Thuốc Zopucef-200: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Zopucef-200 |
Số Đăng Ký | VN-17761-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat) – 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Micro Labs Limited 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore-560 099 |
Công ty Đăng ký | Micro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
22/01/2019 | Công ty TNHH Nutri-Pharma USA | Hộp 1 vỉ x 10 viênq | 3000 | Viên |
R»~ Thiude ban t’seo don
Bu!
00Z
432ndoOZ
Sử =œian} LuJOo = ©x
ey = = = x @ š E- krLd =|
MICRO
ZOPUCEF 200 mg
>
-2
a
2
£2
=
s
&
==
g
=
=
&
=
=
=
›
x
SBo
£
5
oee2
s
8
£82
#2
33
”
2
BOE
©.
Oo
wa
_—-
S%E
SxS
CO
Sẽ
Dad
co.
8
`
c..KÁ
“< 2s 3E se zð 49 5 = “ S&S sec =<. = 38 <= — = Ss ¬-- Sem Ss » ER§E=EE ..e a= .œ ©oor Oo Sas = feos £8527 sS See a = >
5’5
5
2
3.
°
ESoGởZ
aes
ä
3
:VN-
Số lô SX. :
Sản xuất bởi:
SDK
NSX
HD
MICRO LABS LIMITED
Anelal Taluk, BANGALORE-560 099, ÁnĐó.
bệ No121-124,KIADB.,BommasandraIndustrial Area, 4thPhase, H32Š Nhà nhập khảu:
ZOPUCEF 200 mg
CefiximeCapsules
200
mg
ZOPUCEF
200
mg
CefiximeCapsules
200
mg
UCEF
200
mg
xe
ZOPUCEF
200
mg
ules
200
mg
Cefilxime
/UCEF
200
mg
Capsules
200
mg
ga
ZOPUCEF
200
mg
sules
200
mg
Cefbdme
Pucer
200
mg
Capsules
200
mg
wanes:
ZOPUCEF
200
mg
jsules
200
mg
Cefixime Capsules
200
mg
ZOPUCEF
200
mg
xinesules
200
mg
Cefixime
}PUCEF
200
mg
Capsules
200
mg
Rxime
ZOPUCEF
200
mg
Cefixime
psules
200
mg
Gapsules
200
mg
PUCEF
200
mg
Wixime`
200
mg
PUCEF
200
mg
ZOPUCEF
200
mg
CefiximeCapsules
200
mg
bfixdme
zOPUCEF
200
mg
apsules
200
mg
Cefixime
peycer
dàng
T5
fixìme
ZOPUCEF
200
mg
CefiximeCapsules
200
mg
ZOPUCEF
200
mg
CefiximeCapsules
200
mg
lapsules
200
mg
laPUcEF
200
mg
efiximeapsules
200
mg
ZOPUCEF
200
mg
=
2OBUCEF
200
mg
ZOPUCEF
200
mg
Capsules
20c
|
ZoPUGEF
2|
Cefixime
|
Capsules
20/
ZOPUCEFCefiximed | a+«05x =tịL2)
„2 HỗEe sẽ=—Ím0ooos4x of Se=8
mm IndustrialArea, 4thPhase, Anekal Taluk, BANGALORE-560 099, AnD9.
a
pes ro)
ởlôSX. :
=~
ne)Ỷ
ẳ
CefiximaCapsules 20806)………
Viên nang Cefixime 100mg/ 200mg
ZOPUCEE
“Thành phần: Mỗi viên nang chứa:
Zopueef-100: Cefixime trìhydrat USP tương đương Cefixime 100mg.
Zopucef-200: Cefixime trìhydrat USP tương đương Cefixime 200mg.
Tá
dược: Dibasie canxi phosphat khan, aerosil, tale, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Phân loại dược lýhọc: Kháng sinh.
Dược lực học:
Visinh học: Cũng như đối với các cephalosporin khác, tác dụng diệt khuẩn của Cefixime do
ức chế sự tổng hợp thành tế Cefixime có độ ồn định cao với sự có mặt của các enzyme.
beta-lactamase. Kết quả lànhiéu vikhudn khang penicillin va m@t s6 cephalosporin do sy có
mặt của beta-lactamase có thể nhạy cảm với cefixime.
Vikhudn gram dwong: S.pneumoniae, S.pyogenes.
Vikhuẩn gram dm: Haemophilus influenzae (các chủng sinh và không sinh beta-lactamase),
Moraxella (Branhamella) catarrhalis (hầu hết làcác chủng sinh beta-lactamase), Escherichia
coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (bao gồm các chủng sinh và không sinh >
penicilinase). 3
Ậ~- ỳ Dược động học: Cefixime, khi uống hap thu khoảng 40 đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. :
Tuy nhiên thời gian đạt được sự hấp thu tối đa làkhoảng 0,8 giờ khi uống trong bữa ăn. Liều
duy nhất 200mg Cefixime gây ranồng độ đình trung bình trong huyết thanh xắp xi2mcg/ml. Nỗng độ đình trong huyết thanh đạt được từ2—6giờ sau khi uống liều duy nhất 1viên nén
200 mg, hoặc liều duy nhất 1viên nén 400mg hoặc 400mg dịch treo Cefixime.
Khoảng 50% liều hắp thu được thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu trong 24 giờ.
Chỉ định và cách dùng:
Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng gây rabởi Escherichia coli và Proteus mirabilis.
Viém tai gitta gay boi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis va S.pyogenes. Viem
hong va viém amidan, gay rabai S.pyogenes.
Viêm phế quản cấp và các đợt cấp của viêm phế quản mãn gây ra bởi Streptococcus
pneumoniae va Haemophilus influenzae. Bénh lau không biến chứng gây ra bời Neisseria
gonorrhoeae.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định Cefixime cho các bệnh nhân được biết có dị ứng với các kháng sinh nhóm
cephalosporin.
Phan ứng có hại/ tác dụng phụ:
Da day -ruột: Ìachảy, phân lỏng, đau bụng, khó tiêu,buồn nôn và nôn.
Phản ứng mẫn cảm: Phát ban ởda, mày đay, sốt do thuốc và ngứa. Ban đỏ nhiều dạng, hội
chứng Steven ~Johnson, các phản ứng giống như bệnh huyết thanh đã được báo cáo.
Gan: Tăng thoáng qua SGPT, SGOT và phosphatase kiềm.
Thận: Tăng thoáng qua BUN hay creatinine.
Thân kinh trung ương: Đau đầu hay chóng mặt.
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muỗn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng/ cảnh bảo:
Trước khi điều trị với Cefixime cần phải thận trọng xác định xem trước đây bệnh nhân có các phản ứng mẫn cảm với các cephalosporin, các penicillin hay với các thuốc khác. Nếu dùng
chế phẩm nảy cho bệnh nhân mẫn cảm với penicillin, phải rất thận trọng vìsự mẫn cảm chéo
giữa các kháng sinh nhóm beta lactam đã được chứng minh rõràng bằng tải liệu và có thể xảy ratới 10% bệnh nhân có tiền sử dịứng penicillin. Nếu xảy raphản ứng dịứng với Cefixime
cần phải ngừng thuốc. Phản ứng mẫn cảm cấp nghiêm trọng yêu cầu phải điều trị với
epinephine và các biện pháp cắp cứu khác, bao gồm thở ôxy, truyền dịch, tiêm truyền các
kháng histamin, corticosteroid, các amin gây tăng huyết áp và kiểm soát đường hô hấp, khi có
chỉ định lâm sàng.
Tương tác thuốc:
Cho đến nay không có tương tác có ý nghĩa nào được báo cáo.
Sử dụng lúc có thai:
Không có đầy đủ số liệu có đối chứng trên phụ nữ có thai. Từ các nghiên cứu về khả năng
sinh sản trên động vật không phải luôn luôn có thể tiên đoán được đáp ứng của người nên chỉ
sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai nếu thật cần thiết.
Lúc cho con bú: Cefixime chưa được biết đến có thải trừ qua sữa người hay không. Nên xem
xét ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc
Liều lượng và cách dùng: N
Người lớn: Liều để:nghị của Cefñxime là400mg mỗi ngày. Liều này cóthé ;dùng dưới dạng
viên nén 400 mg môi ngày hoặc viên nén 200 mg mỗi 12 giờ, Để điều trị nhiễm lậu cầu, cổ tử
cung/ niệu đạo không có biến chứng chỉ cần liều duy nhất 400mg.
Trẻ em : Liêu đề nghị là8mg/kg/ngày dạng hỗn dịch. Có thể dùng một lần/ ngày hoặc chia
làm 2lần, tức là4mg/kg mỗi 12 giờ.
Quá liều, triệu chứng, chống độc:
Có thể chỉ định rửa dạdày. Không có cách giải độc đặc hiệu. Cefixime không loại khôi tuần
hoàn một cách đáng kể bằng cách thâm tách máu hoặc thấm tách màng bụng. Một số phản
ứng bất lợi ởlượng nhỏ người lớn tình nguyện khoẻ mạnh nhận liều lên tới 2g Cefixime ABS
không khác sovới các bệnh nhân điều trị với liều để nghị. my |