Thuốc Berberin clorid 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBerberin clorid 10 mg
Số Đăng KýVD-16349-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBerberin clorid- 10mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góilọ 100 viên, 250 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/08/2014Công ty cổ phần Hóa Dược VNlọ 100 viên, 250 viên nén6000Lọ
TO HUONG DAN SỬ DỤNG THUỐC
VIÊN NÉN BERBERIN CLORID 10 mg

HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
1.Tên thuốc:Viên nén Berberin clorid 10 mg
2. Công thức: cho 0 viên
Berberin clorid :10 mg
Tá dược (Tĩnh bột san, bot talc, Magnesi stearat, nude tinh khiét) vd :1vién
3. Dạng bào chế của thuốc: Viên nén.
4. Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 100 viên, 250 viên, có nhãn kèm theo tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc.
5. Các đặc tính dược lý:
$.1. Các đặc tính dược lực học: Berberin clorid được chiết xuất từ thân và rễ cây
vàng đắng, có hoạt tính kháng sinh, chống viêm. Berberin có tác dụng kháng khuẩn với
shigella, tụ cầu và liên cầu khuẩn. Có tác dụng diệt amip gây ly và một số vi khuẩn gây
bệnh đường ruột.
5.2.
Các đặc tính dược động học: Hấp thu qua đường tiêu hoá.
6. Chỉ định, điều trị:
Ly trực khuẩn, ly amip, hội chứng ly, viêm ruột, ỉachảy.
7. Liều lượng, cách dùng: *Ngày uống 2 lần
-Người lớn mỗi lần 10-20 viên.
-Trẻ em mỗi lần từ 1-10 viên tuỳ theo độ tuổi.
+Dưới 2tuổi :mỗi lần uống 1-2 viên. JÈ⁄
+Từ 2đến 4tuổi :mỗi lần uống 2-4 viên.
+Từ 5đến 7tuổi :mỗi lần uống 4-5 viên.
+Từ §đến 15 tuổi :mỗi lần uống 5-10 viên.
8. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ có thai.
9. Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng: Không dùng thuốc quá hạn dùng.
10. Tương tác với
các thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có báo
cáo
11. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không được sử dụng cho phụ nữ có thai.
12. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo
13. Tác dụng không mong muốn: Thuốc có thể gây táo bón.
“Thông báo cho bác sĩbiết những tác dụng
không mong muốn khi sử dụng thuốc”.
14. Quá liều: Thuốc có thể gây táo bón khi dùng liều cao, kéo dài. Tác dụng này sẽ hết
khi ngừng thuốc.
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
16. Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
17. Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
DE XA’ TAM TAY TRE EM.
DOC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC. KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN CỦA BÁC SỸ.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DƯỢC VIỆT NAM
Cơ sé 1: 273 Tay Son -Đống Đa — Hà Nội.
Cơ sở 2: 192 Đức Giang — Long Biên — Hà Nội.
Tel: 04.38533502 -Số Fax: (84-4) 36557831.

& fe, 9 ở a #
TỜ THÔNG TỊN CHÒ BỆNH NHÂN
(S vuề DƯỢC /ĐMNL)
1. Tên sản phẩm: Viên nén Berbei
2. Mô tả sản phẩm: Viên nén màu vàng, vị rất đắng, mặt viên nhãn, thành và cạnh viên lành
lặn, một mặt có in chữ BR.
3. Thành phần, hàm lượng của thuốc: Cho Iviên
Berberin clorid :10mg
Tá dược (Tỉnh bột sắn, bột talc, Magnesi stearat, nước tỉnh khiết) vđ :Iviên
4. Thuốc dùng cho bệnh: ly trực khuẩn, ly amip, hội chứng ly, viêm ruột, ta chảy.
5. Liêu lượng, cách dùng:
*Ngày uống 2 lần
-Người lớn mỗi lần 10-20 viên.
~Trẻ em mỗi lần từ 1-10 viên tuỳ theo độ tuổi.
+ Dưới 2 tuổi :mỗi lần uống 1-2 viên.
+ Từ 2đến 4 tuổi _ :mỗi lần uống 2-4 viên.
+ Từ 5đến 7 tuổi :mỗi lần uống 4-5 viên.
+ Từ 8đến I5 tuổi :mỗi lần uống 5-10 viên
6. Khi nào không nên dùng thuốc này:
Mãn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ có thai.
7. Tác dụng không mong muốn: Thuốc có thể gây táo bón.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này: chưa có
báo cáo.
9, Cần làm gì khi một lần quên dùng thuốc: uống tiếp cho lần sau.
10. Cần bảo quản thuốc này là: Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Thuốc có thể gây táo bón khi dùng liều cao, kéo dài. Tác dụng này sẽ hết khi ngừng
thuốc.“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.”
12. Tên/ biểu tượng của nhà sản xuất chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm:
Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam
13. Những điều thận trọng khi dùng thuốc này: Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi
trên nhãn
14. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân.

Ẩn