Thuốc Banalcine: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBanalcine
Số Đăng KýVD-20862-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol – 500mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/04/2016Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 10 vỉ x 10 viên400.6Viên
2AS) ANnẤ

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TV.PHARM Đôc lập -Tự do -Hạnh phúc
wanna nnn anne nnn enn nena en00000————
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ ĐƯỢC
MAU NHAN THUỐC DA PHE DUYET
VIEN NEN DAI Banalcine
Lần đầu:..4¿…/..É……|…2 9Á…

I. MAU NHAN Vi:

Banalcine A
Paracetamol 500 mg

H6p 10 vix 10 vién nén dài

CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM TY.PHARM
27- Điện biên Phú -P9-TPTrà Vinh -Tính Trà Vinh -Việt Nam GMP-WHO
Banalcine
500 mg
(-›TV.PHARM
Paracetamol

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài

CONG TY CỔ PHAN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
GMP-WHO 27-Dién Bién Phi -P9- TPTraVinh -Tinh Tra Vinh -Việt Nam
II. MAU NHAN HOP 10 Vi:
CHONG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm vớicác thành phần của thuốc. -Suy gan nặng. -Người bệnh nhiều lầnthiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi thận hoặc gan. -Người bệnh thiếu hụt men Glucose-6-phosphat dehydrogenase.CACH DUNG -LIEU DUNG, CAC THONG TIN KHAG: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
| 01 935076
BAO QUAN NOI KHO, KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SANG DOC KY HUONG DAN SUDYNG TRUGC KHI DUNG DE XA TAM TAY CUA TRE EM TIEU CHUAN APDUNG: DB
8 56

DU 7 Aa SS
Paracetamol 500 mg

Box of 10 blisters of 10 caplets

analcine
500 mg

Box of 10 blisters of 10 caplets

GMP-WHO
TV.PHARM PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY .
27-Dien Bien Phu -P9-Travinh City -Travinh Province -Vietnam
CONG THUC: F 500 mg A TaUIC VIGOD’ VIER AEN = CHỈĐỊNH: CG a -Giảm đautrong cáctrường hợp: Nhức đầu, daurăng, đaukhớp, đaucơ, đau do chấn thương. TV.PHARM -Cáctriệu chứng sốt:Donhiễm khuẩn, dotiêm chủng vaccin, chứng phát banvàbệnh truyền nhiễm ởtrẻem
Banalcine
Paracetamol 500mg
SDK/Reg.No:
Số lôSX/Batch.No:
Ngày SX/Mfg.Date:
HD/Exp.Date
&TV.PHARM
TV.PHARM PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY ˆ| 27-Dien Bien Phu -P9-Travinh City -Travinh Province -Vietnam ‘

~
` “II. MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
CONG THUC: -Paracetamol-Tadude: (Aerosil, DSS, Glycerin, PVP, Avicel, DST, Acid stearic) vd TRINH BAY: ~Vỉ10viên néndài-Hộp 10vỉ. DƯỢC LÝVA CO CHE TÁC DỤNG: : – -Paracetamol (acetaminophen hayN-acetyl -p-aminophenol) làchất chuyển hóa cóhoạt tính của phenacetin, làthuốc giảm đau -hạsốthữu hiệu cóthểthay thếaspirin; tuyvậy, khác vớiaspirin, paracetamol không cóhiệu quả điểu trịviêm. Vớiliềungang nhau tinh theo gam, paracetamol cótác dụng giảm đauvàhạsốttương tựnhưaspirin. -Paracetamol lam giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt, nhưng hiếm khilàm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. Thuốc tácđộng lênvùng dưới đổigây hạnhiệt, tỏanhiệt tăng dogiãn mạch vàtăng lưulượng máu ngoại biên. -Paracetamol, vớiliềuđiều trị,íttácđộng đến hệtimmạch và hô hấp, không làm thay đổicân bằng acid -base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạdày như khidùng salicylat, vìparacetamol không tácdụng trên cyclooxygenase toan than, chỉ tác động đến cyclooxygenase/prostaglandin củahệ thần kinh trung ương. Paracetamol không cótác dụng trên tiểu cẩu hoặc thời gian chảy máu. Khidùng quáliềuparacetamol một chất chuyển hóa làN-acetyl -benzoquinonimin gây độc nặng cho gan. Liểu bình thường, paracetamol dung nạptốt,không cónhiều tácdụng phụ củaaspirin. Tuyvậy, quá liểu cấp tính (trên 10g)làm thương tổngan gây chết người, vànhững vụngộ độc vàtựvẫn bằng paracetamol đãtăng lênmột cách-đáng longại trong những năm gần đây. Ngoài ra,nhiều người trong đócócảthẩy thuốc, dường như không biết tác dụng chống viêm kém của paracetamol. *DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Hấp thu: Paracetamol được hấpthunhanh chóng vàhầunhưhoàn toàn quađường tiêu hóa. Thức ăncó thểlàm viên nén giải phóng kéodàiparacetamol chậm được hấp thumột phần vàthức ăngiàu carbon hydrat làmgiảm tỷlệhấpthucủaparacetamol. Nổng độđỉnh trong huyết tương đạttrong vòng 30đến 60phút saukhiuống vớiliềuđiểu trị. -Phân bố:Paracetamol phân bốnhanh vàđồng đều trong phần lớncác môcủacơthể. Khoảng 25% paracetamol trong máu kếthợpvớiprotein huyết tương. -Thải trừ: Nửa đờihuyết tương củaparacetamol là1,25 -3giờ, cóthểkéodàivớiliềugây độc hoặc ở người bệnh cóthương tổngan.

khiliên hợp trong gan vớiacid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%) hoặy (khoảng 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyển hóa hydroxyl -hoávà Trẻnhỏítkhảnăng glucuro liênhợpvớithuốc hơnsovớingười lớn. -Paracetamol bịN-hydroxyl hóa bởicytochrom P450 đểtạonên N-acetyl -benzoqi chất trung gian cótính phản ứng cao. Chất chuyển hóa này bình thường phan ting sulfhydryl trong glutathion vànhưvậy bịkhử hoạt tính. Tuy nhiên, nếuuống liểucaopar: hi chuyển hóa nàyđược tạothành vớilượng đủđểlàm cạn kiệt glutathion cuagan; trong 4h or} ứngcủanóvớinhóm sulfhydryl củaprotein gan tăng lên,cóthểdẫn đến hoại tửgan. CHÍĐỊNH: -Giảm đautrong cáctrường hợp: Nhức đầu, đaurăng, đaukhớp, đaucơ,đaudochấn thương. ~0áctriệu chứng sốt:Donhiễm khuẩn, dotiêm chủng vaccin, chứng phát banvàbệnh truyển nhiễm ởtrẻ em. CHỐNG CHỈĐỊNH: -Mẫn cảmvới cácthành phần củathuốc. -Suy gan nặng. : -Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan -Người bệnh thiếu hụtGlucose-6-phosphat dehydrogenase. TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR):
salicylat hiếm mẫn cảm vớiparacetamol vànhững thuốc cóliênquan. Trong một sốíttrường hợp riêng lẻ,paracetamol đãgâygiảm bạch cầutrung tính, giảm tiểucầuvàgiảm toàn thểhuyết cầu. *Ítgặp, 1/1000

Ẩn