Thuốc Betasiphon: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetasiphon
Số Đăng KýVD-19821-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao khô Actiso ; Cao khô Râu mèo – 200mg; 50mg
Dạng Bào ChếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/12/2015SYT TP Hồ Chí MinhChai 60 viên bao phim1197Viên
25/12/2015SYT TP Hồ Chí MinhHộp 2 vỉ x 10 viên1552Viên
25/12/2015Sở Y tế Hồ Chí MinhChai 60 viên bao phim1197Viên
25/12/2015Sở Y tế Hồ Chí MinhHộp 2 vỉ x 10 viên phim1552Viên
25/12/2015Sở Y tế Hồ Chí MinhHộp 10 vỉ x 10 viên bao phim2457Viên
ae 2 BỘ Y TẾ ,+’. CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR CUC QUẢN LÝ DƯỢC
¿m lu¿_ meee
a DA PHE DUYET MAU NHAN CHAI BETASIPHON

Chai 60 vién nén dai bao phim Lân đâu:..fÉ,…..4A……4ễ……
# Qi 60 vién nénđụ =phim CONG THUC: So ee ee
Tá được vớ Iviên néndàibaophim ~Phối hợp điểutrịcácbệnh vẺganmậtvàthận: Viêm thận, | set ° CHỈ ĐỊNH: viêm bang quang, sỏithận. Viém túimật, sỏimật. Viếm gan. © a U OU ~Cáctriệu chứng rốiloạn tiêu hóa: Khótiều, trưởng bụng, | đẩyhơi,táobón. | ~Các trường hợp địng:N6imeday,apa, mun nbot
4
UGCPHAM
29-NADYPHAR
¥:930C4,ding
C,KCNCitLii,oun2,PTbgeh
MPLei,Q.2,TPHOM.
-LỢI TIỂU LIỂU ĐỪNG: Tho sựhướng dẫncủaThấy thuốc, trung bình:

:UốngmỗilầnI-2viền, ngày 3lần. a ` -LỢI MẬT Newt Wea:UCog : s z2 2 Sei:’Trẻ em: Uống mdi ln|vién, ngay 2lan. « s -KICH THICH TIÊU HÓA. CHONG CHỈ ĐỊNH: Nghẽn đường mật, suytếbàogan, = MONE ĐỂXATẮM TAY CUA TRE EM 8 | bờ ĐỌC KỸHUONG. DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG E ‘ Bảo quản: Ởnhiệt độkhông quá3C, nơikhôráo, tránh ánhsing Z il) WHO.GMP s,„u.rcộ; $64 $x/Lot HDVExpr 85 WADYPHAR SDK: NSX/ Mig: 5
Ngày 4ý tháng of nam 20 {5

Nae
CTCP DUGC PHAM 2/9 -NADYPHAR
: MẪU HỘP CHAI BETASIPHON
+Combined treatment ofliver andkidney discascs: Nephritis, cystitis, nephrolithiasis. Cholecystitis, gallstone. Hepatitis. ~Symptomatic treatment ofdyspeptic disorders, cpigasiric distention, flatulence, constipation. ~Allergies: Rash, itching, acne.

Chai 60 vién nén dai bao phim
a mm

“VOH NLL HOFHL HOP –

~Phối hợpđiều trịcácbệnh vểganmậtvàthận: Viêm thận, viêm bàng quang, sỏi thận. Viêm túimật, sổimậL. Viêm gan. ~Cáctriệu chứng rốiloạn tiêuhóa:Khó tiêu, trưởng bụng, đầyhoi,táobón. ~Các trường hợpdịđng: Nổimểđay, ngứa, mụn nhọ.
DOSAGE: LIỂU DÙNG: Recommended dosage orasprescribed bythe Theo syhudng dincla Thay thuốc, trung bình: physician, usually: Người lớn: Uống mỗiMol-2 viên, ngày3lần. Adults: Orally 1-2 tabs, 3times daily. Trẻ em: _Uống mỗilẫn |vién, ngdy 2a. Children: Orally 1tsb,2times daily. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: CONTRAINDICATIONS: Nghễn đường mật, suytếbảogan.
Tớ Sea ee -DIURETIC bEXATAM TAY CUA TRIE EM nah CHOLERETIC ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN xBảo quản: Ởnhiệt độkhông quá 3ỨC, nơikhôrio, CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE -DIGESTIVE STIMULATION. tránh ánh sng STORAGE: Nơtmorc than 3ŒC, índryplacc, Sảnxuất theo TCCS protect from light. SDK:
SốlôSX/Lot: NSX/ Mfg: WHO.@MP | Sue NAOVPHAR

= = — _“=…. LỲM IỞI –
/ NLL 1671 –
/ NOHO / : /ý
/ WOH aL70 tử1 ẤNtrú ‘TWD IFTIFNOM 98u00 ‘†2066:ÄAYTN HN 3VHAÄGVN -6cNVHd20/0G NYHả 02LLĐNỌO
COMPOSITION: CÔNG THỨC: Hep 1hae 6Ôtiền néndi kophim Cynara solymus dricd-cxưac —200mg Cao khôActisô 200mg 4 Onthosipbon stamincus dricd-cxtract 50mg Cao khôRâumèo. 30mg + Excipicnt sql 1film-coated tab Tadude vd 1viên néndàibaophim. `t`
INDICATIONS: Cui DINH: i
-LỢI TIỂU
-LỢI MẬT
-RÍCH THÍCH TIÊU HÓA.
WHO.GMP WAOVPHAR

ia

_ CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU VỈ BETASIPHON.
Vỉ 10 viên nén dài bao phim
* Ss es wk W ` Ñ s
ie Fy é < uw Š ¢ be AS ve ` 3 % toy “hy ®%ee,coyo%. © & gSv5 >Ye &°bá,%
“4
ve Os:
„+ _
“Ce
„(C2
ee so es | & Pte ẩŸ is PP Sh 3 oe. oe + i s+» os oe of | + Q | OD « «5 9 | Pot g* i oes $e SN 2. ` là & ne Mà | poo es @& _ > ee
te $616 SX: HD: }

A
Veda
ne
ene

___._
CTCP
DƯỢC
PHẨM
2/9
-NADYPHAR

COMPOSITION:Cynara
scolymus
dried-
extract
200mg
Orthosiphon
stamineus
dried-extract
S0mg
Excipient
sạf
—_1
film-coated
tab
INDICATIONS:~Combined
treatment
ofliver
andkidney
diseases:
Nephritis,
cystitis,
nephrolithiasis.
Cholecystitis,
gallstone.
Hepatitis.
~Symptomatic
treatment
ofdyspeptic
disorders,epigastric
istentioa,
flatulence,
constipation.
-Allergies:
Rash,
itching,
acne.
DOSAGE:Recommended
dosage
orasprescribed
bythe
physician,
usually:
Adults:
Orally
1-2tabs,
3times
daily.
Children:
Orally
|tab,
2times
daily,
CONTRAINDICATIONS:Obstruction
ofgallblade
tract,
hepatocellular
insufficiency. KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
CAREFULLY
READ
THE
LEAFLET
BEFORE
USE
STORAGE:
Notmore
than
30°C,
indryplace,
protect
from
light.

MẪU
HỘP
BETASIPHON.
HỘP
10
VỈ
X
10
VIÊN
NÉN
BAO
PHIM
Box
of10
ưa
x10
Plr-coated
tabs
-DIURETIC -CHOLERETIC -DIGESTIVE
STIMULATION.
E1
WHO.GMP
WADYPHAR

CONG
THUC:
Cao
khô
Actisô
200mg
Cao
khô
Râu
mèo.
50mg
TAditgc
vd
1viên
nén
dàibao
phim.
CHỈ
ĐỊNH:
~Phốihợpđiềutrịcácbệnh
vẻganmậtvàthận:
Viêm
thận,
viêm
bàng
quang,
sỏithận.
Viêm
túimat,
soimật.
Viêm
gan.
~Cáctriệu
chứng
rốiloạn
tiêuhóa:
Khó
tiêu,
trướng
bụng,
đầyhơi,táobón.
~Cáctrường
hợpdịứng:
Nổimểđay,
ngứa,
mụn
nhọI.
LifU
DUNG:
“Theo
sựhướng
dẫn
củaThy
thuốc,
trung
bình:
Người
lớn:
Uống
mỗi
lẫnI-2viên,
ngày
3lần.
Trẻ
em:
Uống
mỗi
lấnlviên,
ngày
2lần.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Nghẽn
đường
mật,
suy
tếbào
gan.
ĐỂXATẮM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Bảo
quản:
Ởnhiệt
độkhông
quá3C,
nơikhôráo,
tránh
ánhsáng
Sẩn
xuất
theo
TCCS
SDK: $616SX/
Lot:
NSX/
Mfg:
HD/
Exp:

*VỌH
fNIIL
HOJHL
HOW

LY
IỞI

AGL
IỞI

wodhyoact
IOH
áL’Ò
1ð]ÁNt4
‘¿tê1Ƒ11Ƒ2
N2X*2
#00
‘220(6:ÄYN
YHN
VHdAGVN
-6cNYHd

NYHả
02ÄLĐNQ2
Higp
10
dix10viên
nén
dai bao
phim
‘Betatiphow

-LỢI
MẬT
-RÍCH
THÍCH
TIÊU
HÓA.

pil
WHO.GMP
NAOYPHAR

CÔNG TY C6 PHAN DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU HỘP BETASIPHON
Hộp 2vỉ X 10 viên nén dài bao phim

Bax of 2 blisters x10 fbn-coated tabs
‘Betatiphou
-DIURETIC
-CHOLERETIC
~DIGESTIVE STIMULATION.

Betasiphon 5g WHO.GMP NIDWPHNR

a COMPOSITION: Cynara scolymus dricd- cxtract. 200mg DOSAGE: Recommended dosage orasprescribed bythephysician, usually:

Onthosiphon stamincus dricd-cxtract 50mg Adults: Orally |-2tabs, 3times daily. | Excipient sạf — Ifilm-coated tab Children: Orally 1tab,2times daily. | INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS: | Read theleaflet inside. cet Glee |950 SARS CN OAT TEIN Se OE RRO ESS aI |8_ —~…
| Z – n 4 2 5 | = ts Hsp 2vt x10 vién nén dai
bao phim FSS. 58 Jes lee : ann SZ Fan S © ane ad
ER â&UPkhOowW SO ay ®ga nz Eas sử ^ :
qe ce : ®% ⁄ sš5 E8 LỢI TIỂU sá“ ?S “LY M aa $ – ge ES -LOI MAT 5a ” 2 2 = šp ÿW -KICH THICH TIEU HOA. oe 2 So -tá 86 = e5 HE= x5 a
2 WHO.GMP NADYPHAR
eae
CÔNG THỨC: Cao khô Actisd 200mg LIỂU ĐÙNG: Theo sựhướng dẫncủaThầy thuốc, trung bình: Cao khô Râu mèo. 50mg Người lớn: Uống mỗilần1-2viên, ngày 3lần. Taduge vd Iviên nén dàibao phim Trẻ cm: Uống mỗilẫnÍviên, ngày 2lần. CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: SảnxuấthcoTCCS SSW SKIL: HWEw ae Đọc trong toa hướng dẫn sửdụng. SDK: NSX Me: ee
Ngày 7 tháng @ năm 2043
SS EIN BOC
Be

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM BETASIPHON

PHÔ CỤC TRƯỞNG
Nouyén Vin ‘hank
BETASIPHON
Vién nén dai bao phim CONG THUC: Cao kh6 Actis6 (Cynara scolymus dried-extract) 200 mg Cao kh6 Riu méo (Orthosiphon stamincus dricd-extract) 50mg
TA dude: Cellactose 80, cellulose vitinh thé, tinh bột ngô, gôm Arip, natri starch glycolat, dicalci phosphat, bột taÌc, magnesi stearat, silicon dioxyd colloidal, PEG 6000, opadry nâu, cthanol 96% vừa đủ 1viên nén dài bao phim
CHỈ ĐỊNH: -Phối hợp điểu trị các bệnh vể gan mật và thận: Viêm thận, viêm bàng quang, sỏithận. Viêm túimật, sỏimật. Viêm gan. -Các triệu chứng rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu, trướng bụng, đẩy hơi,
táobón. ~Các trường hợpdịứng: Nổi mễđay, ngứa, mụn nhọt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ~Nghẽn đường mật, suy tếbào gan. THẬN TRỌNG: ~Trường hợp bịtiêu chảy hay đau bụng nêngián đoạn việc dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: ~Doxác dụng lợitiểu (cao khô Actisô, cao khô Râu mèo) nên cóthể rútngắn thời gian dichuyển của các thuốc uống cùng, do đó làm giảm sựhấpthu của các thuốc này. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Sửdụng được cho phụnữcó thai vàcho conbú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬNHÀNHMÁY MÓC: Thuốc không gây ảnh hưởng cho người lái xevàvận hành máymóc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: -Dùng liễu caocó thể gâytiêu chảy. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: *Cao khô Acusô: -Có tác dụng lợi mật, tăng thải trừ các chất thải của mật, giảm cholesterol trong máu, giảm urê -máu, giẩm lipid -máu, giúp bảovệ gan,lợi tiểu. *Cao khô Râu mèo: -Ê6 tác dụng làm tăng lượng bài tiết nước tiểu, tăng thải trừ urê, acid uric, clorua, sắc tốmật, không độc, cóthể dùng lâu dài không gây tác dụng phụ. Được dùng làm thuốc lợitiểu, giải độc trong các bệnh đường tiết niệu, sỏi niệu, giúp tiêu hóa, giúp giải độc trong các bệnh gan mậtvà bệnh ngoài da. -Viên nén dài bao phim Betasiphon phối hợp cao khô Actisô, cao khô Râu mèo được chiết xuất từdược liệu thiên nhiên cótác dụng lợitiểu, lợi mật, kích thích tiêu hóa, cải thiện chức năng bài tiết của gan và thậm: fCẤ1ÈU VÀ XỦ TRÍ: Rối loạn nước vàđiện giải. Nước vàđiện giải phải được bù nếu cẩn,
LIEU DUNG: Theo sựhướng dẫncủa thầy thuốc, trung bình: ~Người lớn: Uống mỗi lẫn 1-2viên, ngày 3 lần. ~Trẻ cm: Uống mỗi lần lviên, ngày 2lần.
Trình bày: Hộp 10vỉ x 10viên Hộp 2vỉx10 viên Hộp 1chai 60viên Điều kiện bảo quản:Ởnhiệ tđộ không quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 30tháng kểtừ ngày sảnxuất. Sảnxuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỒI Ý KIẾN THẦY THUỐC
CONG TY C6 PHAN DUGC PHẨM 29-NADYPHAR DT:(GS)38687355, FAX: 84,8.38687356. NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cụm3,P.Thạnh MỹLợi,Q.3,TP,HCM NADYPHAR

Ẩn