Thuốc Basori: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBasori
Số Đăng KýVN-19517-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridostigmin bromid – 60mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtMyungmoon Pharm. Co., Ltd. 26, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Công ty Đăng kýPharmaunity Co., Ltd 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/04/2017Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 10 vỉ x 10 viên4900Viên
†.LaBelorthe sindllestlfacking unit :
Afi Ai.) LM eo
AEA IDR
10Blis. X10Tabs. RX Prescription Drug (100 Tablets)
(Pyridostigmine bromide 60mg)
Visa No. :
N ng by BA yungmoon Pharm. Co., Ltd. 26,Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic ofKorea DNNK (Pyridosfigmlne
bromide
60mg)

(BuI0g
øpIuioiq
ouIuiBlsopIHÁd)
[Composition] Each tablet contains, [Quality specification] USP 38 Pyridostigmine bromide -—–—-—-—–—-— 60mg [Storage]
Store inair-tight container, cool dry place, Dosage form] Tablets. I : : attemperature below 30C . [Indication, Dosage and Administration, Contra-indication, Other information ] Please see insert paper. Lot No.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. Mig. Date : READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE. Exp. Date :

10 vỉx10 viên nén RX Thudc bán theo đơn (100 viên nén/hộp) |
(Pyridostigmine bromide 60mg)
SDK:
San xuất tạiHàn Quác b ay Myung moon Pharm. Co, Ltd. 26,Jeya_— 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic ofKorea

[Thanh phân] Mỗi viên nen chứa: Pyridostigmine bromide ————– 60mg [Tiêu chuẩn chất lượng] USP 38
[Bảo quản] Bảo quản trong bao bìkín, tranh ẩm, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Dang bao chết] Viên nen
[Chỉ định, Liều lượng, cách dung, Chống chỉ định và các thông tin khác] Xem tờhướng dẫn sử dụng kèm theo
Số lôSX:
BEXATAM TAYTRE EM | N§X ĐỌCKỸ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Í HD

2. Intermediate label :
BASORIta.Pyndasugmine bromide -60eng sex‘S616 8x: HO
Nano Pham Kon
BASORI+.Pyridostigmine oromide -60mg SEKSálàSx: HD
Ntrereoo Pham Kou
BASORI ta. Pyfdoshgrninetromide- 80mg _SÀ I8Sx
HD
WB beyurgrsen Pham, Koroa
BASORI ta. Pypidastigmins bromide -84mg secSố lá8X
HD
Hibityurgrmoon Pham Korea
BASORI.yridostigmine bromide -60mg 8K541 8x H0
Bftrnenon Phim. Kona
BASORI ta. Prytaostigmine bromiae -amg eK5010 Sx: HD
BBN yurgoon Pham Kona
BASORIm.Pyndostigmine bromide. 80mg siSãlôSơ. HD
EByunpricen Pham, Kưna
BASORI.Pyidoshgrmina bramide- 80mg 38K410 8x
HD
{BByungroen Phar, Korea
BASORI tw. Pyncostigmine bromide 8g pKSố lạSX: HD
ftrngneen Pham Kon:
BASORI ta. Pyndasigmne remiss. soma 80KSố lộSX: nà
EBtyngnoen Phẩm Kon
BASORI tw. yraostigmine promiae. 8aeng SKSốlôSX: HD BfNyninoen
Đam Kon
BASORI ta. Fyidosignine tromide- 60mg pKSốlũ8X: HD
BB Nyingmeen Pham. Keres
BASORI ta. Pyridastigmine oromige -60mg 2KSốlôSx: HD
BBhyungmoon Pharm, Korea
BASORI+Pyrdestigmina bmmige 63mg sạcSốlỗSX No
BNiiugneo Pham kín
BASORIt».Pytcosigming bromigs -80mg SOK8010 sx: HD
(Bhinproen Pharm. Korea
BASORI ta.
Pyrctstigmine aromiaa 90mg SĐK5010 8x: i)
Ehjungmocn Pharm. Korea
BASORItz.Pyrdostgmine bromide -omg spk‘3610 Sx
HD
(i Nyungmoon Pharm, Korea
BASORI ta. Pyridasugmine bramids -¢0mg SGKhla sx ao
(Bj ungeoon Phar, Kare
BASORI+.Pytcostigmine bromice -€0mg 80KS119 Sx: HD
Btrrpnoo Pham, Kon
BASORIu.Pyridostigmine oromia 80eng 88K3610 Sx: nữ
WBByenoon Pham, Kona
BASORI ta. Pytcostigmine bromice -60mg SKS4105X.HD
(Wbityungoon Pharm. Korea
BASORIm.’PyfdoSlgtmine troride -80mg SOKS610 8x. mù
BHprpnee Phàm Kem
BASORI ta. ryostigmine bromide -60mg PKSốlò8 HD
WBityungmoon Pharm Korea
BASORIn.’Pyfsoslgmine trgmids -Big SiS618 8x. HD

sa
`

£o,
GE

Rx Thuốc bán theo đơn
BASORI TAB.
(Pyridostigmin bromid 60,0mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] Basori Tab.
[Thành phẳn] Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Pyridostigmin bromid………………….5-5- c5 csczxccsceererree 60,0 mg
Tá được: Tình bột ngô, acid silic khan nhẹ, L-HPC, PVP K30, magnesi stearat.
[Dạng bào chế] Viên nén.
[Quy cách đóng gói] Hộp 10 vi x 10 viên.
[Đặc tính dược lực hoc]
Pyridostigmin bromid là một hợp chất amoni bậc bốn gây ức chế hoạt tính enzym
cholinesterase có tác dụng giống neostigmin, nhưng tác dụng xuất hiện chậm và kéo dài
hơn, vì thế thuốc được dùng chủ yếu trong điều trị bệnh nhược cơ. Khoảng cách giữa các
liều của pyridostigmin dài hơn so với neostigmin, tạo thuận lợi trong điều trị bệnh nhược cơ.
Vì thế có thê kết hợp pyridostigmin với neostigmin trong điều trị bệnh nhược cơ, thí dụ
dùng pyridostigmin trong ngày và tối, neostigmin dùng vào buổi sáng.
Thuốc gây đáp ứng cholinergic toàn thân bao gồm tăng trương lực cơ xương và cơ ruột, co
đồng tử, co thắt tử cung, co thắt phế quản, chậm nhịp tim, tăng tiết ở các tuyến ngoại tiết.
Pyridostigmin có tác dụng giống cholin trực tiếp trên cơ xương. 4
[Đặc tính được động học]
Pyridostigmin phân bố ở dịch ngoại bào. Thuốc không vào được hệ thần kinh trung ương.
Thuốc qua nhau thai và làm giảm hoạt tính cholinesterase huyết tương thai nhi sau khi uống
thuốc liều cao.
Khi uống, thuốc thường có tác dụng sau 30 -45 phút và kéo đài trong 3-6giờ. Khi tiêm
tĩnh mạch, lực cơ tăng lên sau 2-5phút và sự cải thiện có thể tiếp tục trong 2-3giờ ởphần
lớn người bệnh. Sau khi tiêm bắp, thuốc bắt đầu có tác dụng trong vòng 15 phút.
Nửa đời thải trừ của thuốc là 1,49 giờ đối với tiêm bắp và 1,5 -4,25 giờ, khi uống.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ.
[Chỉ định]
Pyridostigmin được sử dụng trong điều trị bệnh nhược cơ, như một thuốc đảo nghịch hoặc
đối kháng với các thuốc giãn cơ không khử cực kiểu cura.
[Liều lượng]
dùng 600 mg/ngày.

a
bz)
ky.

Trẻ em: Có thể dùng liều đầu tiên là 30 mg cho trẻ dưới 6tuổi hoặc 60 mg cho trẻ 6 -12
tuổi. Liều này được tăng thêm dẫn 15 -30 mg hàng ngày, cho đến khi đạt được hiệu quả
mong muốn, nhưng tổng liều không vượt quá 360 mg/ngày.
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng pyridostigmin ở người đã biết có quá mẫn với các thuốc kháng
cholinesterase, hoặc ởngười tắc ruột và tắc đường tiết niệu kiểu cơ học.
Bệnh nhân bị suyễn, viêm phế quản, viêm mống mắt, cường giáp, rối loạn lực cơ,
Bệnh nhân hội chứng parkinson.
Bệnh nhân đang dùng thuốc giãn cơ khử cực (suxamethonium).
[Thận trọng]
Cần dùng thận trọng pyridostigmin ở người động kinh, hen phế quản, nhịp tìm chậm, mới
tắc mạch vành, cường đối giao cảm, cường tuyến giáp, loạn nhịp tỉm hoặc loét dạ dày.
Tránh uống liều lớn ởnhững người mắc chứng ruột kết to hoặc giảm nhu động dạ dày -ruột.
Ở một số người, pyridostigmin bromid kéo dài tác dụng hơn muối của neostigmin, trong
những trường hợp như vậy thường hay gây các cơn tăng tiết acetyl-cholin.
Khi sử dụng pyridostigmin để điều trị bệnh nhược cơ, cần nhớ rằng, với cùng một liều thuốc
kháng cholinesterase, có thể có những đáp ứng khác nhau ở những nhóm cơ riêng biệt: gây
yếu ở một nhóm cơ này trong khi đó lại làm tăng lực cơ ởnhóm khác. Những cơ ởcổ và các
cơ nhai và nuốt thường là nhóm cơ đầu tiên bị yếu đi khi dùng thuốc quá liều. Phải đo dung
tích sống bất cứ khi nào tăng liều để có thể điều chỉnh liều thuốc kháng cholinesterase nhằm
đảm bảo tốt chức năng hô hắp. be
Pyridostigmin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ, vì thế phải sử dụng thận trọng đối
với người mang thai và cho con bú.
Sử dụng thuốc có tác dụng chống tiết cholin hoặc tác dụng giống như atropin phải hết sức
cân thận, khi người bệnh cũng được điều trị bằng pyridostigmin vì các triệu chứng quá liều
có thể bị che lắp bởi pyridostigmin, hoặc ngược lại, các triệu chứng dùng pyridostigmin quá
liều cũng có thể bị che lap bởi atropin và các thuốc giống atropin.
[Tac dung phy] ;,
Tác dụng không mong muôn hay gặp nhât là nôn. Tác dụng không mong muôn thường liên
quan tới quá liều và thường thuộc 2 kiểu: Các triệu chứng giống muscarin, và các triệu
chứng giống nicotin.
Triệu chứng chính của quá liều trong trường hợp bệnh nhược cơ là làm tăng yếu cơ.
Thuong gap, ADR > 1/100
Toan than: Tang tiét md hôi, chán ăn.
Tuần hoàn: Nhịp tim chậm, nhưng thỉnh thoảng lại nhịp tim nhanh.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, tăng nhu động, đau bụng, tiết nước bọt.
Hô hấp: Tăng tiết dịch, co thắt phế quản, viêm mũi.
Thần kinh: Yếu cơ, liệt nhẹ, co giật, co cứng cơ cục bộ.
Tiết niệu -sinh dục: Tiểu tiện không chủ động.

`
ee
Vets

Ít gặp, 1/1000

Ẩn