc của thuốc. Methemoglobin -máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc vàmóng tay làmột dấu hiệu đặc trưng nhiễm độc cấp tính dẫn chất p- aminophenol.-Khi bịngộ độc nặng, ban đầu cóthẻ cókích thích hệthần kinh trung ương, kích động, vàmê sảng. Tiếp theo cóthê làứcchế hệthan kinh trung ương; sững sờ,hạthân nhiệt; mệt lả;thở nhanh, nông; mạch nhanh, yếu, không đều; huyết ápthấp; vàsuy tuầnhoàn. Dấu hiệu lâm sàng thương tổn gan trởnên rõrệttrong vòng 2đến 4ngày sau khi uống liều độc. Ởnhững trường hợp không tửvong, thương tổn gan phục hỏisau nhiều tuần hoặc nhiều tháng. Điều (tr: -Chân đoán sớm rấtquan trọng trong điều trịquá liều paracetamol. Khi nhiềm độc nặng, điều quan trong làphải điều trịhỗtrợtích cực. Cần rửa dạdày trong mọi trường hợp, tốtnhất trong vòng 4giờ sau khiuống. -Liệu pháp giải độc chính làdùng những hợp chất sulfhydryl, cólẽtácđộng một phần dobổsung dựtrữglutathion ởgan. -N-acetyleystein cótác dụng khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay lậptức nếu chưa đến 36giờ kẻtừkhi uống paracetamol. Điều trịvới N- acetylcystein cóhiệu quả hơnkhi cho thuốc trong thời gian dưới 10giờ sau khi uông paracetamol. Khi cho uống, hòa loãng dung dịch N-acetylcystein vol nước hoặc đồuống không córượu đềđạt dung dịch 5% và phải uống vòng |gid sau khi pha. Cho uống N -acetylcystein với liều đầu tiên mg/kg, sau đócho tiếp 17liều nữa, mỗi liều 70mg/kg cách nhau 4giờ m

nguy co độc hạigan thấp. -Nếu không cóN-acetylcystein, cóthểdùng methionin. Ngoài racó than hoạt và/hoặc thuốc tẩy muối, chúng cókhả năng làm giảr paracetamol.Hạn dùng: 36 tháng kểtừngày sản xuất. Bảo quản: Kín, nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng.
Déxa tim taycua tréem
Doc kỹhướng dân sửdụng trước khidùng Nếu cân thêm thông tin,xin hỏi ýkiến Bác sĩ Sản xuất tại: .. “CONG TY CO PHAN DUQC -TRANG THIET BIYTE BINH ĐỊNH DIPHAR)Nguyễn Thái Học -P.Quang Trung -Tp. Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam +ØŸ\056. 3846040 *Fax: 056, 3846846
TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Dé Mink Hing

Ẩn