Thuốc Berberin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBerberin
Số Đăng KýVD-20310-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBerberin clorid – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiChai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Hoá dược Việt Nam 192 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam 273 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
05/10/2015Công ty cổ phần Hóa Dược VNLọ 100 viên11000Lọ
viên
nén
bao
phim
= Berberin
clorid
10mg
1.
Mẫu
nhãn
trên
hộp

f—
>
CÔNG
THỨC:
Cho
một
viên
thành
phẩm:
e
Berberin
Clorid……………………………..
10mg
er
erin
Tádược……………………………..vỡ
1vin

l
LIÊU
DÙNG
CÁCH
DÙNG:
BAO
QUAN:
Bao
quan
noi
khô
ráo,
nhiệt
~Người
lớn
vàtrẻemtrên
15tuổi:
mỗi
lầnuống
e
.
©
pm
7
Berberin
clorid
.


>sáng.
_
Berberin
clorid
_
:=
ngày
2lần.
10mg
10mg
+Từ2-4tuổi:
mỗi
lầnudng
2-4
vign,
ngày
2lẳn
BEXATAM
TAY
TRE
EM.
+Từ5-7tuổi:
mỗi
lầnuéng
_5-8viên,
ngày
2lần
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
+Từ8-15tuổi:
mỗi
lầnuống
10viên,
ngày2
lẳn.
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
Uống
một
lầnvào
buổi
sáng
trước
khiăn,một
lân
vào
buổi
tốitrước
khiđingủ.
Hoặc
theo
chỉdẫn
của
bác
sĩ.
GMP
-WHO,
ISO
9001:2008
CHỈ
ĐỊNH:
Lytrực
khuẩn,
hội
chứng
ly,viêm
ruột,
iachảy,
viêm
ống
mật.

SĐK.
100
ys
$616sx:
100
viên
nénbao
phim
Ngày
sx:
viên
nén
bao
phim
AN)
HD:
Nhà
sản
xuất:
CONG
TYCOPHAN
HOA
DƯỢC
VIỆT
NAM
Địa
dỉ:
192Đức
Giang,
Q,Long
Biên,
HàNội.
q
Điệnthoại:
04.3655.7842/
2243.1603

CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH:
-Mẫn
cảm
với
bất
cứthành
phần
nào
của
thuốc.
-Phụ
nữ
cóthai.
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Đọc
kỹ tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong
hộp,
`
J

GMP-WHO,
ISO90012008
CHỈĐỊNH;Lytrực
khuẩn,
hộichứng
ly,viêm
ruột,
lachảy,
E3erberin
my
GSfEt3tieliiseerayibieiEEE
SE
EU
DONG CÁCH
DÙNG:
Berberin
clorid
-Người
lớnvàtrẻemtrên
18tuổi:
mỗilầnuống
L20/C,tránh
ánh
sáng.
10mg
pCbg
”.h
N:TCCS,
“ai
eee
2-4viên,
ngày
2lần
+Từ6-7tuổi:
mỗi
lần
Š-8viên,
ngày
2lần
TRẺ
EM.
+Từ8-4ðtuổi:
mỗilầnuỗng
10viên,
ngày
2lần.
Uống
một
lầnvàobuổi
sáng
trước
khiăn,một
lần
100
vào
buổi
tốitrước
khiđingủ.
Hoặc
theo
chỉdẫn
:
củabác
sĩ,
#222?’I7’#ÿ:n§p
uy

use
LIANG
FHd
Va
90Nd
ATNYND
OND
aL
A
OG

She

vién
nén
bao
phim

j
5
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH;
|
iad
-Mẫn
cảm
với
bắtcứthành
phần
nào
củathuốc.
aD)
a,
~Phụnữcóthai.
-..
DSNha
san
xuất:
)
©CONG
TY
CO
PHAN
HOA
DUGC
VIET
NAM
`
ee
TS
———.-.-…an

-.T-—”

HUONG DAN SỬ DỤNG THUOC
Berberin
Dạng thuốc: Viên nén bao phim
Hàm lượng: Berberin clorid 10 mg.
Công thức cho một viên thành phẩm: [Vs
Berberin Clorid 10 mg L
Tá dược: Vừa đủ lviên .
Ta duoc bao gồm: (Lactose, tinh bột sắn, Povidon, Bột talc, Magnesi stearat, Poly Ethylen
Glycol 6000(PEG 6000), Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC), Titan dioxyd, màu
tartrazin).
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
*Các đặc tính Dược lực học:
khuân Gram dương,vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn kháng acid.

*Các đặc tính Dược động học:
Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa vào máu,gan.Thải trừ qua phân.
CHỈ ĐỊNH:
Ly trực khuẩn, hội chứng ly, viêm ruột,ia chảy, viêm ống mật. —-
LIÊU DÙNG -CÁCH DÙNG: :
-. Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi lần uống 12- 15 viên,ngày 2lần.
– Tréem:
+Từ2 đến 4tuổi :mỗi lần uống 2- 4viên,ngày 2lần
+Từ 5 đến 7tuổi :mỗi lần uống 5- 8viên,ngày 2lần
+Từ 8 đến 15 tuổi :mỗi lần uống 10 viên,ngày 2lần.
Uống một lần vào buổi sáng trước khi ăn, một lần vào buổi tối trước khi đi ngủ.Hoặc
theo chỉ dẫn của bác sĩ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Mẫn cảm với bất cứ thành phan nao cua thuốc.
-Phụ nữ có thai.
THẬN TRỌNG:
-__ Với người hư hàn,người tỳ vị tiêu hóa không tốt.
– Với liều thông thường thuốc có thể làm hưng phấn đối với tim, khí quản, dạ dày —
ruột, tử cung, giãn động mạch vành, hạ huyết áp, tăng tiết mật, hạ sốt.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-_ Với Cynarin làm tăng điêu trị viêm tắc mật.

-__ Với các dung dịch kiềm làm thay đổi độ hòa tan của berberin khi pha chế.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI :
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai .
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng tới người lái xe và vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Có thé gây táo bón khi dùng liều cao và kéo dài. HP,
-Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Khi gặp các tác dụng không mong muốn, ngưng dùng thuốc, thông báo cho bác Sỹ để kịp
thời điều trị
` , 2 z ‘iSÀNG QUA LIEU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: ey A5` TY ‘A Biéu hién tiéu héa kém di do tinh hàn của berberin, thông báo
cho bác Sỹ đề kịp thời điều trị iN
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. ae
BAO QUAN: Bao quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
ĐÓNG GÓI: Lọ 100 viên
TIỂU CHUẢN: Tiêu chuẩn TCCS
SDK:

KHONG DUNG QUA LIEU CHi DINH.
DE XA TAM TAY TRE EM. KHONG DUNG THUOC QUA THỜI HẠN SỬ DUNG. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG. THÔNG BÁOCHO BÁC SĨNHỮNG TÁC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI DUNG THUOC NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BÁC SĨ.

CONG TY CO PHÂN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM Địa chỉ văn phòng: Số 273 phó Tây Sơn phường Ngã Tư Sở quận Đống Đa thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04.3655.7842/ 2243.1603
Địa chỉ nhà máy sản xuất: Số 192 Đức Giang phường Đức Giang quận Long Biên thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04.3655.7842/ 2243„603-.2 :
mos CỤC Ni

Ẩn