Thuốc Zoylin : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZoylin
Số Đăng KýVD-18055-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcyclovir- 250 mg
Dạng Bào ChếThuốc kem bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 5g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ l Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ l Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
Nhãn tuýp thuốc kem Z0YLIN 5g
Kích thước: 7,5 x 4,2 (cm)
Tý lệ: 100%

EM PTzz⁄2sc
WME PT i797c
MMM PT 426c
CONG TY A
– PHAN GÀ
Chống virus 9<2 ZOYLI N: Thuốc kem - Acyclovir Œna ˆ - Thuốc dùng ngoài __5Ì?" KÐREAUMITEDPHARM.INTLJ80 k 7 aA BO Y TE ros gad MỗiTae S610 SX: 5081001 Xe ms nn) 2 “ .i CỤC QUAN LÝ DƯỢC Hope Gh She haig :1811208 Xinđọckỹhướng dẫnsửdụng. ~ A A. ĐượcsảnxuấttạiCôngtyCổPhần. ở DA PHE DUYET Kea reo am wT. AS Pl ne ° Re ee aadcant?VlMentone. 40440,Nong, Jon Y k HanOu, in da |e bad oooh ° k Lân đâu... ©ssddoeesÍ se ebbe Nhãn hộp thuốc kem Z0YLIN 5g Kích thước: 8,5 x 2,3 x 2,3 (cm) Tỷ lệ: 100% — PT Hexachrome Yellow C WM Pr 2748C We PT 1797C —— —— " Thuốc dùng ngoài | mm (miu CHUAN} BP2008, | ä e Đểbiếtthêmthông tin,xinđọc PT 4260 [LIEU LƯỢNG &CÁCH DÙNG] từhướng dẫnsửdụngbêntronghội | lu và ng Xinđọckỹhướngdẫnsửdụng. [MôTẢ] (CHỐNG CHỈĐỊNH&TÁCDUNG PHY? upcsảnsấtại côngtCổPhá " dạngkemmàutrắng, mềm, mevài hướngdẫnsửdụng. KOREA UNITED PHAR! 19dang hoan toanchiatrongtwp N] ĐạilộTựDo,Khucôngnghiệp thuốccóthểgậplạiđực. Trong baobikin. oebnbrobdby/⁄4< [EHÏĐỊNH] Ởnơikhômát,nhiệtđộtir15-25°C. KOREA ORITED Pl Xinđọckỹhướng dẫn sử dụng. (ĐÓNG GÓI]1Tuýp(5g)/Hộp. 40410,Nang, Jendng ye, Chống virus ZOYLIN Ni Thuốc kem Acyclovir CÔNG TYCOPHAN nnn one _ KOREA UNITED PHARM. INT'L THUAN ANAN,,BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM External use [SPECIFICATION] P2008. For fol: feat prescribing information, {DOSAGE &ADMINISTRATION) please seeanenclosed leaflet. 3 4h a — Referprescribing information enclosed. sšề Excipionts a$59. [CONTRAINDICATIONS &SIDEEFFECTS) Manufactured by 208 “ [DESCRIPTION] Whitecolored, Referprescribing information enclosed. KOREA TIỀN HN, INTL J8C š softafdcompletely uniform cream in[STORAGE] aan ee a 2 collapsible tube. Preserve intightcontainers. Underfi = [INDICATION] trebeen 15and2%Ínadolce. KOREA UNITED PHARM. INC. š 40110eanpf, kạrdonlenYeoji-Xn PRgem, lo h Referprescribing information enclosed. [PACKABE] 1Tube(5g)/Box. ,Antiviral agent <~ . “1 ZOYUIN....gAcyclovir MANUFACTURED BY “READ INSERT-PAPER CAREFULLY BEFOREUSING KOREA UNITED PHARM. INT'L JSC Ty ognvynum oF _THUAN AN,BINHDUONG, VIETNAM ZOYLIN Thuốc kem Acyclovir 250 mg THÀNH PHẦN Mỗi tuýp (5 g) chứa: CD 0 ác grainbdaiiaikbioibsiiisat360048165183163ks5065010110449581044. 250 mg Tá được: Polyoxyl 4O stearat, Sorbitan monostearat, Carbomer 940, Cetyl alcohol, Petrolatum trắng, Propylen glycol, Methyl p-hydroxybenzoat, Natri hydroxyd, Nước cất. MÔ TẢ Kem thuốc màu trắng, mềm, đồng dạng hoàn toàn chứa trong tuýp có thể gập lại được. DƯỢC LỰC HỌC Acyclovir là một chất tương đồng purin nucleosid tổng hợp, có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiém virus Herpes simplex. Dé có tác dụng Acyclovir phải được phosphoryl hóa thành dạng có hoạt tính là Acyclovir triphosphat. Ở bước đâu, Acyclovir được chuyển thành Acyclovir monophosphat nhờ enzym của virus là thymidinkinase do đó được hạn chế chỉ với tế bào bị nhiễm virus. Sau đó Acyclovir monophosphat được chuyển tiếp thành Acyclovir diphosphat và triphosphat bởi một số enzym khác của tế bào. Acyclovir triphosphat ức chế tổng hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh hưởng gì đến chuyển hóa của tế bào bình thường. DƯỢC ĐỘNG HỌC Các nghiên cứu về dược lý cho thấy nồng độ hấp thu toàn thân của Acyclovir là rất thấp sau khi dùng tại chỗ liều lặp lại thuốc kem Acyclovir. CHỈ ĐỊNH Điều trị nhiễm virus Herpes simplex da bao gồm herpes môi và herpes sinh dục, khởi phát và tái phát. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ⁄ .^x À xX. ` , 2 os Qs .. Thoa thuốc vào vùng da bị nhiễm và vùng xung quanh 5lần mỗi ngày cách khoảng 4giờ, khỏi Xo dùng vào ban đêm. x Thuốc phải sử dụng liên tục trong 5ngày. Nếu triệu chứng lâm sàng không được cải thiện ` cần tiếp tục dùng thêm 5ngày nữa. ¥ Thận trọng khi sử dụng Q( Thuốc chỉ được dùng ngoài. Không nên bôi lên giác mạc và niêm mạc mắt để trị viêm giác mạc. Khi bôi lên niêm mạc miệng, mắt hay âm đạo có thể xảy ra kích ứng. Nên dùng bao tay khi sử dụng thuốc để tránh thuốc lan rộng ra những phần khác của cơ thể hoặc nhiễm vào người khác. Trang 1/3 CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân nhạy cảm với Acyclovir và với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi. THAN TRONG Bệnh nhân suy gidm mién dịch như bệnh AIDS hoặc ghép tủy. Những bệnh nhân này nên tham khảo ýkiến bác sĩđể điều trị bất kỳ các nhiễm trùng liên quan. Việc điểu trị phải được tiến hành càng sớm càng tốt. Trường hợp tái nhiễm, việc điều trị cần được bắt đầu ngay khi xuất hiện các dấu hiệu và triệu chứng nhiễm bệnh. Cần tuân thủ đúng liễu lượng, cách dùng và thời gian sử dụng như khuyến cáo. Không được sử dụng ởnhững bệnh nhân không có dấu hiệu và triệu chứng nhiễm bệnh. Không sử dụng thuốc để phòng tái nhiễm bệnh từ bệnh nhân khác và phòng tái nhiễm virus Herpes simplex. TAC DUNG KHONG MONG MUON Bệnh nhân có thể cảm thấy khó chịu như đau đặc biệt khi bôi thuốc ởvùng sinh dục ngoài bị loét. Đau nhẹ và viêm da tiếp xúc bao gồm cảm giác nóng rát, đau nhức nhối, phát ban dé, eczema, dị ứng và thỉnh thoảng kích ứng ởvùng da bôi thuốc, ngứa, viêm âm hộ, chứng phù mặt, mất sắc tố vùng mặt, phát ban mụn nước có thể xảy ra. Có thể xảy ra ban đỏ và mụn nước hoặc da khô nhẹ và có tróc da từng mảng. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải trong sử dụng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC Chưa có thông tin nào về tương tác thuốc. SỬ DỤNG THUỐC Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ PHỤ NỮ CHO CON BÚ Không có báo cáo về việc sinh quái thai khi nghiên cứu sử dụng Acyclovir toàn thân trên thỏ, chuột cống và chuột nhắt. Chưa có dữ liệu cho thấy tính an toàn và hiệu quả trên phụ nữ nghi ngờ có thai. Vì vậy, chỉ nên sử dụng Acyclovir cho phụ nữ có thai và nghi ngờ có thai khi lợi ích mang lại lớn hơn nguy cơ gây ra cho thai nhi. Chưa có bằng chứng cho thấy thuốc bài tiết vào sữa mẹ khi dùng đường toàn thân. Tuy nhiên với liều dùng của người mẹ sẽ không ảnh hưởng đáng kể đến trẻ đang bú mẹ. SỬ DỤNG CHO TRẺ EM Chưa xác định được tính hiệu quả và an toàn của thuốc ở trẻ em. QUÁ LIEU Chưa có dấu hiệu nào về việc xảy ra quá liễu. Thuốc kem Acyclovir được hấp thu một lượng rất ítqua đường tiêu hóa, nên hầu như không xảy ra những độc tính nghiêm trọng khi dùng liều lên đến 5gcho một lần sử dụng. BẢO QUẢN Trong bao bì kín. Ở nơi khô mát, nhiệt độ từ 15-250) Trang 2/3 HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng in trên bao bì. TIÊU CHUẨN be BP 2008. DONG GOI 1Tuýp (5g)/ Hộp. Dé xa tam tay tré em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Sản xuất tại Công ty Cổ Phần KOREA UNITED PHARM. INT’L S6 2A, Dai 16 Tu Do, Khu cong nghiép Viét Nam-Singapore, Huyén Thuan An, Tinh Binh Duong, Viét Nam. Theo nhượng quyền của KOREA UNITED PHARM. INC. Tru sé chinh: 154-8, Nonhyun-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Hàn Quốc. Nhà may: 404-10 Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, Chungnam, Hàn Quốc. Phó Tổng Giám Đốc PHÓ CỤC TRƯỜNG Neguysn Van Schanh Trang 3/3

Ẩn