Thuốc Betasiphon: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetasiphon
Số Đăng KýVD-25104-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao lỏng Râu mèo (tương đương 24 g dược liệu Râu mèo); Cao lỏng Actiso (tương đương 57,6 g dược liệu actiso)- 24 ml; 57,6 ml
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 120 ml
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/07/2017Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí MinhHộp 1 chai 120 ml36750Chai
10/06/2019Công ty cổ phần dược phẩm 2/9Hộp 18 ống x 5 ml5250Ống
_«CECP DUOC PHAM 2.9 TP HO CHÍ MINH TN2¿224)
“hs
MẪU HỘP DUNG DỊCH UỐNG BETASIPHON
Chai 120 ml

}BỘYTẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

Lan di: 05. 004.).000AE

Oval Folulion
COMPOSITION:Orthosiphon spiralis extract 24ml (cquivalent to24go[Herba Orthosiphonis spiralis) Cynara scolymus extract 57.6ml (cquivalent to57.6g ofFolium Cynarae scolymi) Excipients s.q.f 1bottle of120ml
INDICATIONS:-Combined treatment ofliver and kidney diseases: Nephritis, cystitis, nephrolithiasis. Cholecystitis, gallstone. Hepatitis. -Symptomatic treatment ofdyspeptic disorders: Epigastric distention, flatulence, constipation. -Refrigerant, diuretic.
DOSAGE:
® piuretic
@ CHOLERETIC
@ DicEsTIVE _
STIMULATION Recommended dosage orasprescribed —— bythephysician, usually: Adults: Orally |teaspoon (5ml), 3-4 times daily. Children: Orally |teaspoon (Sml), twice daily.
CONTRAINDICATIONAND THE OTHER INFORMATIONS: Read theleaflet inside.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, protect from light,

Bolle of20nd

||
||
WOH ‘dl.‘70 ‘181 SWYuen Ld “ý0 TP]1FD)NOM ‘DSugnp ‘FD0€6 ‘AVN VHN HNIW JHO QHdil.6@WYHd OPAC NYHd QDALONOQO

bugn 2ÿ bung,
Dung dich wong

CONG THUC: | CaolỏngRâumèo 24ml (tướng ứng24sdượcliéuRiuméo(Herba Orthosiphonis spiralis)) | CaolongActisé S76ml | (tưởng ứng57,6g dudeliéuActis6 (Folium Cynarae scolymi)) | Táđược vd chai 20ml — * | G Ẽ CHỈ ĐỊNH: | Chat /20m¢ -Phối hợpđiều trịcácbệnh vềganmậtvàthận: Viêm thận, a viêm bàng quang, sỏithận. Viêm túimật, sỏimật. Viêm gan. ẹ LỢI TIEU -Cáctriệu chứng rốiloạn tiêuhóa: Khótiêu, trướng bụng, TẢ đâyhơi,táobón. = LỢI MAT ~Thanh lợithấp nhiệt, lợitiểu. @ £ ( a8 ` SỐ KÍCH THÍCH…….. . LIEU DUNG: ; 5 5 xà» Tung xã Theo sựhướng dẫn củaThầy thuốc, trung bình: TIEU HOA ‘ oy a Người lớn: Mỗi lầnuống Ìmuỗng càphé (Sml), a «| ngày 3-4lần. | ‘tee Se Trẻ em: Mỗi lần uống ¡muỗng càphê (5ml), | ngày2lần. |
CHONG CHi DINH VA CAC THONG TIN KHAC: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
ĐỂXATÂM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Bảoquản: Ởnhiệt độkhông quá3C, nơikhôráo, tránh ánhsắng
Sdnxudt theo TCCS SDK:
Sé16SX/Lot: NSX/ Mfg: HD/Exp:

2-9
NTP.HỖ GiMinit /2

MẪU NHÃN CHAI DUNG DỊCH UỐNG BETASIPHON
Chai 120ml

9 i CONG THUC: CaoléngRauméo 24ml = | MUNG dehtueng (tương ứng 24g được liệuRauméo(HHerba Orthosiphonis spiralis)) _8| CaolingActis6 Son Ze | `. (tương ứng5T,6g được liệuActisô (Foliwm Cynarae scolymi)) 2S | i CHỈ ĐỊNH: —TMéduge vd 1chai 120ml 3$ + -Phối hợpđiều trịcácbệnh về ganmậtvàthận: Viêm thận, viêm bàng quang, ee | F = ons sỏithận. Viêm túimật, sỏimật. Viêm gan. ae | & LỢI TIỂU all g -Cíctriệu chứng rốiloạn tiêuhóa: Khó tiêu, trướng bung, dayhơi,táobón. QE 3 L4 -Thanh lợithấp nhiệt, lợitiểu. =e | . Lối maT . . LIEU DUNG: Theo syhung dinciaThay thuốc, trung bình: =Z ®@ KiCH THICH TEU HOA Người lớn: Mỗi lầnuống 1muỗngcà phe(Sm), ngày3-4 lẫn Mã Chai Trẻem: Mỗi lầnnốn muỗng càphê (5ml), ngày 2lần. az Chai 120mt ip ĩ .

0§. đời Ngoc Thing

=
TN 16943(4)
MAU TO HUONG DAN SU DUNG 4 | xT
DUNG DICH UONG BETASIPHON CHAI 120 ml

BETASIPHON
Dung dịch uông
CÔNG THỨC: Cao lỏng Râu mèo 24ml
(tương ứng 24gdược liệu Râu mèo (erba Orthosiphonis spiralis))
Cao lỏng Actisô 57,6 ml
(tương ứng 57,6 gdược liệu Actisé (Folinm Cynarae scolymi))
Tádược: Đường trắng, methyl hydroxybenzoat, propyl hydroxybenzoat, caramel bột, ethanol 96%, nước tính khiết vừa đủ 120 ml
CHÍ ĐỊNH: -Phối hợp điều trịcác bệnh vềgan mật vàthận: Viêm thận, viêmbằng
quang, sỏithận. Viêm túimật, sỏimật. Viêm gan. ~Các triệu chứng rồiloạn tiêu hóa: Khó tiêu, trướng bụng, đầy hơi, táobón. ~Thanh lợithấp nhiệt, lợitiểu. CHÓNGCHỈ ĐỊNH: ~Nghẽn đường mật, suy tếbào gan. ~Đái tháo đường, tháo nhạt, suy thận. ~Người huyết ápthấp vàphụ nữcóthai. w
THẬN TRỌNG: Trường hợpbị tiêu chảy hay đau bụng nên gián đoạn việc dùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Do tácdụng lợitiểu (cao lỏng Actisô, cao lỏng Râu mèo) nên Betasiphon
cóthể rútngắn thời gian dichuyên của các thuốc uống cùng, dođó làm
~~ sựhấp thu của các thuốc uông cùng, vìvậy nên sông cách xanhững
thuốc này. .
SU DUNG THUOC CHO PHUNU CO THAI VÀCHO CON BÚ:
~Thời kỳmang thai: Thuốc cóthể gây tiêu chảy, đau bụng dođóphụ nữ
mang thai không được dùng. ~Thời kỳcho con bú: Thuốc cóthể gây rồiloạn nước vàđiện giải khi dùng
quá liều. Cần thận trọng khi dùng cho phụnữcho con bú. TAC DONG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VA
VANHANH MAY MOC: Thuốc không gây
ảnh hưởng lênkhả năng láixevàvận
hành máy móc
TÁC DỤNG KHONG MONG MUON CUA THUOC: Dùng liều cao cóthểgây tiêu chảy. Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sửdụng thuốc. „ CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: ~Cao lỏng Actisô: Cótácdụng lợimật, tăng thải trừ các chất thải của mật,
giảm cholesterol trong máu, giảm urê-máu, giảm lipid-máu, giúp bảo vệ gan, lợitiêu. & / ~Cao lỏng Râu mèo: Cótác dụng làm tăng lượng bài tiết nước tiểu, tăng
f l thai triruré, acid uric, clorua, sac tốmật, không độc cóthể dùng lâu dài
không gây tácdụng phụ. Được dùng làm thuốc lợitiểu, giải độc trong các
bệnh đường tiết niệu, sỏiniệu, giúp tiêu hóa, giúp giải độc trong các bệnh
gan mật vàngoài da. -Betasiphon phối hợp cao lỏng Actisô, cao lỏng Rau mèo được chiết xuất
từdược liệu thiên nhiên, cótácdụng lợitiểu, lợimật, kích thích tiêu hóa, cảithiện chức năng bàitiếtcủa gan vàthận. QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ: Rồi loạn nước vàđiện giải. Nước vàđiện giải phải được bùnếu cần. LIEU LUQNG VA CACH DUNG: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, trung bình: -Người lớn: Mỗi lầnuống 1muỗng càphê (5ml),ngày 3-4lần.
~Trẻ em: Mỗi lầnuống 1muỗng càphê (5ml), ngày 2lần.
Trình bày: Hộp 1chai 120 ml Điều kiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá 30C, nơikhô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 30tháng kểtừngày sản xuất. Sản xuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC SỸHOẶC DƯỢC SĨ
|R CONG TYCOPHAN DUQC PHAM 2-9TPH DT:(08)38687355. FAX: 84.8.3 1 NHA MAY: 930C4,dung C,KCN CatLai,cum2,P: WADYPHAR

TUQ.CUC TRUONG
P.TRƯỞNG PHONG
QLé Mink King ớ

Ẩn