Thuốc Betoflex 0,05%: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetoflex 0,05%
Số Đăng KýVD-24356-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Betamethason – 0,015g
Dạng Bào ChếDung dịch uống dạng giọt
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 30 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/12/2017Công ty cổ phần dược TW MediplantexHộp 1 chai 30 ml54500Chai
VD- 24356 ~- đây ¬¬¬.- 453 = BỘ Y TẾ
Z~ s CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Box ““……;.,… –
0,05% ue

T011) 4
II
Betoflex
0,05%

ChỉĐỊNH:Thuốc được chỉđịnh trong một sốbệnh, haysửdụng vớitácdụng chống viêm. *Trạng thái di ứng: || -Cơn hen, hen phế quản mạn tính. | -Viêm mũi dịứng theo mùa hoặc quanh năm.
THÀNH PHẦN: Mỗi 30 ml cóchứa Betamethason………………………….0,015 g Táđược __………………….. vừađủ30ml
BAO QUẦN: Nơi khô,tránh ánhsáng,
nhiệt độdưới 30 ~Viêm phếquản dịứng nặng. TiEU CHUAN APDUNG: TCCS ~Viêm dadịứng, phản ứng quámẫnvới
BETANIETHAS0N 2% BETAMETHAS0N tescseconturs sci *Bệnh taimũihọng: ~Một sốbệnh viêm tainặng. -Bệnh polip xoang mũi. Mốt sốviêm xoang cấptính hoặc mạn tính. ~Viêm thanh quản rítcấp(viêm thanh quản dưới thanh môn) ởtrẻnhỏ. Hộp 1chai 30 mÌ = *8énhvéda:-Bệnh viêm damun nuéc dang Herpes, hồng banđadạng nghiêm trọng (hội chứng Steven- Jonson),viém datroc vảy, usitidang nam, mét sédang liken phang.
0,015G DETHUGC XATAM TAY CUA TREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG i TRƯỚC KHIDŨNG. Dung dịch uống dạng giọt |
Hộp 1chai 30 mi |
Dung dịch uống dạng giọt
(ÔNG TYCPDUOC TRUNG UONG MEDIPLANTEX

5ị3960g65 Phông hưng LÍClanh Xếên IDXS Mộtsốchứng màyđay nặng. SịSXtạiNMDP số2,Trung Hậu,TiềnPhong, MêLinh, HàNội _Divi vide ofr iden been ủng:
‘_SốlôSX/Lot: ‘Wein ade mige ein thong mat thera
Ngay SX/Mfg.date: viêm màng mạch võng mạc vàviêm màng
._HD/Exp.date: mạch nho. i CHONG CHiDINH, LIEU DUNG, CACH DONG VACAC THONG TIN KHAC: Xemtờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộp

THÀNH PHẦN: Mỗi30mícóchứa ĐỂTHUỐC XATẮM TAY CỦA TRẺ EM Hà nôi ngà Betamethason_______…0015g ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC ° Tadugc___..___________ viladu30m! KHDUNG. CHỈ ĐỊNH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, chug Ty cP DUGCTRUNG UONG MEDIPLANTEX CACH DUNG VACACTHONGTIN KHAC: 358đườngGöiPhóng Phương LiệtThành XuânHàNội Xemtờhướng dẫn sửdụng bêntrong hộp —SXta:NMDPsố2,Trưng Hậu,TiếnPhong, MéLinh,HaNOi

năm 201 162

BẢO QUẢN: Nơikhô, tránh ánhsáng, SốlôSX/Lot: nhiệt độdưới30°C Ngày SX/Mfg.date: TIÊU CHUẨN ÁPDỰNG: TCCS HD/Exp.date:
sO Rant: eles
mG GIAM DOC
ag if 2 O.
6 (2/27 4⁄7) N? và cứ

Rx- Thuốc bán theo đơn
HUONG DAN SU DUNG
Dung dich uống đạng giọt
BETOFLEX 0,05 % Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay cua tré em
Néu can thém thong tin xinhỏi ýkiến của thây thuốc
Quy cách: Hộp Ichai 30ml (~1200 giọt)
Thành phần: Mỗi chai 30ml có chứa
BETAMETHASON……………………….. 0,015 g
Ta doc: Dinatri edetat. natri benzoat. dinatri hydrophosphat khan, acid citric, saccarose, sorbitol, propylen glycol, dung dich acid hydrochloric 10% hoặc natri hydroxyd 10%. nước tỉnh khiết vừa đủ 30mI.
Các đặc tính được lực học:
-Betamethason làmột cortieosteroid tông hợp, có tác dung glucocorticoid rat manh, kém theo tác dung mineralocorticoid khéng dang kê. 0.75 mg betamethason có tác dụng chống viêm tương đương với khoảng 5mg prednisolon. -Betamethason có tác dụng chống viêm. chống thấp khớp và chống dịứng. Thuốc dùng đường uống. tiêm, tiêm tại chỗ, hít hoặc bôi dé trị nhiều bệnh cần chí định dùng corticosteroid trừ các trạng thái suy thượng thận thì ưa dùng hydrocortison kèm bổ sung fludrocortison.
~Do ítcó tác dụng mineralocorticoid nên betamethason rất phù hợp trong những trường hợp bệnh lýmà giữ nước làbắt lợi. ~Dùng liều cao. betamethason có tác dụng ức chế miễn dịch.
Các đặc tính được động học:
-Hap thu: Betamethason dé được hấp thu qua đường tiêu hóa. -Phản bố: Betamethason phân bó nhanh chóng vào tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và có thể bài xuất vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong tuần hoàn. betamethason liên kết rong rãi với các protein huyết tương khoảng 60%, chủ yếu làvới globulin con véi albumin thi ithon. Cac corticosteroid tong hop bao gồm betamethason ítliên kết rộng rãi với protein hơn so với hydrocortison. Betamethason làmot glucocorticoid tác dụng kéo dài.
-Chuyên hoá, thai trừ: Betamethason được chuyên hóa chủ yếu ớgan (CYP3A4) nhưng cũng cả ởthận và được bài xuất vào nước tiểu, Thời gian bán thai khoảng 36-54 giờ. Chuyên hóa của betamethason chậm và áilực liên kết protein thấp. điều đó giải thích hiệu 30

luc manh hon so voi cac glucocorticoid tu nhién.
Chi dinh: Thuốc được chỉ định trong một SỐ bệnh. hay sử dụng với tác dụng chống viêm. IV *Trạng thái địứng: ụ -Con hen, hen phé quan man tinh.
-Viêm mũi địứng theo mùa hoặc quanh năm.
-Viêm phế quán dịứng nặng. j qj -Viêm đa dịứng. phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng đốt (cắn). ret *Benh tai mitt hong :
-Một sốbệnh viêm tai nang.
-Bệnh polip xoang mũi. Một số viêm xoang cấp tính hoặc mạn tính.
~Viêm thanh quản rít cấp (viêm thanh quản dưới thanh môn) ởtrẻ nhỏ.
*Bệnh vẻda :
-Bệnh viêm da mụn nước dạng Herpes. hồng ban đa dạng nghiêm trọng (hội chứng Steven-Johnson). viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc. usùi dạng nắm. một số dạng liken phãng. Một số chứng mày đay nặng. *Bénh ve mat: gam viem két mac đị ứng.viêm giác mạc, viêm mống mất thể mi, viêm màng mạch lan tỏa, viêm màng mạch võng mac và viêm màng mạch nho sau.
Chong chi dinh:
-Mản cam với bất kỳ thành phần nào cua thuốc.
-Các trường hợp nhiễm nắm toàn thân. nhiễm virus trong giai đoạn tiến triển. loét dạ dày tátràng. Thận trọng:
-Trước khi điều trị: Báo cho bác sĩtrong trường hợp dang tiêm vaccine, loét đường tiêu hoá. bệnh trực tràng, mới phẫu thuật ruột, đái tháo đường. tăng huyết áp động mạch. nhiễm khuẩn (đặc biệt người có tiền sử bệnh lao), suy gan, suy thận. loãng xương, nhược
cơ nặng.
-Trong khi điều trị: Tránh tiếp xúc với các nguy cơ lây nhiễm các bệnh thuỷ đậu, sởi. -Khi diều trị đài ngày. không ngừng thuốc đột ngột. mà giảm dần liều theo sự hướng dẫn của thày thuốc.

Rx- Thuốc bán theo đơn
-Thuốc được xếp loại Ccho phụ nữ mang thai: thuốc chi dùng khi lợi ích của việc điều trị lớn hơn hắn nguy cơ có thé bitai biến của
thai nhĩ.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác
Nhằm tránh các tương tác thuốc có thể xảy rakhi dùng đồng thời nhiều thuốc, cần nói rõtất cả các điều trị khác với bác sĩhay dược sĩ.
-Dùng dòng thời với paracetamol kéo dài có thể làm tăng nguy co nhiễm độc gan. -Jung dong, thời với các thuốc chống đái tháo dường uống hoặc insulin: có thê làm tăng nồng độ glucose huyết, nên cần thiết phải
điều chính liều của 1hoặc cá 2thuốc khi dùng đồng thời. -Dùng đồng thời với các glycosid trợ tim digitalis: có thê làm tang khả năng loạn nhịp tim hoặc tăng độc tính của digitalis kèm vơi hạ kali huyết.
-Phenobarbitol. phenytoin. rifampicin hoặc ephedrin: có thể làm tăng chuyên hóa của corticoid và làm giảm tác dụng điều trị của chúng.-Dùng đồng thời với estrogen có thể làm giảm độ thanh thai, tăng thời gian bán thải và làm tăng tác dụng điều trị và độc tính của corticoid.
-Dùng đồng thời với các thuốc chống đông loại coumarin có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông nên có thể cần thiết phải điều chính liều
-Dùng đồng thời với thuốc chống viêm không steroid hoặc rượu có thế dẫn đến tăng mức độ loét đường tiêu hóa.
Người có thai và cho con bú:
-Có thai: Thuốc này không được dùng khi mang thai ngoại trừ trường hợp thật cần thiết. Nếu phát hiện thấy có thai trong khi điều trị
thì phai hỏi ngay ýkiến bác sỹ.
-Cho con bú: Cần tránh cho con bú khi đang uống thuốc do thuốc có thể đivào trong sữa mẹ.
Liễu dùng- Cách dùng:
Iml dung dịch tương ứng với 40 giọt hay 0.5mg Betamethason
Dùng bộ phan chia liều hút thuốc theo liều điều trị. pha giọt thuốc vào một ítnước. Tốt nhất làuống thuốc ngay sau khi ăn, nên dùng
vào buôi sáng.
*Thời gian điều trị theo chỉ định của bác sỹ
Việc tuân thủ điều trị làrất quan trọng. không được tự điều chính liều. dừng thuốc đột ngột mà không tham khảo ýkiến của bác sỹ
điều trị.
Đành cho nhũ nhỉ và trẻ em dùng đường uống
Liều lượng cần điều chính tuỳ theo tình trạng bệnh tật và cân nặng của trẻ i(~ :
-Điều trị tấn công: ⁄
Từ 0.075 mg/kg/ngày (6giot/kg/ngày) đến 0.3 mg/kg/ngày betamethason (24 giot/kg/ngay)
Cần lưu ý:từ 150 đến 600 giọt cho tré tir25 kg.
-Diều trị liều duy trì:
T:0.0375 mø/Kg/ngày (3piotU/kg/ngày). Cần lưu ý:75 giọt cho trẻ từ25 kg.
Liễu dùng phụ thuộc chặt chẽ vào từng cá thể
Tác dụng không mong muốn:
Thuốc có sự dung nạp tốt nhất khi bệnh nhân tuân thủ các chỉ dẫn của bác sỹ và đặc biệt làchế độ ăn.

Tuy nhiên tuỳ theo liều lượng và thời gian điều trị. thuốc có thé gây một số các tác dụng ítnhiều khó chịu: Mắn, đỏ mặt, tăng cân, xui
hiện nốt xanh. tăng huyết áp động mạch. hưng phấn và rồi loạn giấc ngủ. giòn XƯơng.
Thay đôi chỉ sốsinh học (muối. đường. kali) có thể đòi hoi chế độ ăn hoặc điều trị bố sung.
Các tác dụng khác rất hiểm gặp được thấy: Nguy cơ thiểu năng thượng thận. rối loạn tăng trưởng, rối loạn kinh nguyệt, nắc. loét và các
rồi loạn khác đường tiêu hoá. da. mot sd thé glaucome. cataract.
Chú ý:Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Lái xe và vận hành máy móc: Không nên dùng
Quá liều và xứ trí:
-Quá liều corticosteroid trường diễn bao gồm các triệu chứng: Tác dụng giữ natri và nước, tăng chứng thèm ăn, huy động calci và
phospho kèm theo loãng xương, mất nitơ. tăng đường huyết, tác dụng giám tái tạo mô. tăng cảm thụ với nhiễm khuân. suy thượng
than. tang hoạt động vỏ thượng thận. roi loan tam than va than kinh, yếu cơ. Pan ot
ẩu:. Đặc biệt chữ ýđến cân bằng natri và kali.
éu cần: :
Điều trị: Trong trường hợp quá liều cấp. cần theo dõi điện giải đồ huyết thanh và nước

Trong trường hợp nhiềm độc mạn. ngừng thuốc từtừ. Điều trị mất cân bằng điện giải Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Hạn dùng: 36 tháng kề từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi bên ngoài vỏ hộp
Nhà sản xuất: CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Dia chi: 358 Giải Phóng- Phương Liệt —Thanh Xuân- Hà Nội
Sản xuất tại: Nhà máy DD;số ?– Trung Hậu- Tiền Phong- Mê Linh- Hà xa ( |
pTRƯỜNG PHÒNG
Mink Moog
% Son

Ẩn