Thuốc Zorolab 1000: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZorolab 1000
Số Đăng KýVD-25184-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) ; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) – 875mg; 125mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 14 gói x 2g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/11/2016Công ty Cổ phần dược phẩm Hà TâyHộp 14 gói x 2g16200Gói
Zoro lab 000
Amoxicilin 875mg -Acid clavulanic 125mg
Hộp 14gói x2gthuéc bét pha hén dich uéng/ Box of14sachets x2g powder for oral suspension

RyThuéc ban theo don/ Prescription only
Amoxicilin 875mg -Acid clavulanic 125mg
DE XA TAM TAY TRE EM/ KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN | ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG/ | CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING | INSTRUCTIONS BEFORE USE
aes ; Hộp 14gói x2gthuốc bột pha hén dich uéng/*** Box of14sachets x2g powder for oral suspension
oral suspension contains: Amoxicilin trinydrat tuong Ung védi
Kali clavulanate tuong Ung véi
Tédude vd/ Excipients.q.s.f………

Cách dùng -Liêu dùng vàcác thong tinkhac/ Indications, Contraindications, Administration- Dosage and other informations:

lefle† inser† inside

Thudéc ban theo don/ Prescription only
| Zorolab.‹oooAmoxicilin 875mg -Acid clavulanic 125mg
Gói 2g thuốc bột pha hỗn dịch uống/ Sachet 2g powder for oral suspension

Zoro lal‹ooo
Amoxicilin 875mg -Acid clavulanic 125mg
DE XA TAM TAY TRE EM/ KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN =it RS x 2 . – Store inadry place, below 30°C ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG/ CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
Hộp 14gói x2gthuốc bột pha hỗn dịch uống/’*”””

Box of14sachets x2g powder for oral suspension
Thành phần: Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch uống chứa: Amoxicilin trinydrat tương ứng với ẨẪITIONIGẮN naanaonnsenuusansoaoay ĐO FT Koli clavulano†e †ương ứng với Acid clovulenic………………….. 25 mgj Tó dƯỢC V؃/…………………………. 1gó Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng và các thông tin khác Xem †ờ hướng dẫn sử dụng thudd bên trong hộp.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. Tiêu chuẩn: TCC9$.
SĐK: aw” Số lô§X:
HD:
SXtai:CÔNG TYCP DƯỢC PHAM HATAY 18 as dân phố số4,Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP.HàNội
ZorolabsooAmoxicilin 875mg -Acid clavulanic 125mg
TCCS/ Manufacturer’s.
Bao quan/ Storage: Nơi khô, nhiệt độ ch
Tiêu chuẩn/ Specificetions:
sản xuất tại/ Manufactured by: – CÔNG TYC.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR)Tổdân phố số4,Phường LaKhê, Quận HàĐông, TP.HàNội/ Population Groups No.4, La Khe Ward, HaDong District, HaNoiCity

& wo
a PLO
EF Tiley
PS HlS.0
i, PPA < P? Oita 2s C|(= | : =
2, FG
|
|
`
i=~¬

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
ZOROLAB1000
-DANG THUOC: Thuéc bét pha hồn dịch uống.
-THÀNH PHÀN: Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch (2g) chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin 875mg
Kali Clavulanat tương ứng với acid clavulanie 125mg
Ta duge vd lgói
(Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, colloidal silicon dioxide, aspartam, b6t hwong cam).
-DUOC LUC HOC:
Amoxicilin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta -lactamin có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương va Gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nhưng vì amoxicilin rất đễ bị phá hủy bởi beta -lactamase, do đó không có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này (nhiều chủng Enterobacteriaceae va Haemophilus influenzae)
Acid clavulanic dosu lén men ctia Streptomyces clavuligerus, có câu tric beta -lactam gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta – lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Dac biệt nó có tác dụng ức chế mạnh các beta -lactamase truyền qua plasmid gay kháng các penicilin và các cephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii va reffgeri, một số chung Enterobacter va Providentia kháng thuốc, và cả tụ cầu kháng methicilin cũng kháng thuốc này. Bản thân acid clavulanie có tác dụng kháng khuẩn rất yếu.
Acid clavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta -lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại amoxieilin, kháng các penicilin khác và các cephalosporin.
Có thể
coi amoxicilin va clavulanat là thuốc diệt khuẩn đối với các Pneumococcus, cac Streptococcus beta tan mau, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh hưởng cua penicilinase), Haemophilus influenza va Branhamella catarrhalis ké ca những chủng sản sinh mạnh beta -lactamase. Tóm lại phổ diệt khuẩn của thuốc bao gom: Vị khuân Gram dương:
Loại hiếu khí: Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes.
Loại yếm khí: Các loài Clostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus,
Vi khuẩn Gram âm:
Loại hiếu khí: Haemophilus influenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, cac loai Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida.
Loại yếm khí: Cac loai Bacteroides ké cả B. fragilis.
-DUOC DONG HOC:
Amoxicilin va clavulanat déu
hap thu dé dang qua đường uống. Nong độ của 2 chât này trong huyết thanh đạt tối đa sau 1 – 2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hầy500 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8 – 9 microgam/ml) amoxicilin va khoảng 3 microga IMcid clavulanat trong huyét thanh. Sau |giờ uống 20 mg/kg amoxicilin + Smg/kg acid claulanic. sé cé trung

i
#^

binh 8,7 microgam/ml amoxicilin va 3,0 microgam/ml acid clavulanic trong huyét thanh. Su hap thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uống của amoxieilin 14 90% va ctia acid clavulanic la 75%, Nửa đời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh là 1-2gid va cua acid clavulanic la khoang | gio,
55 -70% amoxicilin va30 -40% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dài thời gian đào thải của amoxicilin nhưng
không ảnh hưởng đến sự đào thải của acid clavulanic.
-CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
Nhiễm khuẩn đường hé hap dưới bởi các chủng HL. influenzae va Branhamella catarrbalis sản sinh beta -lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi -phế quản. Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu -sinh dục bởi các chung È.coli, Klebsiella và Emterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). Nhiễm khuân da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Ápxeô răng.
Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuân máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong 6 bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu,
viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm
khuân trong khi mô dạ dày -ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật). -LIEU LUONG VA CACH DUNG
Liéu lượng: Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicilin trong hợp chất. Liễu người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Using |gói/ lần, 2lần/ngày
Liễu trẻ em:
Trẻ em từ 40 kg trở lên, uống theo liều người lớn.
Trẻ em dưới 40 kg cân nặng: nên sử dụng thuốc có hàm lượng nhỏ hơn cho phù hợp. Để điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng, liều thông thường: 40 mg amoxicilin/kg/ngày chia làm nhiều lần cách nhau 8gio, trong 5ngay. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Suy thận: Nên dùng hàm lượng khác cho phù hợp z Cách dùng:
Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn
để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày -ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị. -CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với nhóm beta -lactam (các penicilin, va cephalosporin).
Cần chú ýđến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta -lactam như các cephalosporin. Chú ýđến người bệnh có tiền sử vàng da/rồi loạn chức nang gan do dung amoxicilin va clavulanat hay cac penicilin vi acid clavulanic gay tang nguy cơ ứmật trong gan. -THẠN TRỌNG
Đối với những người bệnh có biểu hiện rồi loạn chức năng gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiền những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6tuần ngừng điều trị. Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phần liều dùng).
Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể vong (xem phân chống chỉ định).

ak
`
Az?
pe

Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mắn đỏ kèm sốt nổi hạch. Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton -niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg aspartam trong 5ml.
-THOI KY MANG THAI
Nên cần tránh sử dụng thuốc ởngười mang thai nhất là trong 3tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.
-THỜI KỲ CHO CON BÚ
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. opr LAI XE VA VAN HANH MAY MÓC: Thuốc không ảnh hưởng đến đối tượng bệnh nhân này -TAC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN (ADR): Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh; thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: [a chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng này tăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất amoxicilin. Thường gap, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Ïa chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
It gap, 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Tăng bạch cầu ái toan. Tiêu hóa: Buồn non,non. Gan: Viêm gan và vàng da ứmật. tăng transaminase. Có thé nặng và kéo dài trong vai tháng. Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban. Hiểm gặp, ADR < 1/1000 Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke. Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch câu, thiếu máu tan máu. Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc. Da: Hội chứng Stevens -Johnson, ban đỏ đa dạng. viêm da bong, hoại tử biêu bì do ngộ độc. Thận: Viêm thận kẽ. -HUONG DAN CACH XU TRi ADR: Khi có phản ứng phan vé tram trọng nên xử lý ngay bằng epinephrin, oxy, corticoid tiém tinh mach, thông khí. Tang vira transaminase: Y nghĩa lâm sàng chưa được biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao tuổi và người lớn, đề phòng phát hiện viêm gan ứmật. Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens -Johnson, viêm da bong: Phải ngừng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc: Nếu nhẹ: Ngừng thuốc. Nếu nang (khả nang do Clostridium difficile): BOi phu nuée va điện giải, kháng sinh chống Clostridium, -TUONG TAC THUOC: Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đói với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh. -QUA LIEU VA XỬ TRÍ: Dùng quá liều, thuốc itgây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liềh gao rường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu -não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng Nhiễm độc. Tuy nhiên nó: chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thê dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn. -HẠN DÙNG: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. *Lưu ý: Khi thấy gói thuốc bị ẩm mốc, chuyển màu, nhãn thuốc in số lô 5X, HD mờ... hay có các biểuhiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địachỉ trong đơn. -QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 14 gói x2g. -BẢO QUAN: Noi khô, nhiệt độ dưới 300C. -TIÊU CHUẢN ÁP DỤNG: TCCS DE XA TAM TAY TRE EM "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khỉ Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bá Thuốc sản xuất tại: | CÔNG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY Tổ dân phố số 4-La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội SỐ điện thoại: 04.33824685 Số fax: 04.33829054 CÔNG OC PHAM HA TAY ETON ìđốc DƯỢC PHẨM HA TAY % TU@.CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Q Minh Hing

Ẩn